Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ MINH NGUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 80 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
----------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
HỒN THIỆN CƠNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ MINH NGUYÊN
SVTH

: Huỳnh Thị Như Trâm

MSSV

: 17124112

Khoá

: 2017

Ngành

: Quản lý công nghiệp

GVHD : ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

TP.HCM, Tháng 5 năm 2021


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN


HƯỚNG DẪN

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TP. Hồ Chí Minh, ngày…tháng… năm 2021
Giảng viên hướng dẫn

i


NHẬN XÉT GIÁO VIÊN
PHẢN BIỆN
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TP. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2021
Giảng viên phản biện

ii


LỜI CẢM ƠN

Thực tập tốt nghiệp được xem là khóa học mang tính thực tế cao giúp cho sinh viên có
thể từng bước làm quen với mơi trường thực tế, cũng như định hình được cơng việc
trong tương lai mà mình phải làm. Qua đó, sinh viên có thể áp dụng những kiến thức
mình đã được học để nâng cao hiệu suất làm việc tại cơng ty.
Để có được hội quý báu này, em xin cảm ơn Khoa Đào tạo Chất lượng cao nói riêng
và trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật nói chung đã tạo điều kiện cho em hồn thành
khóa thực tập tốt nghiệp của mình.
Em xin trân trọng gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến cơ Nguyễn Thị Mai Trâm
đã hướng dẫn tận tình, đưa ra những góp ý và lời khuyên cần thiết giúp em hoàn thành
bài luận văn này một cách tốt nhất.
Em xin chân thành cảm ơn Quý Công ty Cổ phần Công nghiệp Hỗ trợ Minh Nguyên
đã tạo điều kiện tốt nhất cho em được thực tập tại công ty, đặc biệt là anh Đoàn Hữu

Sơn-Giám đốc Quản lý chuỗi cung ứng cùng với sự nhiệt tình hướng dẫn, chia sẻ kinh
nghiệm, kiến thức của các nhân viên trong phòng sản xuất.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2021
Sinh viên

Huỳnh Thị Như Trâm


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT
TNHH
MTV
CNHT
QC
BH
SX
NS
BOM
SAP
ERP

GIẢI THÍCH
Trách nhiệm hữu hạn
Một thành viên
Cơng nghiệp hỗ trợ
Quality Control (Kiểm sốt chất lượng)
Bán hàng
Sản xuất
Nhân Sự

Bill of Material
Systems, Applications and Products in Data Processing
Enterprise Resource Planning


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1 Số lượng nhân viên sản xuất trong mỗi ca làm việc......................................35
Bảng 3.2 Kế hoạch sản xuất sản phẩm Frame-Middle-Left Right...............................40
Bảng 3.3 Kế hoạch sản xuất ngày 05/08/2020.............................................................45
Bảng 3.4 Tổng hợp kế hoạch sản xuất từ 05/08/2020 đến 18/08/2020........................48
Bảng 3.5 Bảng tần suất các nguyên nhân gây ra việc dừng máy..................................52
Bảng 4.1 Phân loại nhóm máy của cơng ty..................................................................58
Bảng 4.2 Chi phí sửa chữa và tần suất hỏng hóc của thiết bị.......................................58
Bảng 4.3 Kế hoạch khóa học lập kế hoạch sản xuất....................................................62
Bảng 4.4 Kế hoạch đào tạo nhân công.........................................................................64


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Logo Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Hỗ trợ Minh Ngun............................5
Hình 1.2 Sản phẩm của Cơng ty....................................................................................7
Hình 1.3 Sơ đồ tổ chức Cơng ty...................................................................................10
Hình 1.4 Sơ đồ tổ chức cơng ty....................................................................................11
Hình 2.1 Sơ đồ quy trình thực hiện lập kế hoạch sản xuất...........................................24
Hình 3.1 Sơ đồ quy trình sản xuất................................................................................27
Hình 3.2 Quy trình xử lý sản phẩm lỗi.........................................................................29
Hình 3.3 Mơ hình hệ thống ép phun nhựa....................................................................30
Hình 3.4 Hệ thống ép phun nhựa thực tế.....................................................................32
Hình 3.5 Quy trình lập kế hoạch..................................................................................37
Hình 3.6 Biểu đồ xương cá các nguyên nhân gây lỗi...................................................49
Hình 3.7 Sơ đồ thống kê tần suất lỗi theo mức độ giảm dần........................................53

