Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bài tập ôn tập chương 3 tích phân toán lớp 12 file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.77 KB, 40 trang )

/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

CHƯƠNG 3. TÍCH PHÂN.
BÀI 1. NGUYÊN HÀM.

A/ x3 +

x2
+C
4

B/ x3 +

x2
+C
2

2/ Tìm nguyên hàm của f ( x ) =

A/

1 x3 x
+ − +C
x 3 3

x
2
C/ x 4 +

x2


+C
2

1
D/ 6 x + + C
3

1
1
− x2 −
2
x
3

1 x3 x
B/ − − − + C
x 3 3

1 x3 x
C/ − + + + C
x 3 3

D/ −2 x −1 − 2 x + C

102 x
B/
+C
ln10

10 x

C/
+C
ln10

102 x
D/
+C
2ln10

2 32 4 43
B/ x + x + C
3
3

3 32 4 43
C/ x + x + C
2
3

D/ 2 x + 3 3 x + C

3/ Tìm nguyên hàm của f ( x ) = 102 x
A/ 2.10 .ln10 + C
2x

4/ Tìm

(

)


x + 3 x dx

2 32 3 43
A/ x + x + C
3
4
5/ Tìm



x x+ x
dx
x2

A/ 2 x +

2
+C
x

B/ 2 x −

2
+C
x

C/

x−


2
+C
x

D/

x+

1
+C
x

6/ Tìm  4sin 2 xdx
A/ 3x − sin x + C
7/ Tìm


1

B/ x − sin 2 x + C

C/ 2 x − sin 2 x + C

D/ 3x − sin 2 x + C

1 + cos 4 x
dx
2
– FanPage chuyên đề thi – tài liệu

FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

1/ Tìm ngun hàm của f ( x ) = 3x 2 +


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

A/

x sin 4 x
+
+C
2
8

B/

x sin 4 x
+
+C
4
4

C/

x sin 4 x
+

+C
2
4

D/

x sin 4 x
+
+C
8
4

8/ Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây :

x
A/ x 2 sin + C
2

B/ − x cos x + C

C/ − x cos x + sin x + C

D/ cos x + C

B/ 2cos x + C

C/ −2cos x sin x + C

D/


9/ Tìm  cos 2 xdx
A/

x sin 2 x
+
+C
2
4

10/ Cho f ( x ) =

x sin 2 x
+
+C
4
2

b
c
x3 + 2
+
. Viết f ( x ) dưới dạng f ( x ) = ax +
. Khi đó: a + b + c bằng
2
x +1 x −1
x −1

A/ 1

B/ 2


C/ 3

D/ 4.

( Chú ý: từ câu 1 đến câu 9 soạn trong GT12NC/ trang 141; câu 10 là VD3/ sách chuyên GT12/ trang
106)
ĐÁP ÁN :
1A

2B

3D

4A

5B

6C

7A

8C

9A

10B

11/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = 2 x + 1 và f (1) = 5 .
B/ x 2 + x + 2


A/ x 2 + x + 1

12/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = 2 − x 2 và f ( 2 ) =
A/ 2 x −

x3
+1
3

B/ 2 x −

x3
+2
3

D/ x 2 + x + 4

C/ x 2 + x + 3

C/ 2 x −

x3
+3
3

7
.
3
D/ 2 x −


x3
+4
3

13/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = 4 x − x và f ( 4 ) = 0 .

8 x x x 2 40
A/
− −
3
2 7
2

8 x x x 2 40
B/
− −
3
2 3

8x x x2
C/

3
2

8x x x2
D/
− +4
3

2

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

Nguyên hàm của hàm số y = x sin x là


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

1
+ 2 và f (1) = 2 .
x2

14/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = x −

x2 1
B/
+ + 2x
2 x

x2 1
A/
− + 2x
2 x

x2 1

C/
+ + 2x +1
2 x

x2 1
3
D/
+ + 2x −
2 x
2

15/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = 3 ( x + 2 ) và f ( 0 ) = 8 .
2

A/ ( x + 2 )

B/ ( x + 2 ) + 1
3

3

C/ ( x + 2 ) + 2
3

D/ x3 + 8

16/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = 3 x + x3 + 1 và f (1) = 2 .
A/

3 43 x 4

x + +1
4
4

B/

3 43 x 4
x + +x
4
4

4

C/ x 3 +

x4 3
+
4 4

4

D/ x 3 +

3x 4 1
+
4 4

17/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = ( x + 1)( x − 1) + 1 và f ( 0 ) = 1 .
A/


x3
+1
3

B/

x2
+1
2

C/ x 2 + 1

D/ x 3 + 1

18/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = 4 x3 − 3x 2 + 2 và f ( −1) = 3 .
A/ x 4 + 2

B/ x 4 − x3 + 2

C/ x 4 − x3 + 2 x

D/ x 4 − x3 + 2 x + 3

(Từ câu 15 đến 18: là BT3.6/SBTGT12NC/trang 142)
19/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = ax +

