CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ 9_— hữp:/#ailieuchonloc.net
BÀI TẬP : Rút gọn biểu thức số.
2.6
— SP ¿la D8
9
25
49
b 26-3 [16 |4
3
27
75
c, 3y2 +
-
d, 3V50 — 2V12 — 18 + V75 —V8
e, 2428 + 263 3V175 + V112
3
2
3
..
ứ, A|I73/32 +4J17+32/32
h
2+3 -
an
(6
243
nh
nh
vó
k,
2-3
A=6~2
m+ -.
4v3
C= 4+AĐa|2+ơl2+W2A|2|2+ 3/2
De 9-45 .214+8V5
(++x5)(v5-2}
6
2
Tian {s+3/?
F =(V10 + 42)(6=2/5)|
{3+ v5]
G=2A4+2x3 +\5+24/6 —,|30-2V2 + 6y3(1-v2)
m._
_(
3245—___
10 +A3+'5
5
(Ba
3-5
10 +3-^/5
14
sec
6
ewe 24
oe en611 —J3++j20+ 6/11
2-4/3
2+3
” WE W-vẽ dai dà+ Về
1
-
%)
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ 9_— hữp:/#ailieuchonloc.net
M` =.jl5=8(2+43/5(1~42)
st = ,/2(3 + V3) — (v8 + /24)
BÀI TÁP 1: Rút gọn biểu thức.
1
NYx+I
B=
x?-Ax Ax+x+aNx
BÀI TÁP 2: Cho biểu thức.
A=
xjx-l
x
x11 x11
x-Nx
x+\jx
1. Rút gọn biều thức A.
4x
2. Tìm x để A = `
BÀI TAP 3: Cho biểu thức.
A=
1
vx
vx
Vx-1
2)
1. Rut gon biéu thirc A.
Vx+1
\vx4¢1
Vx-1
2. Tìm x để -`- >2.
BÀI TÂP 4: Cho biểu thức.
A=
Vx
pele
a)
xx -1
x-1
x-1
} 2xÂƠx-1
+
Vx
1. Rut gon biộu thirc A.
2. Tim
x dộ A dat gid tri nhỏ nhất, tìm giá trị ấy.
BÀI TÁP 5: Cho biểu thức.
'xj\\x-1
1. Rút gọn biều thức A.
2. Tìm x để A = 8.
BÀI TÁP 6: Cho biểu thức.
awd
1-vx
dee
I+Ax+x
2Vx-1
A4x+l1
so
pel.
1. Rút gọn biều thức A.
2. Tìm x để A >2.
BÀI TÁP 7: Cho biểu thức.
a=vs{
1
Vx-1
+
1. Rút gọn biểu thức A.
1
Nx+lj
Ses
2
x+Nx+l
—
Ax-—I
2. Tìm các giá trị nguyên của x đê A là sô nguyên.
BAI TAP 8: Cho biểu thức.
:x>0,xzl.
CHUYEN DE DAISO9 -—
xVx -3
A=
_2(ve~3)
x-2Vx-3
Vx4+1
1.Rút gọn biểu thức A.
Jews
3-x
2. Tính A biết x=14- 65.
3. Tìm x, biết A = 8.
4. Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên.
5. Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
BÀI TẬP 9: Cho biểu thức.
1
5
vx -2
A=
Wx+2
x-Nx-6
3-Nx
1. Rút gọn biều thức A.
2. Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên.
3. Tìm giá trị lớn nhất của A.
BÀI TẬP 10: Cho biểu thức.
xvx-1
Vx-1)
X+V¥x4+1
1. Rut gon biéu thirc A.
2. Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên.
BÀI TẬP 11: Cho biểu thức.
2ldx-9_ 2Nx+l, Vx?3
A=
x-5Jx+6 Vjx-3 2-x
:x>0,xz4xz09
1. Rút gọn biều thức A.
2. Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên.
BÀI TẬP 12: Cho biểu thức.
_Í,,Mxì)(
1L
-
^-[+Ì|—
2jx
-
| Ộ
1. Rút gọn biều thức A.
2. Tìm các giá trị nguyên để B = A - Vx là số nguyên.
BÀI TÂP 13: Cho biểu thức.
vx
vx
ˆW-2z wx+2
`.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìmx đê P = x-].