Hình 4.1 Biểu đồ Pareto dựa trên chi phí sửa chữa thiết bị..........................................59


MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN.........................................................i
NHẬN XÉT GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN.....................................................................ii
LỜI CẢM ƠN.............................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT............................................................................iv
DANH MỤC BẢNG....................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH....................................................................................................vi
PHẦN MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu...............................................................................................2
3. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................3
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................3
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
MINH NGUYÊN..........................................................................................................5
1.1 Giới thiệu chung...................................................................................................5
1.2 Lịch sử hình thành và phát triển............................................................................6
1.3 Sản phẩm tiêu thụ.................................................................................................7
1.3.1 Sản phẩm tiêu thụ...........................................................................................7
1.3.2 Dịch vụ...........................................................................................................7
1.4 Thị trường và đối thủ cạnh tranh...........................................................................9
1.4.1 Thị trường tiêu thụ..........................................................................................9
1.4.2 Đối thủ cạnh tranh..........................................................................................9
1.5 Sơ đồ tổ chức......................................................................................................10
1.6 Chức năng nhiệm vụ các phòng ban...................................................................11


1.7 Kết quả kinh doanh.............................................................................................13

1.8 Định hướng phát triển của cơng ty......................................................................15
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH TRONG
DOANH NGHIỆP......................................................................................................16
2.1 Khái niệm về công tác lập kế hoạch sản xuất......................................................16
2.1.1 Khái niệm lập kế hoạch.................................................................................16
2.1.2 Khái niệm lập kế hoạch sản xuất...................................................................17
2.2 Mục đích của cơng tác lập kế hoạch sản xuất.....................................................17
2.3 Vai trị của công tác lập kế hoạch sản xuất.........................................................18
2.4 Căn cứ công tác lập kế hoạch sản xuất................................................................19
2.4.1 Căn cứ vào chủ trương, chính sách, đường lối phát triển kinh tế của Đảng và
Nhà nước...............................................................................................................19
2.4.2 Căn cứ vào kết quả nghiên cứu nhu cầu tiêu thụ thị trường..........................19
2.4.3 Căn cứ vào nguồn lực doanh nghiệp.............................................................20
2.4.4 Căn cứ vào đơn đặt hàng của khách hàng.....................................................20
2.4.5 Căn cứ vào kết quả báo cáo kinh doanh của doanh nghiệp...........................21
2.5 Phương pháp lập kế hoạch sản xuất....................................................................21
2.5.1 Phương pháp cân đối.....................................................................................21
2.5.2 Phương pháp tỷ lệ cố định............................................................................21
2.5.3 Phương pháp lập kế hoạch dựa trên các nhân tố tác động.............................22
2.5.4 Phương pháp lợi thế vượt trội.......................................................................22
2.6 Nhân tố ảnh hưởng đến công tác lập kế hoạch sản xuất......................................23
2.6.1 Khả năng tiêu thụ sản phẩm..........................................................................23
2.6.2 Nguồn lực doanh nghiệp...............................................................................23
2.6.3 Nguồn nguyên vật liệu..................................................................................23


2.6.4 Nguồn vốn doanh nghiệp..............................................................................23
2.7 Quy trình lập kế hoạch sản xuất..........................................................................24
2.8 Nội dung lập kế hoạch sản xuất..........................................................................26
CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG VỀ QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ MINH NGUYÊN...........27
3.1 Quy trình sản xuất tại Cơng ty Cơng nghiệp Hỗ trợ Minh Ngun.....................27
3.1.1 Quy trình sản xuất chung tại Cơng ty............................................................27
3.1.2 Quy trình xử lý sản phẩm lỗi........................................................................29
3.1.3 Quy trình ép phun nhựa................................................................................30
3.2 Căn cứ lập kế hoạch sản xuất tại Công ty Công nghiệp Hỗ trợ Minh Nguyên....32
3.2.1 Loại đơn hàng...............................................................................................32
3.2.2 Kiểm tra hàng tồn.........................................................................................33
3.2.3 Tình trạng hoạt động của máy.......................................................................33
3.2.4 Nguồn lực sản xuất.......................................................................................34
3.2.5 Vật tư sản xuất..............................................................................................36
3.3 Mơ tả quy trình lập kế hoạch sản xuất tại Công ty Công nghiệp Hỗ trợ Minh
Nguyên..................................................................................................................... 37
3.4 Xác định vấn đề..................................................................................................46
3.5 Nguyên nhân.......................................................................................................49
3.5.1 Men (Con người)..........................................................................................50
3.5.2 Machine (máy móc, thiết bị).........................................................................50
3.5.3 Nguyên vật liệu (Material)............................................................................51
3.6 Giải thích vấn đề.................................................................................................52
CHƯƠNG 4 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC LẬP KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
MINH NGUYÊN........................................................................................................55