A/

x2 1 5
+ +

2 x 2

B/

x2 1
+ +2
2 x

C/

b
và f ( −1) = 2, f (1) = 4 .
x2

x2 3
+ +2
2 x

D/

x2 3 5
+ +
2 x 2

(BT3.7/SBTGT12NC/trang142)
20/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) =

A/

5 32 1

x +
7
7
3

B/

5 x3 23
+
7
7

15 x
và f (1) = 4, f ( 4 ) = 9 .
14

C/

5 x3 2
+
7
7

D/

x3 1
+
7
7


– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

(Từ câu 11 đến 14 : là BT3.5/SBTGT12NC/trang 141)


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

(BT3.8/SBTGT12NC/trang142)
ĐÁP ÁN :
11C

12A

13B

14D

15A

16B

17A

18D

19A


20B

A/ sin x −

sin 3 x
+C
3

B/ cos x −

sin 3 x
cos3 x
cos3 x
+ C C/ cos x −
+ C D/ sin x −
+C
3
3
3

(VD1a/sách chuyên GT12/trang273)
22/ Tìm  sin 5 x cos 2 xdx

2cos5 x cos3 x cos7 x
A/

+
+C
5

3
7
C/

2cos5 x cos3 x cos7 x
B/


+C
5
3
7

2cos5 x cos3 x cos7 x
+

+C
5
3
7

D/

2cos5 x cos3 x cos7 x
+
+
+C
5
3
7


(VD1b/sách chuyên GT12/trang273)
23/ Tìm  sin 4 xdx
A/

3x sin 2 x sin 4 x
+
+
+C
8
4
32

B/

3x sin 2 x sin 4 x


+C
8
4
32

C/

3x sin 2 x sin 4 x
+

+C
8

4
32

D/

3x sin 2 x sin 4 x

+
+C
8
4
32

(VD2/sách chuyên GT12/trang274)
24/ Tìm

A/

tan 6 x
 cos4 x dx

tan 9 x tan 7 x
+
+C
9
7

C/ −

tan 9 x tan 7 x


+C
9
7
4

B/

tan 9 x tan 7 x

+C
9
7
D/ −

tan 9 x tan 7 x
+
+C
9
7

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

21/ Tìm  cos3 xdx


/>

FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

(VD3a/sách chuyên GT12/trang275)

tan 5 x
 cos7 x dx

A/

1
2
1
+
+
+C
11
9
11cos x 9 cos x 7 cos7 x

B/

1
2
1

+
+C
11
9
11cos x 9 cos x 7 cos7 x


C/

1
2
1


+C
11
9
11cos x 9 cos x 7 cos7 x

D/

1
2
1
+

+C
11
9
11cos x 9 cos x 7 cos7 x

(VD3b/sách chuyên GT12/trang275)
26/ Tìm  tan 3 xdx
A/

1

tan 2 x + ln cos x + C
2

B/

1
tan 2 x − ln cos x + C
2

C/

1 2
tan x − ln cos x + C
3

D/

1 2
tan x + ln cos x + C
3

(VD3c/sách chuyên GT12/trang275)
27/ Cho f ( x ) =

A/

2
5

a

b
c
x2 + 2 x −1
+
. Viết f ( x ) dưới dạng f ( x ) = +
. Khi đó: a + b + c bằng
3
2
x 2x −1 x + 2
2 x + 3x − 2 x
B/

1
5

C/

4
5

D/

3
5

(VD11/sách chuyên GT12/trang283-có chỉnh sửa)

x2 + 2 x −1
28/ Tìm  3
dx .

2 x + 3x 2 − 2 x
A/

1
1
1
ln x + ln 2 x − 1 + ln x + 2 + C
2
10
10

B/

1
1
1
ln x + ln 2 x − 1 − ln x + 2 + C
2
10
10

C/

1
1
1
ln x − ln 2 x − 1 − ln x + 2 + C
2
10
10


D/

1
1
1
ln x − ln 2 x − 1 + ln x + 2 + C
2
10
10

(VD11/sách chuyên GT12/trang283-không chỉnh sửa)

5

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

25/ Tìm


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

29/ Giả sử

4x
A

B
C
=
+
+
. Khi đó : giá trị A2 + BC bằng
2
2
x − x − x + 1 x + 1 x − 1 ( x − 1)
3

A/ 3

B/ 1

C/ 5

D/ 2

30/ Cho hàm số y = f ( x ) , biết y ' =

4 − 2x
và y (1) = 3 . Tìm biểu thức liên hệ giữa x, y .
3y2 − 5

A/ y3 − 5 y = 4 x − x 2 + 9

B/ y3 − 5 y = 4 x − x 2 + 1

C/ y 2 − 2 y = x + 2 x2


D/ y3 − 3 y = 4 x + 2 x2 + 12

(VD4/sách chuyên GT12/trang298-có chỉnh sửa)
ĐÁP ÁN :
21A

22B

23D

24A

25B

26A

27D

28B

29A

30A

............................................................................................................................................................
BÀI 2. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM.