BÀI TẬP 14: Cho biểu thức.
A=———
+†1;vớia>0,az1.
Va-1
—1 Tani
+1
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm số nguyên a để A là số nguyên nhỏ nhất.
BÀI TẬP 15: Cho biểu thức.
A=
1) Rut gon A.
vx
cs
—
1
xx
1
Jeui
+
2
x—1
six
VƠI
X
>OvaxVa
X
Fl.
CHUYEN DE DAISO9 -—
2) Tinh
A khi x =3+2V2.
3) Tìm các giá trỊ của x sao cho A < 0.
BÀI TÂP 16: Cho biêu thức.
A-[n
| na
Ta,
1)Rút gọn biéu thirc A.
2)Tim gia tri lon nhat cua A.
BÀI TẬP 17: Cho biêu thức.
2+Nx “a=)xX)
(5
1. Rut gon A.
\x-2Vx
oi
vxF)
2. tim x, biét P=-1.
BAI TAP 18: Cho biéu thức.
A=
x+2
xVx-1
1. Rut gon biéu thức A.
+
Vx +1
_x+l,
x+vVx4+1
x>O0;x41
x-l
2. Chứng minh rằng, với mọi x > Ô; x # 1 ln có A <
BAI TAP 19: Cho biểu thức.
ˆ-
x
x-Vx
1. Rut gon biéu thức A.
et)
ee
xtvVx
x-]
2. Tìm giá trị nguyên x để A là số nguyên.
BÀI TẬP 20: Cho biểu thức.
A=
=
x-y
Vet
Jy
1. Rut gon biéu thức A.
avx t+ yay
x+y-w
;xz>0;y>0
2. Tìm x và y đề A = -2.
BÀI TẬP 21: Cho biểu thức.
M=
X
_*+y
jxy+y ‘Teas
1. Rut gon biéu thtre M.
vy
2. Chứng minh M có giá trị không đổi nêu =
BÀI TÁP 22: Rút gọn biểu thức sau.
A- (Fay vy
BÀI TÂP 23: Cho biểu thức.
y
x+l
yy
7s"
,_v¥y x VXY +1
_—
0;y>0;xzy
CHUYEN DE DAISO9 -—
A- va?b + vab? “la
| (vao —1
2
b)
+ 4v/ab
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tính 914 trị của A biệt:
a=
b
__
3—/20-6V11
—/3+ /20+6V11
2-48
__
2+3
J2- J3 -4{2
2+3
BÀI TÂP 24: Cho biểu thức.
a(S}
[eM
Ja +1
azo oe,
Vva-1
1. Rut gon biéu thirc A.
2. Tìm
+ J2
a >0 và a # | thoa man dang thức: A= -a“
BAI TAP 25:Cho biéu thức.
o-(
Vx +2
x+2jx+l
em,
vx
x-I
x>0O,
x41.
a. Chứng minh Q = 2
x-1
b. Tìm số ngun x lớn nhất đề Q có giá trị là số nguyên.
BÀI TÁP 26:Chứng minh
(la—Vb)
+4Vab ajB— ba a++xjb
BÀI TÁP 27: Cho biêu thức.
A=[T=-
Ị
vx
Avx-1J
1. Rút gọn A.
Ì
Jab
dx+2_ vx#l
(Nx-I1
a-b
;a>0,b>0.
:z>0,xzl,xz4.
Vx-2
2. Tìm x để A =0.
BÀI TÂP 28: Cho biểu thức N =
a
+
Jab + b
b
—
Vab —q
ath
Jab
với a, b là hai sô dương khác nhau.
I. Rút gọn biêu thức N.
2. Tính giá trị của
N khi: a=v6+2A5
BAI TAP 29.
Cho biểu thức:
A- "
1. Rút gọn A.
2. Tìm a để A
3. Tim A néu
BAI TAP 30.
a=19-8V3.
va)
; b=6-2N5.