4.1 Cải thiện hiệu quả sử dụng thiết bị......................................................................56
4.2 Thực hiện đào tạo, tuyển dụng thêm công nhân viên..........................................60
4.2.1 Nhân viên lập kế hoạch sản xuất...................................................................60
4.2.2 Nhân viên lao động.......................................................................................64
4.3 Cân nhắc về kế hoạch xây dựng hệ thống thông tin ERP....................................65
4.4 Một số giải pháp khác.........................................................................................67

KẾT LUẬN................................................................................................................68
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................69


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm
PHẦN MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Những năm gần đây, Việt Nam được xem là nước có nền kinh tế phát triển tăng cao so
với các nước lân cận. Việc có nhiều doanh nghiệp đạt mức sản lượng sản phẩm xuất
khẩu đã khẳng định nền kinh tế của Việt Nam đang phát triển ngày càng ổn định hơn
trên thị trường thế giới. Thế nhưng, trong năm 2020 do sự ảnh hưởng của dịch bệnh
Covid-19 phần nào làm cho nền kinh tế của tồn thế giới nói chung cũng như Việt
Nam nói riêng giảm sút đáng kể. Nhiều doanh nghiệp đang đứng trước sự khó khăn về
mặt kinh tế, nhân cơng hay cụ thể hơn là lượng sản phẩm không thể đáp ứng cho nhu
cầu thị trường hiện nay. Để cải thiện lại nền kinh tế cho doanh nghiệp thì điều quan
trọng doanh nghiệp cần phải làm đó là xác định được hướng đi khơng chỉ trong thời
gian này mà cịn trong thời gian sắp tới. Việc xác định đúng hướng đi cho doanh
nghiệp được thể hiện qua nhiều yếu tố như theo dõi tình trạng làm việc của cơng nhân,
tình trạng hoạt động của máy móc, tình trạng đơn hàng,... Điều này có thể thấy được
rằng tầm quan trọng của bộ phận sản xuất cũng như cụ thể hơn là bộ phận lập kế hoạch
sản xuất cần xem xét, tìm ra giải pháp cho những khó khăn mà doanh nghiệp đang gặp
phải về mặt con người, năng lực sản xuất ra sản phẩm và các bộ phận liên quan đến
quá trình sản xuất của doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp điều chỉnh được kế hoạch sản
xuất phù hợp với tình hình hiện tại sẽ đem lại hiệu quả tối đa trong việc sản xuất kinh
doanh như giảm chi phí, nâng cao năng suất, giao hàng đúng hạn tăng uy tín cho
doanh nghiệp.
Cơng ty Cổ Phần Công nghiệp Hỗ Trợ Minh Nguyên được xem là nhà sản xuất những

khuôn mẫu cũng như linh kiện chất lượng cao và được SAMSUNG tin tưởng là đối tác
cung cấp sản phẩm chủ yếu của SAMSUNG. Bên cạnh SAMSUNG thì Minh Ngun
cịn hợp tác với những cơng ty khác như DAEYOUNG, SHINHUENG, TCL,... Minh
Nguyên có trách nhiệm nhận các khuôn mẫu của khách hàng và tiến hành tìm nhà
cung cấp nguyên liệu, sản xuất ra thành phẩm hoặc bán thành phẩm mà khách hàng
cần sau đó giao cho khách hàng. Bộ phận sản xuất được xem là bộ phận quan trọng
thiết yếu trong toàn bộ hệ thống công ty. Đặc biệt là bộ phận lập kế hoạch sản xuất.