31/ Cho I =  x 2 (1 − x ) dx . Đặt u = 1 − x . Khi đó, hãy tìm khẳng định đúng ?
7


u8 2u 9 u10
A/ I = +
+
+C
8
9
10
C/ I = −

u 8 2u 9 u10


+C
8
9
10

u 8 2u 9 u10
B/ I = − +

+C
8
9
10
D/ I = −

u 8 2u 9 u10

+

+C
8
9
10

(VD4/sách chuyên GT12/trang108)
32/ Cho I = 

cos x − sin x
dx . Đặt u = cos x + sin x . Khi đó, hãy tìm khẳng định sai ?
cos x + sin x

A/ du = ( − sin x + cos x ) dx

6

B/ I = ln u + C

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

(VD12/sách chun GT12/trang283-284-có chỉnh sửa)


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

C/ I = ln cos x + sin x + C


D/ I = ln cos x − sin x + C

(VD5a/sách chuyên GT12/trang108)
33/ Giả sử 7 cos x − 4sin x = a ( cos x + sin x ) + b ( cos x − sin x ) . Khi đó: a + b bằng
B/ 8

C/ 4

D/ 9

34/ Giả sử 7 cos x − 4sin x = a ( cos x + sin x ) + b ( cos x − sin x ) . Khi đó: 4ab bằng
A/ 31

B/ 32

C/ 33

D/ 35

( chỉnh sửa VD5b/sách chuyên GT12/trang108)



35/ Tìm

7 cos x − 4sin x
dx
cos x + sin x


A/

3x 11.ln cos x + sin x
+
+C
2
2

B/

3x 11.ln cos x + sin x

+C
2
2

C/

3x 11.ln cos x + sin x

+C
7
7

D/

3x 11.ln cos x + sin x
+
+C
7

7

( không chỉnh sửa VD5b/sách chuyên GT12/trang108)

 xe

36/ Tìm

−x

dx

A/ xe− x + e− x + C

B/ − xe− x − e − x + C

C/ − xe− x + e − x + C

D/ xe− x − e− x + C

( VD6a/sách chuyên GT12/trang109)
37/ Cho I =  x ln xdx , chọn u = ln x, v ' = x . Hãy tìm khẳng định sai ?
A/ u ' =

1
x

B/ v =
3


3

3

2 x 2 ln x 4 x 2

+C
C/ I =
3
9

2 32
x
3
3

x 2 ln x 2 x 2

+C
D/ I =
3
9

( Chỉnh sửa VD6b/sách chuyên GT12/trang109)
7

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui


A/ 7


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

38/ Cho I = 
A/ I = 

x cos x

( cos x + x sin x )

dt
t

2

B/ I = 

dx , đặt t = cos x + x sin x . Hãy tìm khẳng định đúng ?

1
C/ I = − + C
t

dt
t3


D/ I = t 2 + C

39/ Tìm

x2

 ( cos x + x sin x )

2

dx

A/

sin x − x cos x
+C
cos x + x sin x

B/

sin x + x cos x
+C
cos x + x sin x

C/

sin x + x cos x
+C
cos x − x sin x


D/

sin x − x cos x
+C
cos x − x sin x

( VD7/sách chuyên GT12/trang109)
40/ Cho I =  sin x cos xdx . Hãy tìm khẳng định sai ?

sin 2 x
A/ I =
+C
2

cos 2 x
B/ I = −
+C
2

C/ I = −

cos 2 x
+C
4

D/ I =

cos 2 x
+C
4


( VD8/sách chuyên GT12/trang109)
ĐÁP ÁN :
31B

32D

33A

34C

35A

36B

37D

38C

41/ Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N ( t ) . Biết rằng N ' ( t ) =

39A

40D

4000
và lúc đầu đám vi
1 + 0,5t

trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu ?

A/  264334 con

B/  164334 con

C/  364334 con

D/  464334 con

(bài 3.15/SBTGT12NC/trang143)

3
m / s 2 ) . Vận tốc ban đầu của vật
(
t +1
là 6 m/s. Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
42/ Một vật chuyển động với vận tốc v ( t ) ( m / s ) có gia tốc v ' ( t ) =

8

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

( Chỉnh sửa VD7/sách chuyên GT12/trang109)


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam


A/ 12 m/s

B/ 13 m/s

C/ 14 m/s

D/ 15 m/s

(bài 3.16/SBTGT12NC/trang143)

13
t + 8 và
5
lúc đầu bồn khơng có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây ( làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm)
A/ 4,66 cm

B/ 3,66 cm

C/ 2,66 cm

D/ 1,66 cm

(bài 3.17/SBTGT12NC/trang143)

44/ Giả sử khi áp dụng công thức nguyên hàm từng phần, ta dẫn đến

 f ( x ) dx = aG ( x ) − b  f ( x ) dx , với

b  −1 . Hãy tìm khẳng định đúng ?

