Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HA ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.46 KB, 5 trang )



Tiết 13: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I-MỤC TIÊU :
-HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai
- HS biết sử dụng kỹ năng biến đội biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên
quan
II-CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ để ghi các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học ,bài tập ,bài giải mẫu
HS:On tập các phép biến đổi căn thức bậc hai
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1/ On định :kiểm tra sĩ số học sinh
2/Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của học sinh
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
Điền vào chỗ (……) để hoàn thành các
công thức sau
HS lên bảng điền để được kết quả :

,.;

.
;
; ;
; ;.

2
2
BBA
BA
B


A
BBA
BA
B
A
BABA
A






.0.,0.;
.
.
0 ;
.0 ;0 ;
.0.;0 ;

2
2





BBA
B
BA

B
A
BBABA
BA
B
A
B
A
BABABA
AA

Hoạt động 2:Rút gọn biểu
thức chứa căn bậc hai
Hoạt động của HS Ghi Bảng
GV trên cơ sở các phép
biến đổi căn thức bậc hai ta
phối hợp để rút gọn các
biểu thức chứa CBH
VD1: Rút gọn
Gv :với a>0 các căn thức
bậc hai của các biểu thức
đều đã có nghĩa .
-Đầu tiên ta cần thực hiện
phép biến đổi nào ?
-Yêu cầu HS thực hiện
-GV cho Hs làm ?1
VD2: cho hs đọc Vd2 sgk

-Hs tiếp nhận
HS ta cần đưa thừa số

ra ngoàidấu căn và khử
mẫu của biểu thức lấy
căn
-HS đứng tại chỗ làm
bài
-HS làm bài ?1 , 1 HS
lên bảng làm
_HS đọc VD2 và bài
giải trong sgk
Khi biến đổi ta áp dụng
VD1: Rút gọn
aa
aaaa
aaaab
a
a
a
a
aa
a
a
aaa
a
a
a
a
aa








513
5125253
5.945.453/
56
5
2
35
5
4
2
6
5
)0(;5
4
4
65/
2

VD2 : SGK/


*chứng minh :với a>0; b>0

và bài giải
?Khi biền đổi vế trái ta vận
dụng các HĐT nào ?


GV yêu cầu HS làm ?2
GV: để chứng minh đẳng
thức trên ta sẽ tiến hành
ntn?
-Nêu nhận xét về vế trái

Hãy chứng minh đẳng thức

-Gv cho Hs làm tiếp VD3
-GV yêu cầu HS nêu thứ tự
thực hiện các phép toán
trong P
HS rút gọn theo sự dẫn dắt
của GV
*Gv yêu cầu HS làm ?3
các HĐT
(A+B)(A_B)=A
2
-B
2

(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2

-Để chứng minh đẳng

thức trên ta biến đổi vế
trái để bằng vế phải
-về trái có HĐT




33
babbaa 


-Sau khi biến đổi VT
=VP vậy đẳng thức
được cm
-ta sẽ tiến hành QĐM
rồi thu gọn trong các
ngoặc đơn trước sau đó
thực hiện phép bình
phương và phép nhân

-HS hoạt động nhòm
bài ?3


   
  
 
VPbaabbaba
ab
ba

bababa
ab
ba
ba
VT
baab
ba
bbaa










2
33
2
:


VD3: SGK
*rút gọn
  
 
  
aa

a
aaa
aa
a
aa
b
x
x
xx
xDK
x
x
a














1
1
11

)1,0(;
1
1
)
3
3
33
3:;
3
3
)
2


theo hoạt động nhóm
( Nửa lớp làm câu a; nửa
lớp làm câu b)
-gọi đại diện hai câu hai
nhóm lên trình bày
-GV kiểm tra một số nhóm
khác
-đại diện 2 nhóm lên
trình bày
-HS nhận xét chữa bài
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của HS Ghi Bảng
Bài 60 sgk/33
Cho biểu thức
)1(;144
991616



xxx
xxB

a) Rút gọn B
b) Tìm x sao cho B có
giá trị 16
HS làm bài tập vào vở
-Một hs lên bảng làm
,cả lớp làm sau đó nhận
xét

Bài 60 sgk/33
14112
1314)


xxx
xxBa

b)B=16 với x>-1
)(15161
41
1614
TMDKxx
x
x






Hoạt động 4: Dặn dò
BVN: 58;59;62,66 SGK /32->34
-Bài 80;81 SBT

Tiết sau luyện tập

×