Trang 1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm

Sau khi tiếp nhận đơn hàng thì bộ phận lập kế hoạch sản xuất phải có thơng tin số
lượng về thiết bị vận hành cũng như nhân công, những yếu tố phụ xem cơng ty có thể
tiếp nhận đơn hàng, tiến hành sản xuất và giao hàng đúng hạn được hay không? Trên
thực tế thì Minh Nguyên vẫn chưa thực hiện việc lập kế hoạch sản xuất một cách hiệu
quả nhất. Tình trạng trễ đơn hàng, số lượng công nhân không đủ thực hiện sản xuất
đơn hàng, nguyên vật liệu không đáp ứng được cho đơn hàng. Từ đó, cho thấy cơng ty
cần phải có những biện pháp hồn thiện cũng như cải tiến việc lập kế hoạch sản xuất
cụ thể và hiệu quả hơn.
Thấy được tầm quan trọng của công tác lập kế hoạch sản xuất trong doanh nghiệp
cũng như thực trạng trễ đơn hàng, khơng có đủ hàng giao, máy móc thiết bị khơng đủ
phục vụ cho việc sản xuất,... tại Công ty Cổ phần Hỗ trợ Công nghiệp Minh Ngun
nên tơi đã chọn đề tài “Hồn thiện cơng tác lập kế hoạch sản xuất tại Công ty Cổ phần
Công nghiệp Hỗ trợ Minh Nguyên” để làm khóa luận tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát:

Phân tích thực trạng lập kế hoạch sản xuất tại cơng ty. Tìm ra những hạn chế, khó
khăn trong việc thực hiện cơng tác lập kế hoạch. Từ đó, đề xuất những giải pháp nhằm
hồn thiện cơng tác lập kế hoạch sản xuất tại cơng ty.
Mục tiêu cụ thể:
 Tìm hiểu về q trình lập kế hoạch sản xuất sau khi tiếp nhận đơn hàng.
 Tìm hiểu về quy trình đưa ra bảng kế hoạch cụ thể.
 Quan sát quá trình máy chạy, nhân công làm việc trong sản xuất.
 Xác định ưu, nhược điểm trong quá trình lập kế hoạch sản xuất.
 Tìm ra giải pháp khắc phục những sai lệch trong quá trình lập kế hoạch và thực tế
sản xuất.

Trang 2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm

3. Phương pháp nghiên cứu
Các bước thực hiện nghiên cứu:
Bước 1: Chọn đề tài nghiên cứu.
Bước 2: Tìm hiểu về các khái niệm, lý thuyết và các vấn đề liên quan.
Bước 3: Xây dựng kế hoạch nghiên cứu.
Bước 4: Tiến hành thu thập dữ liệu và tìm kiếm thơng tin.
Bước 5: Viết báo cáo kết quả.
Phương pháp thu thập dữ liệu:
 Dữ liệu sơ cấp: Số liệu được thu thập thông qua việc quan sát nhân viên chạy máy,
ghi nhận số liệu ở nhà máy sản xuất và phỏng vấn trực tiếp nhân viên/quản lý
phòng sản xuất, trưởng phòng sản xuất,...
 Dữ liệu thứ cấp: Số liệu được thu thập từ Phòng sản xuất, bộ phận Kế hoạch sản

xuất, bộ phận Tiếp nhận đơn hàng, bộ phận Kho,...
Phương pháp tổng hợp phân tích.
Tổng hợp các thơng tin về quy trình sản xuất của công ty, hoạt động kinh doanh và kết
quả kinh doanh những năm gần nhất.
Phân tích những lý do, nguyên nhân gây khó khăn trong cơng tác lập kế hoạch sản
xuất tại cơng ty.
Phân tích những giải pháp khả thi giúp cho cơng ty khắc phục được khó khăn trong
cơng tác lập kế hoạch sản xuất.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Công tác lập kế hoạch sản xuất tại Công ty Cổ phần Công
nghiệp Hỗ trợ Minh Nguyên.

Trang 3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm

Phạm vi không gian:
 Địa điểm: Lô HT-1-1, Đường D2, Khu Công Nghệ Cao, Phường Tăng Nhơn Phú
B, Quận 9, Tp. HCM
 Bộ phận: Phịng sản xuất-Vị trí: Kế hoạch sản xuất, Phòng Chất lượng và các
phòng ban liên quan.
Phạm vi thời gian: từ năm 2016 đến năm 2020
Bố cục đề tài
Bài báo cáo có kết cấu gồm 4 chương:
Chương 1: Tổng quan về Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Hỗ Trợ Minh Nguyên.
Giới thiệu chung về Công ty.
Chương 2 : Cơ sở lý luận về công tác lập kế hoạch sản xuất trong doanh nghiệp.