A/

 f ( x ) dx = aG ( x ) + C , với C là hằng số

B/

 f ( x ) dx = b G ( x ) + C , với C là hằng số

C/

 f ( x ) dx = b + 1 G ( x ) + C , với C là hằng số

D/

a

1



f ( x ) dx =

aG ( x )
+ C , với C là hằng số
b +1

(bài 3.20/SBTGT12NC/trang143)
45/ Tìm  e x sin xdx
A/ e x ( sin x − cos x ) + C


C/

1 x
e ( sin x + cos x ) + C
2

B/

1 x
e ( sin x − cos x ) + C
2

D/ e x ( sin x + cos x ) + C

(bài 3.21.b/SBTGT12NC/trang144)
46/ Tìm  sin ( ln x ) dx
9

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

43/ Gọi h ( t ) (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h ' ( t ) =


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

A/


x sin ( ln x ) − x cos ( ln x )
+C
2

B/

x sin ( ln x ) + x cos ( ln x )
+C
2

C/

x sin ( ln x ) + x cos ( ln x )
+C
3

D/

x sin ( ln x ) − x cos ( ln x )
+C
3

47/ Đặt I n =  x n e x dx

( n  ) , hãy tìm khẳng định đúng ?
*

A/ I n = x n e x − nI n−1


B/ I n = x n e x + nI n−1

C/ I n = 2 x n e x + nI n−1

D/ I n = 2 x n e x − nI n−1

(bài 3.23.a/SBTGT12NC/trang144)
48/ Đặt I n =  x n e x dx

( n  ) , hãy tìm I
*

2

A/ I 2 = x 2e x + 2 xe x + 2e x + C

B/ I 2 = x 2e x − 2 xe x + 2e x + C

C/ I 2 = x 2e x − 2 xe x − 2e x + C

D/ I 2 = − x 2e x − 2 xe x − 2e x + C

(bài 3.23.b/SBTGT12NC/trang144)
49/ Đặt I n =  sin n xdx
A/ I 4 =

( n  ) , hãy tìm khẳng định đúng ?
*

− sin 3 x cos x

+ I3
4

B/ I 3 =
'

 − sin n −1 x cos x n + 1

C/ 
+
I n −2  = sin n x
n
n



− sin 2 x cos x
+ I2
3
'

 − sin n −1 x cos x n − 1

D/ 
+
I n − 2  = sin n x
n
n




(bài 3.24.a/SBTGT12NC/trang144)
50/ Đặt I n =  sin n xdx

( n  ) , hãy tìm khẳng định đúng ?
*

1
2
A/ I 3 = − sin 2 x cos x − cos x + C
3
3

10

1
2
B/ I 3 = sin 2 x cos x − cos x + C
3
3

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

(bài 3.22.b/SBTGT12NC/trang144)


/>

FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

1
2
C/ I 3 = sin 2 x cos x + cos x + C
3
3

D/ I3 = sin 2 x cos x + cos x + C

(bài 3.24.b/SBTGT12NC/trang144)

41A
42B
43C
44D
45B
46A
47A
48B
49D
50A
............................................................................................................................................................
BÀI 3. TÍCH PHÂN

3

51/ Cho




f ( x )dx = −2 và

1

A/ −9

3

3

1

1

 g ( x )dx = 3 . Tính  3 f ( x ) − g ( x )dx

B/ 9

C/ 10

D/ −8

(VD3/GT12NC/trang152)
3

52/ Cho




f ( x )dx = −2 và

1

A/ 1

3

3

1

1

 g ( x )dx = 3 . Tính  5 − 4 f ( x )dx

B/ 17

C/ 2

D/ 18

C/ b = 0; b = 4

D/ b = 2

(VD3/GT12NC/trang152)
b

53/ Tìm b nếu biết rằng


 ( 2 x − 4 ) dx = 0
0

B/ b = 0; b = 1

A/ b = 0

(H5/GT12NC/trang152)
2

54/ Cho biết



f ( x ) dx = −4 ,

1

A/ −1

5


1

B/ −2

f ( x ) dx = 6 ,


5

5

1

1

 g ( x ) dx = 8 . Hãy tính   f ( x ) − g ( x ) dx
C/ 1

D/ 2

(bài 11.c/GT12NC/trang153)

11

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

ĐÁP ÁN :


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

55/ Cho biết


2

5

5

5

1

1

1

1

 f ( x ) dx = −4 ,  f ( x ) dx = 6 ,  g ( x ) dx = 8 . Hãy tính  4 f ( x ) − g ( x ) dx