{1
at+l) |Ja-1
2a
I+a-Aa-aNa
CHUYEN DE DAISO9 -—
--|I-2#]|
Cho biểu thức:
a+1)
Wa
1
|Ja+1
avat+Vatatl
|
1. Rut gon A.
2. Tim cac gid tri cua
A néu a = 2007-22006 .
BAI TAP 31:
Cho biểu thức: A=
le
Vx+1
1. Rut gon biéu thức A.
2vx =?
(
xvx—-Vxt¢x-1)
|
\Vx-1
4
x-1
] voix
0.x
41
2. Tìm giá trị của x dé A dat g14 tri nho nhat.
BÀI TẬP 32.
Cho biểu thức:
I—4x
1. Rút gọn biều thức A.
Hư
2Jx
I-4x 2x1
|
2. Tìm các giá trị của x để A > A”.
3. Tìm các giá trị của x đề |A| > 1⁄4.
BAI TAP 33.
Rút gọn các biểu thức sau( sử dụng phương pháp phân tích nhân tử hợp lý
với điều kiện của bài toán).
A-1312
x=9.
2x-64+Vx
D=
x
—3x4(x
R=
-9
x +5x+64+2xV9—x°
_3x-x2+(x+2)N9—x
-1)
x -4-2
x`~=3x+(ä”=1)Njx”=4+2
:
[x+2
x-2
;:x>2
rẻ
BÀI TẬP 34.
Rút gọn các biểu thức sau( sử dụng hằng đăng thức để khai phương)
Chú ý: áp dụng phương pháp Hữu tỉ hố vơ tỉ đê rút gọn.
Loại 1:
A=Alx+2x—1+Alx-2Ax—1
:
B=Alx+3+4\jx—1+Alx+8—6x—1
C=2x-+42x—9—A2x+¬22x—9
Loai 2:
;
D=Alx+A6x-9+A|x-A/6x—9
E=dlx-2-2Äx-3~|x+1-4x—3
Có thể đặt tách thành các câu hỏi sau)
1. Rút gọn biểu thức E với 3< x <4.
2. Rút gọn biểu thức E với x > 7.
3. Rút gọn biểu thức E với 4 < x < 7.
Loại 3:
F =Ala+b+e+2^lae+be
BÀI TÁP 35.
+Aløg+b+e~2Alae+be
CHUYEN DE DAISO9 -—
Cho biều thức
M=
\Jx+4x-4
+A|x—4x~4
8 16
I-—+—
Xx
Xx
1. Rut gọn biểu thức M.
2. Tìm giá trị ngun lớn hơn § để M có giá trị nguyên nhỏ nhất.
BÀITẬP36
2_
Cho biểu thức:
A= (xe =3)
1. Rút gọn biểy thức A.
YP
2
124° +A|(x+2}Í —8x
X
2. Tìm các giá trị nguyên của x đề A có giá frỊ nguyên.
BAI TAP 37.
Vatl
Cho biểu thức: A =
+
Va? -1-Va?+a
Na
Va-1+Va
1. Rút gọn A.
2. Chứng minh A >0, với mọi a > Ï.
—
1
=a
Va-1
› VỚIa> Ì.
3. Tìm a để A = 0.
4. Tính A, biết a= 10.
BAI TAP 38.
Cho biểu thức:
A=
_
vx?
Vxy-2y
_
2x
xtvx-2
xy -2fy
_l-x
;#,y>0;xz4y;
xz].
1-Vx
1. Rut gon A.
2. Tim tat cả các số nguyên duong x dé y = 625 và A<0,2.
BAI TAP 39.
Cho biểu thức: a-(
ava
at+Vab+b
34
—
aVva-bVb
+
|
Va-Vb)
} : (a-1Va - vb)
2a+2Vab
+ 2b
1. Rat gon A.
2. Tìm các giá trị nguyên của a, đề A nhận giá trỊ nguyên.
BÀI TÁP 40.
Cho biểu thức:
--?
3
2
3a+(a*~1Wa"
a’ —3a+(a?
-1Wa?
2
~4 2}
-4 +2
ate.
a—2
1. Rút gọn biều thức A.
2. Tim a, biét A = a’.
3. Tim cac gia tri nguyén cua a, dé A nhan gia tri nguyén.
g>2