Đưa ra cơ sở lý luận, lý thuyết các khái niệm về lập kế hoạch, công tác lập kế hoạch
sản xuất.
Chương 3: Thực trạng về quy trình lập kế hoạch sản xuất tại Công ty Cổ Phần Cơng
Nghiệp Hỗ Trợ Minh Ngun.
Trình bày thực trạng lập kế hoạch sản xuất tại Công ty.
Chương 4: Đề xuất giải pháp hồn thiện cơng tác lập kế hoạch sản xuất tại Công ty
Cổ Phần Công Nghiệp Hỗ Trợ Minh Nguyên.

Trang 4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
MINH NGUYÊN
1.1 Giới thiệu chung
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ MINH NGUYÊN
Tên giao dịch: MINH NGUYEN SUPPORTING INDUSTRIES JOINT STOCK
COMPANY
Tên viết tắt: MINH NGUYEN SI JSC
Địa chỉ: Lô HT,1,1, đường D2, khu Công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú B, Quận
9, TP Hồ Chí Minh.
Đại diện pháp luật: Châu Bá Long
Điện thoại: 0837306881
Email:
Ngày cấp giấy phép: 04/11/2015
Ngày hoạt động: 05/11/2015
Giấy phép kinh doanh: 0313519932

Ngành nghề chính: Sản xuất sản phẩm từ nhựa
Logo cơng ty:

Hình 1.1 Logo Cơng ty Cổ phần Công nghiệp Hỗ trợ Minh Nguyên
(Nguồn: www.minhnguyenpm.com.vn)

Trang 5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm

1.2 Lịch sử hình thành và phát triển
Tầm nhìn: Trở thành nhà sản xuất công nghiệp hỗ trợ hàng đầu Việt Nam.
Sứ mệnh: Cung cấp những sản phẩm chất lượng quốc tế dựa trên hệ thống kiểm soát
chất lượng nghiêm ngặt và cơng nghệ tiên tiến.
Cơng ty được chính thức thành lập và gia nhập trên thị trường Việt Nam vào năm
2015. Công ty Cổ phần Công nghiệp hỗ trợ Minh Nguyên là công ty chuyên sản xuất
các mặt hàng liên quan chủ yếu về nhựa, được xem là một nhà sản xuất các sản phẩm
linh kiện nhựa từ những khuôn mẫu có sẵn hoặc theo đơn đặt hàng của khách hàng.
Cơng ty được nhiều doanh nghiệp đánh giá là chuyên gia trong lĩnh vực chế tạo khuôn
mẫu và các sản phẩm phụ tùng cơ khí. Cơng ty là nhà cung ứng sản phẩm cho nhiều
ngành công nghiệp khác nhau về hàng gia dụng kỹ thuật số, hàng linh kiện điện tử
hoặc hàng phụ tùng xe cơ giới. Công ty luôn đặt chất lượng sản phẩm là yếu tố tiên
quyết để tạo lòng tin cho khách cũng như nâng cao năng lực cạnh tranh với các đối thủ
khác. Công ty Minh Nguyên cam kết những sản phẩm đến tay khách hàng và các
doanh nghiệp là những sản phẩm chất lượng nhất dựa trên những nguyên liệu, trang
thiết bị hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế với đội ngũ nhân viên có tay nghề cao, thành
thạo và giàu kinh nghiệm.

Tên tuổi cũng như uy tín của Minh Nguyên được đề cao khi trở thành nhà cung cấp
một trong những chuỗi cung ứng của SAMSUNG. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ của
Minh Nguyên được chứng nhận bởi các khách hàng tên tuổi hàng đầu thế giới. Minh
Nguyên vẫn luôn không ngừng phấn đấu và phát triển năng lực bản thân công thi bằng
cách ngày càng cải thiện chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu khách hàng, tăng khả
năng sáng tạo những sản phẩm tiện ích hơn, bắt kịp xu hướng cơng nghệ tiên tiến trên
thế giới, cố gắng đạt được mục tiêu trở thành nhà cung ứng hàng đầu Việt Nam nói
riêng và có vị trí ổn định trên thị trường thế giới nói chung.
1.3 Sản phẩm tiêu thụ
1.3.1 Sản phẩm tiêu thụ
Minh Nguyên được các doanh nghiệp đánh giá cao trong việc sản xuất ra những con
linh kiện được xem là có độ phức tạp và chính xác cao, bao gồm:

Trang 6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm

 Máy lạnh
 Máy rửa chén
 Máy hút bụi
 Tủ lạnh
 Công tắc và ổ cắm điện
 Linh kiện và phụ tùng xe hơi
 Và các sản phẩm khác
Với năng suất có thể tạo ra 12 triệu sản phẩm với hơn 225 loại linh kiện mỗi tháng,
Minh Nguyên có thể tự tin đảm nhận mọi sản phẩm theo những yêu cầu gắt gao nhất
từ đường nét, màu sắc, chất liệu, nguyên vật liệu của khách hàng.