A/ 16

B/ 17

C/ 18

D/ 3

56/ Cho biết

2


5

5

1

1

2

 f ( x ) dx = −4 ,  f ( x ) dx = 6 . Hãy tính  f ( x ) dx

A/ 10

B/ 2

C/ 6

D/ 4

(bài 11.a/GT12NC/trang152)
57/ Cho biết

2

2

1

1


 f ( x ) dx = −4 . Hãy tính  3 f ( x ) dx
B/ −12

A/ 12

C/ 4

D/ 3

(bài 11.b/GT12NC/trang152)

3

58/ Cho biết



f ( z ) dz = 3,

0

A/ 4

4



f ( x ) dx = 7 . Hãy tính


0

4

 f ( t ) dt
3

B/ 3

C/ 7

D/ 10

(bài 12/GT12NC/trang153)
59/ Chọn khẳng định sai ?
A/ Giả sử f ( x ) liên tục trên  a, b và c   a, b  , ta ln có

c

 f ( x ) dx = 0
c

B/ Nếu f ( x )  0 trên  a; b thì

b

 f ( x ) dx  0
a

C/ Nếu f ( x )  g ( x ) trên  a; b thì


b


a

12

b

f ( x ) dx   g ( x ) dx
a

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

(bài 11.d/GT12NC/trang153)


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

D/ Cho y = f ( x ) liên tục, khơng âm trên  a; b . Khi đó diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ
b

thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là S =  f 2 ( x ) dx .
a


( chế từ bài 13-trang153; định lí 1-trang150; định lí 2-trang 151/GT12NC)

−4

A/

0

2
 x dx  0

B/

−9

 x dx  0

−2

C/ Cho y = f ( x ) liên tục, khơng âm trên  a; b . Khi đó diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ
b

thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là S =  f 2 ( x ) dx .
a

D/ Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian v = f ( t ) . Khi đó quãng đường mà vật đi được
b

trong khoảng thời gian từ thời điểm a đến thời điểm b là


 f ( t ) dt .
a

(muốn ghi nhớ H3/trang150/GT12NC)
ĐÁP ÁN :
51A

52D

53C

54B

55A

56A

57B

58A

59D

60D

61/ Một ôtô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ôtô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −40t + 20 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơtơ cịn di chuyển bao nhiêu mét ?
A/ 5 m


B/ 20 m

C/ 10 m

D/ 15 m

(VD2/trang150/GT12NC)
62/ Một vật chuyển động với vận tốc v ( t ) = 1 − 2sin 2t (m/s). Tính quãng đường vật di chuyển trong
khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t =

A/

3
4
13

B/

3
+1
4

C/

3
(s).
4

3
−1

4

D/

3
−2
4

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

60/ Chọn khẳng định đúng ?


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

(bài 14.a/trang153/GT12NC)
63/ Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v ( t ) = 160 − 10t (m/s). Tính quãng đường mà vật di
chuyển được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm mà vật dừng lại.
A/ 1280 m

B/ 1000 m

C/ 986 m

D/ 1600 m


64/ Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a ( t ) = 3t + t 2 ( m / s 2 ) . Tính
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A/

4000
m
3

B/

4300
m
3

C/

5300
m
3

D/

5000
m
3

(bài 15/trang153/GT12NC)
65/ Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25 m/s. Gia tốc trọng trường
là 9,8 m / s 2 . Sau bao lâu viên đạn đạt tới độ cao lớn nhất ?
A/  2,55 giây


B/  1,55 giây

C/  3,55 giây

D/ 4 giây

(bài 16.a/trang153/GT12NC)
66/ Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25 m/s. Gia tốc trọng trường
là 9,8 m / s 2 . Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất ( tính chính xác đến
hàng phần trăm).
A/  43, 78 m

B/  53, 78 m

C/  63, 78 m

D/  73, 78 m

(bài 16.b/trang153/GT12NC)

1 sin ( t )
(m/s). Tính qng đường di chuyển của vật
+
2

đó trong khoảng thời gian 1,5 giây ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm )
67/ Vận tốc của một vật chuyển động là v ( t ) =

A/  0,34 m


B/  1,34 m

C/  2,34 m

D/  3,34 m

( bài 3.32/trang145/SBTGT12NC)

14

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

(bài 14.b/trang153/GT12NC)


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

68/ Một vật chuyển động với vận tốc v ( t ) = 1, 2 +

t2 + 4
. Tìm quãng đường vật đó đi được trong 4 giây
t +3

(làm trịn kết quả đến hàng phần trăm )
B/  10,81 m


A/  9,81 m

D/  12,81 m

C/  11,81 m

69/ Giả sử M là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên  a; b . Ta ln có

b

 f ( x )dx  M ( b − a ) và gọi
a

G = M ( b − a ) là hệ số max của tích phân

b



f ( x ) dx . Hãy tìm hệ số max của tích phân

a

A/ 0,5

B/ 1

1


dx

 1+ x

2

0

C/ 1,5

D/ 2

( chế từ bài 3.29 và 3.30/trang 145/SBTGT12NC)
70/ Giả sử m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên  a; b . Ta ln có

b

 f ( x )dx  m ( b − a ) và gọi
a

g = m ( b − a ) là hệ số min của tích phân

b



f ( x ) dx . Hãy tìm hệ số min của tích phân

a


A/ 0,5

B/ 1

1

dx

 1+ x

2

0

C/ 1,5

D/ 2

( chế từ bài 3.29 và 3.30/trang 145/SBTGT12NC)
ĐÁP ÁN :
61A

62C

63A

64B

65A


66C

67A

68C

69B

70A

............................................................................................................................................................
BÀI 4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN.

