Trường QUỐC TẾ Á CHÂU
ĐỀ THI THỬ TNPT NĂM 2018
1. Phương trình điện li nào sau đây khơng đúng?
A. CH3COOH CH3COO
+ H+.
2
B. Na2SO4 2Na+ + SO 4 .
C. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH .
D. Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH .
2. Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin.
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
3. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn , đem cơ dung
dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là
bao nhiêu ?
A. Na3PO4 và 50,0g
B. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
C. Na2HPO4 và 15,0g
D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
4. Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?
A. CO.
B. CH4.
C. Al4C3.
D. Na2CO3.
5. Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M
thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
6. Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa
CuO, người ta thấy thốt ra khí CO2, hơi H2O, và khí N2.
A.Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B.X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
C.X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
D.Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc khơng có oxi.
7. Đốt cháy hỗn hợp khí X gồm 1 ankan A và 1 ankin B, được 16,8 lít CO 2 (đkC) và 13,5 gam H2O. %
về thể tích của A và B trong X lần lượt là:
A. 50% và 50%
B. 40% và 60% .
C. 60% và 40%
D. 30% và 70%
8. Có 4 chất lỏng : Glixerol(1), phenol(2), benzen(3), ancol anlylic(4). Các thí nghiệm cho kết quả sau:
A
B
C
D
Dd Br2
Phản ứng
khơng
Phản ứng
khơng
NaOH
Phản ứng
khơng
khơng
khơng
Cu(OH)2
khơng
Phản ứng
không
không
Kết quả nào sau đây phù hợp ?
A. A(1); B(2); C(3); D(4).
B. A(2); B(3); C(1); D(4).
C. A(4); B(3); C(2); D(1).
D.A(2); B(1); C(4); D(3).
9. Phát biểu đúng là
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
D. Thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
10. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
----Trang 1----
11. Cho 0,2 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6 g.
B. 9,2 g.
C. 14,4 g.
D. 18,4 g.
12. Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử. Công thức phân tử của este có thể là:
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C4H6O2
D. C3H4O2.
13. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng dung dịch NaOH thu
được 11,08 gam hỗn hợp muối; 5,56 gam hỗn hợp ancol. CTCT của 2 este là:
A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3.
B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5 và C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
14. Xà phòng hoá 8,6 kg chất béo bằng 1,2 kg NaOH và thu được 0,92 kg glixerol và muối của các
axit béo. Khối lượng phân tử trung bình của các axit béo là
A. 234 đvC
B. 301 đvC
C. 274 đvC
D. 231
15. Đun nóng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ và 0,1 mol glucozơ với dung dịch H 2SO4 loãng dư
cho đến khi phản ứng thủy phân xảy ra hồn tồn rồi trung hịa axit bằng kiềm, sau đó thực hiện phản
ứng tráng gương vớ AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là:
A. 43,2g
B. 64,8g
C. 32,4g
D. 21,6g.
16. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua),
H2N–CH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3N–CH2COOH, H2N–CH2COONa,
HOOC–CH2CH2CH(NH2)COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
17. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí
đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
A. C3H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C2H7N
18. Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất vừa tác dụng với dd NaOH
vừa tác dụng với dd HCl. Trong X có thành phầnn các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%;
7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho 4,45 gam X phản ứng với dung dịch NaOH (vừa đủ)
thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH COONH4. B. H2NC2H4COOH.
C. H2NCOOCH2CH3.
D. H2NCH2COOCH3.
19. X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid A, trong phân tử A có 1 nhóm(-NH2), 1 nhóm (-COOH)
,no, mạch hở. Trong A Oxi chiếm 42,67% khối lượng. Thủy phân m gam X trong mơi trường acid thì
thu được 28,35(g) tripeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) A. Giá trị của m là?
A. 184,5.
B. 258,3.
C. 405,9.
D. 202,95.
20. Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo :
A. Tơ visco.
B. Tơ capron.
C. Nilon -6,6.
D. Tơ tằm.
2
2
6
2
6
2
21. Cấu hình electron của X: 1s 2s 2p 3s 3p 4s Vậy vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A. ơ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. ơ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
D. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.
22. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại
trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag
D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
23. Cho m gam Na tan hết vào 100ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là
A. 18,55
B. 17,55
C. 20,95
D. 12,95
----Trang 2----
24. Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vơi là q trình hóa học diễn ra trong hang động hàng
triệu năm.Phản ứng hóa học diễn tả q trình đó là
A. CaO + CO2 → CaCO3
B. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
25. Chia m gam nhôm thành 2 phần bằng nhau
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử
duy nhất). Quan hệ giữa x và y là :
A. y = 2x.
B. x = y.
C. x = 4y
D. x = 2y.
26. Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính
theo đơn vị mol).Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là :
A. 30,45%
D. 45,30%
n
B. 34,05%
C. 35,40%
27. Cho m gam NaOH
vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a
mol/l, thu được 2 lít dung
dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với
dung dịch BaCl2 (dư) thu
n CO2 được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1
0,8 1,2
lít dung dịch X vào dung
dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết
thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A.0,08 và 4,8.
B. 0,04 và 4,8.
C. 0,14 và 2,4.
D. 0,07 và 3,2.
28. Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 18,90.
C. 17,28.
D. 19,44.
29. Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A. Điện phân dung dịch FeCl2
B. Khử Fe2O3 bằng Al
C. Khử Fe2O3 bằng CO
D. Mg tác dụng vơi FeCl2
30. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa keo màu vàng.
B. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.
C. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.
D. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu lục.
31. Giả sử cho 7,28 gam bột Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ
chất rắn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 25,88 gam.
B. 24,2 gam.
C. 18 gam.
D. 31,46 gam.
32. Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl 2 rồi để trong khơng khí đến
phản ứng hồn tồn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
A. 10,3.
B. 20,6.
C. 8,6.
D. 17,2.
33. Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl 3 thu được dung dịch X chỉ chứa
một muối duy nhất và 5,6 lít H2 ( đktc ). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. m nhận
giá trị nào ?
A. 14
B. 20,16
C. 21,84
D. 23,52
34. Có 4 dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm hoá chất nào sau đây để phân
biệt 4 dung dịch trên?
----Trang 3----
A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Dung dịch NaHCO3. D. Qùi tím.
35. Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hóa
chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch Na2SO4. D. Dung dịch HCl.
36. Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là (biết mùi tanh
của cá là hỗn hợp các amin và một số chất khác):
A. xà phịng
B. rượu
C. giấm
D. xơ đa (Na2CO3).
37. Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có các hiện
tượng sau: Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịchbrom. ; Chất Y và Z
đều hòa tan được Cu(OH)2tạo dung dịch xanhlam. ; Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung
dịchAgNO3/NH3. Các chất X, Y, Z, T đều khơng làm đổi mày quỳ tím.
A. anilin, fructozơ, glixerol,metanal
B. phenol, fructozơ, etylen glicol,metanal.
C. anilin, glucozơ, etylen glicol,metanol.
D. phenol, glucozơ, glixerol,etanal.
38. Từ glucoz, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :
glucoz → rượu etylic → butadien-1,3 → cao su buna.
Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucoz cần
dùng là :
A. 144kg
B. 108kg.
C. 81kg.
D. 96kg.
39. Cho 13,5 gam hỗn hợp Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng nóng trong điều
kiện khơng có khơng khí, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí hidro (ở đktc). Cô cạn dung dịch X
trong điều kiện khơng có khơng khí thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6.
B. 45,5.
C. 48,8.
D. 47,1.
40. Cho 1,58 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch CuCl 2 đến khi kết thúc phản ứng,
thu được dung dịch Z và 1,92 gam chất rắn T. Cho Z tác dụng với NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 0,7 gam chất rắn F gồm 2 oxit kim loại. Phần trăm khối
lượng Mg trong X là
A. 88,61%.
B.11,39%.
C. 24,56%.
D. 75,44%
------HẾT------
----Trang 4----