Hình1.2 Sản phẩm của Cơng ty
(Nguồn: www.minhnguyenpm.com.vn)
1.3.2 Dịch vụ
Bên cạnh việc là nhà cung ứng sản phẩm chủ yếu cho các doanh nghiệp về ngành cơng
nghiệp thì cơng ty Minh Ngun cịn hỗ trợ thêm nhiều lĩnh vực giúp cho các sản
phẩm đạt được chất lượng tốt nhất. Ví dụ như: chế tạo khn mẫu, ép nhựa, trang trí
phụ tùng và lắp ráp sản phẩm.
Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu
Đây được xem là ưu điểm nổi bật của Minh Nguyên. Minh Nguyên nắm rõ được khi
muốn chế tạo ra khn mẫu thì khách hàng gặp rất nhiều khó khăn. Việc đó xuất phát

Trang 7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm

từ ý tưởng đã có sẵn nhưng khơng biết cách sắp xếp triển khai như thế nào? Và Minh
Nguyên có thể giúp khách hàng trong việc này để đạt được kết quả mong muốn. Dựa
trên nghiệp vụ chuyên môn cũng như kinh nghiệm có sẵn, Minh Nguyên sẽ tiến hành
khảo sát khách hàng thơng qua các câu hỏi như: Mục đích sử dụng sản phẩm? Hoàn
cảnh sử dụng sản phẩm? Điều kiện sử dụng sản phẩm? Lợi thế cạnh tranh? Mức độ
thân thiện với người dùng? Tiết kiệm chi phí, thời gian?,... để xác định yêu cầu và
mong muốn của khách hàng. Từ những yếu tố trên, Minh Nguyên sẽ hỗ trợ và tư vấn
cụ thể hơn cũng như tìm ra cho khách hàng hướng đi đúng nhất để tạo ra một sản
phẩm mang giá trị cao đồng thời tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.
Đúc ép nhựa
Đúc ép nhựa cũng được xem là một lợi thế mạnh mà Minh Nguyên đã có. Bên cạnh

việc có những thiết bị cơng nghệ hiện đại tiên tiến và đội ngũ công nhân viên thành
thạo tay nghề, đồng thời được các công ty mẹ với kinh nghiệm hơn 25 năm về chuyên
môn này đã giúp Minh Nguyên trở thành nhà cung cấp hàng đầu về lĩnh vực khn
mẫu nhựa.
Trang trí phụ tùng
Hầu hết mỗi cơng ty đều muốn tiết kiệm chi phí hết mức có thể trong quá trình tạo ra
sản phẩm. Vì vậy, doanh nghiệp sẽ tiết kiệm được nhân công thông qua việc Minh
Nguyên đảm nhận luôn cho khách hàng những đơn hàng có sản phẩm cần in logo và
nhãn dán. Hệ thống máy móc thiết bị hiện đại sẽ thực hiện việc này một cách nhanh
chóng và chính xác nhất.
Lắp ráp sản phẩm
Minh Nguyên còn giúp tạo lòng tin cho khách hàng bằng việc hỗ trợ họ trong việc lắp
ráp những linh kiện thành một sản phẩm hồn chỉnh. Thay vì Minh Nguyên chỉ sản
xuất và cung cấp cho khách hàng những linh kiện rời rạc sau đó khách hàng sẽ thực
hiện việc lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh nhưng nếu khách hàng u cầu Minh
Ngun sẽ hồn thành việc đó giúp cho khách hàng cắt giảm được chi phí cũng như
thời gian thuê nhân công.