2

71/ Biết

 xe

x2

dx = a ( e 4 − e ) . Khi đó a bằng :

1

15

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288


Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

( bài 3.33/trang146/SBTGT12NC)


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

A/

1
2

1
3

B/

C/

1
4

D/

1
5

D/


1
5

(VD1/trang 158/GT12NC)

(

3

72/ Biết



)

2 x + 3dx = a 27 − 5 5 . Khi đó a bằng :

A/

1
2

1
3

B/

C/

1

4

(H1/trang 159/GT12NC)
1

73/ Biết



1 − x 2 dx =


a

0

A/ 1

. Khi đó a bằng :

B/ 2

C/ 3

D/ 4

C/ 8

D/ 9


(VD2/trang 159/GT12NC)
1
2

74/ Biết


0

dx
1− x

A/ 6

2

=


a

. Khi đó a bằng :

B/ 7

(H2/trang 159/GT12NC)
2

75/ Biết


 x ln xdx = a ln 2 − b . Khi đó: a + 4b bằng :
1

A/ 4

B/ 5

C/ 2

D/ 1

(VD4/trang 190/GT12NC)
76/ Chọn khẳng định đúng ?

1

A/



2

x
 xe dx   x sin xdx
0

0

16


B/

1

2

0

0

x
 xe dx   x sin xdx

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

1


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam


1

C/

1


2

x
 xe dx =  x sin xdx
0

D/

 xe dx = 2
x

0

0

( kết hợp VD3 và H3/trang 160/GT12NC)

B/ F ( 6 ) − F ( 2 )

A/ F ( 3) − F (1)

C/ F ( 4 ) − F ( 2 )

3

sin 2x
dx là
x
1




D/ F ( 6 ) − F ( 4 )

(bài 21/trang161/GT12NC)
78/ Chọn khẳng định đúng ?
A/

1

1

0

0

 f ( x ) dx =  f (1 − x ) dx
1

C/


0

B/

1

1


0

0

 f ( x ) dx =  f ( 2 − x ) dx
1

1

f ( x ) dx =  f ( 3 − x ) dx

D/



1



f ( x ) dx = 2  f ( x ) dx

1

1

−1

0


0

0

1

f ( x ) dx =  f ( 4 − x ) dx
0

(bài 22.a/trang 160/GT12NC)
79/ Chọn khẳng định đúng ?
1

A/


0

C/

1

f ( x ) dx =  f ( 5 − x ) dx

B/

−1

0


1

1

−1

0

 f ( x ) dx = 2 f ( − x ) dx

D/

1

0

 f ( x ) dx =   f ( x ) + f ( − x ) dx

(bài 22.b/trang 160/GT12NC)
1

80/ Cho



f ( x ) dx = 3 . Tính

 f ( x ) dx

trong trường hợp f ( x ) là hàm số lẻ.


−1

0

A/ 0

0

B/ 3

C/ −3

D/ 1

(bài 23.a/trang 160/GT12NC)
ĐÁP ÁN :
17

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

sin x
77/ Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y =
trên khoảng ( 0; + ) . Khi đó
x



/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

72B
1

81/ Cho



73D

74A
0

f ( x ) dx = 3 . Tính

 f ( x ) dx

75B

76C

77B

78A

79D

80C


trong trường hợp f ( x ) là hàm số chẵn.

−1

0

A/ 0

B/ 3

C/ −3

D/ 1

(bài 23.b/trang 160/GT12NC)
2

82/ Biết

x

x 2 + 3dx =

1

A/ 3

7 7 −8
. Khi đó a bằng

a

B/ 4

C/ 5

D/ 6

(bài 3.37.a/trang 146/ SBTGT12NC)

2

83/ Biết

dx

 2 + cos x = k . Khi đó giá trị 9k

bằng

0

A/

2

B/ 2 2

C/ 2 3


D/

3

(bài 3.38.b/trang 147/ SBTGT12NC)

2

84/ Biết

 ( 2 x − 1) cos xdx = a − b . Khi đó 2a + b bằng
0

A/ 5

B/ 6

C/ 7

D/ 8

(bài 3.39.a/trang 147/SBTGT12NC)
1

85/ Biết

 x ln (1 + x ) dx = a ln 2 − b . Khi đó a + 4b bằng
2

0


A/ 1

B/ 2

C/ 3

D/ 4

(bài 3.39.c/trang 147/SBTGT12NC)
e

86/ Biết

2
 x ln xdx =
1

18

a.e3 + 1
. Khi đó a + b bằng
b

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

71A



/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

A/ 10

B/ 11

C/ 12

D/ 13

(bài 3.39.d/trang 147/SBTGT12NC)

2

87/ Đặt I n =  cos n xdx . Tìm khẳng định đúng ?
A/ I n =

n−2
I n−2
n

B/ I n =

n+2
I n−2
n


C/ I n =

n +1
I n−2
n

D/ I n =

n −1
I n−2
n

n +1
I n−2
n

D/ I n =

n −1
I n−2
n

(bài 3.40/trang 147/SBTGT12NC)

2

88/ Đặt I n =  sin n xdx . Tìm khẳng định đúng ?
0

A/ I n =


n−2
I n−2
n

B/ I n =

n+2
I n−2
n

C/ I n =

(bài 3.41/trang 147/SBTGT12NC)

2

89/ Đặt I n =  cos n xdx và I n =
0

A/

8
15

B/

n −1
I n − 2 . Từ đó hãy tính I5
n


8
21

C/ 15

D/ 21

(bài 3.40/trang 147/SBTGT12NC)


90/ Cho a  0 , ta ln có

tan r =

A/


a

, tan k =




a

1

. Biết


2

dx
1
= ( r − k ) , trong đó r và k là các số thực thỏa mãn :
2
+a
a

x
0

B/

6


 x

dx
1
=
( r − k ) . Khi đó r + k bằng :
+3
3

2



3

C/


4

D/


2

(chế từ bài 3.38/trang147/SBTGT12NC)
ĐÁP ÁN :
19

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

0


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

82A

83D


84A

85C

86B

 
91/ Cho số thực a thuộc khoảng  0;  . Tính
 2
A/ −1

B/ 1

tan a


e

xdx
+
1 + x2

87D

88D

cot a

89A


90A

dx

 x (1 + x )
2

e

D/ −2

C/ 2

(VD2/ trang 114/ sách chuyên GT12)
92/ Cho hàm số g ( x ) =

x2



t sin tdt xác định với x  0 . Tìm g ' ( x )

x

A/ 2 x 2 sin ( x 2 ) +
C/ x 2 sin ( x 2 ) −

sin


( x)

B/ 2 x 2 sin ( x 2 ) −

24 x

sin

( x)

D/ x 2 sin ( x 2 ) +

24 x

sin

( x)

24 x

sin

( x)

24 x

(VD4/ trang 115/ sách chuyên GT12)
2

x sin x

dx , đổi biến x = 3 − t ta có I = k J với J =
93/ Cho I = 
2
 1 + cos x

A/

1
2

B/ 1

C/

3
2

2

sin t


 1 + cos

2

t

dt . Tìm k


D/ 3

( chế từ VD8.b/ trang 120/ sách chuyên GT12)

4

94/ Biết


0



(1 + sin x cos x ) e x dx = e a
1 + cos 2 x

A/ 6

b

. Khi đó a + b bằng

B/ 7

C/ 8

D/ 9

(VD9/ trang 121/ sách chuyên GT12)



95/ Tính un =  cos n x cos nxdx
0

20

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

81B


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

A/ un =


6

B/ un =

n


5

C/ un =


n



D/ un =

n

3


2n

(VD10/ trang 121/ sách chuyên GT12)

A/ 3

khi x  0

1

. Xác định k để

khi x  0

B/ 2

 f ( x ) dx = 1.


−1

C/ 1

D/ 0

( bài 12/ trang 123/ sách chuyên GT12)
97/ Cho hàm số g ( x ) =

A/

3 ( 9 x 2 − 1)
9x2 + 1

+

t 2 −1
 t 2 + 1 dt . Tìm g ' ( x )
2x

3x

2 ( 4 x 2 − 1)
4x2 + 1

2 ( 9 x 2 − 1) 3 ( 4 x 2 − 1)

C/
9 x2 + 1
4 x2 + 1


B/

D/

3 ( 9 x 2 − 1)
9x2 + 1



9 ( 9 x 2 − 1)
9x2 + 1

+

2 ( 4 x 2 − 1)
4x2 + 1

4 ( 4 x 2 − 1)
4 x2 + 1

( bài 13/ trang 123/ sách chuyên GT12)
98/ Tìm số thực a  0 thỏa mãn điều kiện : Với mọi x  0
x


a

f (t )
dt + 6 = 2 x

t2

A/ 11

B/ 10

C/ 9

D/ 8

( bài 14/ trang 123/ sách chuyên GT12)
99/ Tìm hàm số f thỏa mãn điều kiện : Với mọi x  0
x


a

f (t )
dt + 6 = 2 x ( a  0 )
t2

A/ f ( x ) = x3

B/ f ( x ) = x5

C/ f ( x ) = x

D/ f ( x ) = x 2

( bài 14/ trang 123/ sách chuyên GT12)

21

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

−2 ( x + 1)
96/ Cho hàm số f ( x ) = 
2
k (1 − x )


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

100/ Cho f ( x ) là hàm liên tục và a  0 . Giả sử rằng với mọi x   0; a  , ta có f ( x )  0 và
a

dx
theo a .
1+ f ( x)
0

f ( x ) f ( a − x ) = 1. Đổi biến x = a − t , hãy tính I = 

a
4

B/ I =


a
3

C/ I =

a
2

D/ I = a .