Trang 8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm

1.4 Thị trường và đối thủ cạnh tranh
1.4.1 Thị trường tiêu thụ
Minh Nguyên luôn không ngừng nỗ lực để vươn lên phát triển và đáp ứng nhu cầu tiêu
thụ không chỉ trong mà cịn ngồi nước.
Một số khách hàng được xem là tiềm lực của cơng ty Minh Ngun đó là: Cơng ty

TNHH Điện tử SAMSUNG, Công ty TNHH New Hanam, Công ty TNHH MTV
Daeyoung Electronics Vina, Công ty Cổ phần Công nghiệp Hỗ trợ Phước Nguyên,
Công ty TNHH Platel Vina…
Bên cạnh những khách hàng cố định được xem là tiềm lực của Minh Ngun thì cơng
ty cịn cung cấp sản phẩm cho thị trường nước ngoài, cụ thể là xuất khẩu hàng qua các
nước như: Mexico, Trung Quốc, Hungary, Ai Cập, Brazil,…
1.4.2 Đối thủ cạnh tranh
Mỗi một công ty trong quá trình hình thành và phát triển đều phải định hình được
hướng đi cho mình thơng qua việc có những chiến lược kinh doanh, chiến lược sản
xuất cụ thể cũng như phù hợp với tình hình thị trường hiện tại. Do cịn nhiều hạn chế
về nguồn lực nên mỗi cơng ty hầu như chỉ chú trọng phát triển năng lực cốt lõi và tập
trung vào một chức năng mà mình làm tốt nhất. Với điểm mạnh về trang thiết bị hiện
đại, máy móc tiên tiến, có cơng suất hoạt động cao thì Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp
Hỗ trợ Minh Ngun chọn cho mình lĩnh vực hoạt động là cơng nghiệp hỗ trợ, một
trong những ngành đang được xem là phát triển và mang tính cạnh tranh cao tại Việt
Nam.
Cơng nghiệp Hỗ trợ (CNHT) là các ngành công nghiệp sản xuất ra các sản phẩm là
những nguyên vật liệu, các phụ kiện, phụ tùng linh kiện, thành phẩm hoặc bán thành
phẩm và cung cấp cho các doanh nghiệp ngành công nghiệp thực hiện việc sản xuất,
lắp ráp, chế biến thành những sản phẩm hoàn chỉnh đáp ứng cho nhu cầu của khách
hàng.
Thông qua cuộc khảo sát của Công ty Reed Tradex (Thái Lan), ngành công nghiệp hỗ
trợ tại Việt Nam ngày càng được đánh giá cao về sự phát triển cũng như đóng góp vai
trị vơ cùng quan trọng vào chuỗi cung ứng trên toàn cầu. Các doanh nghiệp, tập đoàn

Trang 9


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm

lớn của nước ngoài đã thiết lập tại thị trường Việt Nam nhiều nhà máy để thuận tiện
cho việc sản xuất và lắp ráp. Điều này có thể chứng tỏ rằng các doanh nghiệp nước
ngoài đã đặt rất nhiều sự tin tưởng và kỳ vọng vào công cuộc cắt giảm bớt chi phí vận
chuyển cũng như hạn chế rủi ro cho ngành công nghiệp hỗ trợ tại thị trường Việt Nam.
Đây cũng được xem là tạo một cơ hội lớn cho các doanh nghiệp cung cấp phụ tùng sản
xuất trong nước có khả năng phát triển cao hơn. Thông qua những yếu tố mang tính hỗ
trợ cho thị trường Việt Nam ngày càng nỗ lực hơn thì đồng thời một lần nữa khẳng
định hướng đi đúng với tầm nhìn và sứ mệnh mà ban lãnh đạo cơng ty đã đề ra. Tình
hình tại thị trường Việt Nam hiện nay thì nhu cầu về các mặt hàng hỗ trợ từ các nhà
máy chế tạo, lắp ráp là vô cùng lớn. Thế nhưng, các công ty tham gia vào ngành công
nghiệp hỗ trợ này vẫn cịn rất hạn chế vì những u cầu như về chính sách tài chính,
thiết bị cơng nghệ hiện đại tiên tiến. Do đó các cơng ty trong cùng ngành hầu hết hỗ
trợ lẫn nhau và vẫn chưa đè nặng vấn đề cạnh tranh.
1.5 Sơ đồ tổ chức

Hình 1.3 Sơ đồ tổ chức Cơng ty
(Nguồn: Phịng nhân sự cơng ty, 2020)
Nhìn theo bảng sơ đồ tổ chức có thể thấy người đứng đầu công ty-Tổng giám đốc ông
Châu Bá Long chịu trách nhiệm về việc quyết định cũng như điều hành mọi hoạt động
liên quan đến công ty. Trợ lý đắc lực cho Tổng giám đốc là ông Nguyễn Minh Hải.