( bài 15/ trang 123/ sách chuyên GT12)
ĐÁP ÁN :
91A

92B

93C

94A

95D

96A

97B

98C

99A


100C

............................................................................................................................................................
BÀI 5. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG.

101/ (Diện tích hình elip). Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip :
A/  ab

B/ 2 ab

C/ 3 ab

x2 y 2
+
= 1 ( a  b  0)
a 2 b2

D/ 4 ab

( VD1/ trang 163/ GT12NC )
102/ Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 1 , đường thẳng x = 2 , trục tung
và trục hồnh.
A/

5
2

B/


7
2

C/

9
2

D/

11
2

( VD2/ trang 164/ GT12NC )
103/ Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 − x2 , đường thẳng x = 3 , trục tung
và trục hoành.
A/

23
2

B/

23
3

C/

23
4


D/ 7

( H1/ trang 165/ GT12NC )
22

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

A/ I =


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

104/ Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 2 − x2 và đường thẳng y = − x .
A/

9
2

B/

7
2

C/


5
2

D/ 1

( VD3/ trang 165/ GT12NC )

A/

29
3

B/

31
3

C/

32
3

D/

38
3

( H2/ trang 166/ GT12NC )
106/ Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và đường thẳng


y = x − 2.
A/

10
3

B/

16
3

C/ 2

D/

22
3

( VD4/ trang 166/ GT12NC )
107/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x + 1 , trục hoành và hai đường thẳng

x = 0 và x =

A/

7
.
6

5

2
+
+1
6
2

B/

7
2
+
+1
6
2

C/

5
3
+
+1
6
2

D/

7
3
+
+1

6
2

( bài 26/ trang 167/ GT12NC )
108/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos2 x , trục hoành, trục tung và đường
thẳng x =  .
B/ 2

A/ 

C/


4

D/


2

( bài 27.a/ trang 167/ GT12NC )
109/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x và y = 3 x .

23

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui


105/ Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 + x − 2 và đường thẳng y = x + 2 .


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

A/

1
12

B/

5
12

C/

7
12

D/ 1

( bài 27.b/ trang 167/ GT12NC )

A/

64
15


B/

74
15

C/ 4

D/ 5

( bài 27.c/ trang 167/ GT12NC )
*ĐÁP ÁN :
101A

102B

103B

104A

105C

106A

107D

108D

109A

110A


111/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 − 4, y = − x 2 − 2 x và hai đường
thẳng x = −3, x = −2 .
A/

10
3

B/

11
3

C/

11
2

D/

9
2

( bài 28.a/ trang 167/ GT12NC )
112/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 − 4 và y = − x2 − 2 x .
A/ 7

B/ 8

C/ 9


D/ 10

( bài 28.b/ trang 167/ GT12NC )
113/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 4 x , trục hoành và hai đường thẳng

x = −2 và x = 4 .
A/ 44

B/ 45

C/ 46

D/ 47

( bài 28.c/ trang 167/ GT12NC )
114/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục hoành, trục tung và đường
thẳng x = 2 .
A/ 4

B/ 5
24

C/ 6

D/ 7

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288


Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

110/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2 x2 và y = x 4 − 2 x 2 trong miền x  0 .


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

( bài 3.42.a/ trang 147/ SBTGT12NC )
115/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 − x , y = x2 và trục hoành trong
miền x  0 .

1
6

B/

5
6

C/ 1

D/

7
6

( bài 3.42.b/ trang 147/ SBTGT12NC )
116/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 x , trục hoành, trục tung và
đường thẳng x = 3 .

A/

9
4

B/

11
4

C/

9
5

D/

11
5

( bài 3.43/ trang 148/ SBTGT12NC )
117/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 , trục hoành và đường thẳng x = 2 .
A/ 4

B/ 5

C/ 6

D/ 7


( bài 3.44.a/ trang 148/ SBTGT12NC )
118/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 − x2 và trục hoành.
A/

29
3

B/ 10

C/

31
3

D/

32
3

( bài 3.44.b/ trang 148/ SBTGT12NC )
119/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 4 x , trục hoành, trục tung và đường
thẳng x = −2 .
A/ 1

B/ 2

C/ 3

D/ 4


( bài 3.44.c/ trang 148/ SBTGT12NC )
120/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − x và trục hoành .
A/

1
6

B/

25

5
6

C/ 1

D/

7
6

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

A/



×