Trang 10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm


Hiện tại, cơng ty đang hoạt động gồm 4 phịng ban chính: Tài chính-Nhân sự, Phát
triển kinh doanh, Khn, Quản lý chuỗi cung ứng và Sản xuất.
Dựa trên lượng đơn hàng ổn định, cơng ty ln duy trì số lượng cơng nhân dao động
khoảng hơn 300 người
1.6 Chức năng nhiệm vụ các phịng ban

Hình 1.4 Sơ đồ tổ chức cơng ty
(Nguồn: Phịng nhân sự công ty, 2020)
Hội đồng quản trị:
Đưa ra các quyết định về chiến lược đầu tư, phát triển và hình thức kinh doanh của
cơng ty. Phân chia các phần cổ tức, vấn đề quan trọng. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cắt
chức và những hình thức lương thưởng, quyền lợi cho Giám Đốc và Tổng Giám Đốc.
Kiểm toán nội bộ-Ban kiểm soát:
Kiểm soát và giám sát những hoạt động nội bộ của công ty tuân theo quy định phát
luật và điều lệ cơng ty. Bên cạnh đó, ban kiểm sốt cịn có thể đưa ra những đề xuất
nhằm phát triển cơng ty hơn.

Trang 11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm

Nghiên cứu phát triển- Marketing-Chiến lược đầu tư-Xây dựng cơ bản:
Trên thực tế, cơng ty tập hợp các phịng ban thành Phịng phát triển kinh doanh: Xây
dựng chiến lược kinh doanh, kế hoạch sản xuất, đề xuất cải tiến những sản phẩm đem
lại lợi nhuận cho công ty. Giám sát, quản lý các kênh phân phối của sản phẩm.
Phòng chuỗi cung ứng:
Thực hiện việc liên hệ với các nhà cung cấp để thu mua ngun vật liệu về cho cơng

ty, các chính sách bảo hành từ các nhà cung cấp.
Khối sản xuất-Phòng cơng nghệ IT-Phịng kỹ thuật cơ điện-Phịng kinh doanh:
Do quy mơ cơng ty cịn khá nhỏ nên các phịng ban này được tập hợp lại thành KhoSản xuất: Thực hiện giám sát việc sản xuất của công ty, quản lý, bảo dưỡng các thiết
bị đáp ứng cho việc sản xuất. Đảm bảo an tồn lao động, phịng cháy chữa cháy. Cung
ứng các nguyên liệu, vật tư cần cho việc sản xuất.
Phịng trung tâm khn mẫu:
Theo dõi, quan sát, kiểm tra định kỳ tình hình khn mẫu đáp ứng cho nhu cầu sản
phẩm. Tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa kịp thời.
Phòng Kế tốn-Phịng Hành chính-Nhân sự:
Thực hiện kiểm tra, giám sát chiến lược tài chính doanh nghiệp. Sử dụng vốn đầu tư
một cách hiệu quả. Lập báo cáo tài chính, phân tích tài chính, ghi chép sổ sách, theo
dõi, hạch tốn các khoản đầu tư.
Tổ chức nhân sự, xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân lực phù hợp với công ty.
Quản lý cán bộ nhân viên, tuyển dụng, đào tạo nhân viên. Xây dựng chế độ lương
thưởng, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội và các chính sách đãi ngộ. Soạn thảo, lưu trữ
các hồ sơ, giấy tờ.

Trang 12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm

1.7 Kết quả kinh doanh

Hình 1.5 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2020
(Nguồn: Phịng nhân sự cơng ty, 2020)

Hình 1.6 Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp năm 2020

(Nguồn: Phịng nhân sự cơng ty, 2020)

Trang 13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm

Hình 1.7 Lãi cơ bản và lãi suy giảm trên cổ phiếu năm 2020
(Nguồn: Phịng nhân sự cơng ty, 2020)

Hình 1.8 Chi phí sản xuất kinh doanh 2020
(Nguồn: Phịng nhân sự cơng ty, 2020)
Dựa trên các số liệu về báo cáo kết quả kinh doanh mà phịng nhân sự cung cấp, tình
hình cơng ty năm 2020 so với năm 2019 trước đó biến động chênh lệch rất lớn. Hầu
hết các khoản chi phí lớn như chi phí phí mua nguyên vật liệu và chi phí nhân cơng đã
được cơng ty cắt giảm đáng kể (từ khoảng hơn 231 tỷ xuống còn 174 tỷ, từ khoảng
hơn 68 tỷ xuống còn hơn 53 tỷ). Thế nhưng, khơng chỉ cắt giảm được khoảng chi phí

Trang 14


×