Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Kiem tra 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.87 KB, 11 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ II NĂM 2018
LỚP 10
A. HALOGEN VÀ HỢP CHẤT
Câu 1. Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngồi cùng là
A. ns2
B. ns2np3
C. ns2np4
Câu 2. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. flo
B. clo
C. brom
Câu 3. Thứ tự tăng dần độ âm điện của các halogen là
A. F
B. Br
C. I
D. ns2np5
D. iot
D. I
Câu 4. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các halogen là
A. F
Câu 5. Có 7e ở lớp ngồi cùng, hóa tính đặc trưng của halogen là
A. tính khử mạnh, dễ nhường 1e.
B. tính khử mạnh, dễ nhận 1e.
C. tính oxi hóa mạnh, dễ nhận 1e.
D. tính oxi hóa mạnh, dễ nhường 1e.
Câu 6: Chỉ ra nội dung sai : “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ...”


A. Trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn.
B. màu sắc : đậm dần.
C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi : giảm dần.
D. độ âm điện : giảm dần.
Câu 7. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaI.
D. NaF.

Câu 8. Trong hợp chất, clo có thể có những số oxi hóa nào ?
A. -1, 0, +1, +5
B. -1, 0, +1, +7
C. -1, +3, +5, +7
D. -1, +1, +3, +5, +7
Câu 9. Chọn halogen có phản ứng mạnh nhất với H2
A. Cl2
B. F2
C. Br2
D. I2
Câu 10. Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO, khí clo thể hiện tính
A. oxi hóa
B. khử
C. khử và oxi hóa
D. axit
Câu 11. Chọn phản ứng trong đó halogen có tính khử:
A. Br2 + SO2 + 2H2O  2HBr + H2SO4
B. H2 + Cl2  2HCl
C. 4Cl2 + H2S + 4H2O  H2SO4 + 8HCl
D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O  HBrO3 + 10HCl

Câu 12. Chọn kim loại phản ứng với clo hoặc dung dịch HCl cho cùng một muối
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Ca
Câu 13. Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ
A. NaCl + H2SO4 đặc B. HCl + KMnO4
C. NaCl (điện phân)
D. F2 + KCl
Câu 14. Xét về tính oxi hóa – khử, axit clohidric
A. chỉ có tính khử
B. chỉ có tính oxi hóa
C. có cả tính oxi hóa và tính khử
D. khơng có tính oxi hóa và tính khử.
Câu 15. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A. NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3
B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
C. 2HCl + Cu  CuCl2 + H2
D. 2HCl + FeS  FeCl2 + H2S
Câu 16. Trong phịng thí nghiệm, điều chế HCl bằng phản ứng
A. NaCl r + H2SO4 đặc
B. BaCl2 + H2SO4
C. H2 + Cl2
D. Cl2 + HBr
Câu 17. Axit halogenhidric nào có thể ăn mịn thủy tinh? A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 18. Số oxi hóa của clo trong clorua vôi là
A. +1

B. -1
C. +1 và -1
D. 0
Câu 19. Clorua vơi và nước Gia-ven (Javel) thể hiện tính oxi hóa là do
A. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.
B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohidric điện li mạnh.
C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.
Câu 20. Chọn câu đúng
A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+.
B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.
C. Có thể nhận biết ion Cl-, F-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3.
D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.
Câu 21. Dãy axit nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm ?
1


A. HCl, HBr, HI, HF

B. HI, HBr, HCl, HF

C. HCl, HI, HBr, HF

D. HF, HCl, HBr, HI

Câu 22. Dãy axit nào được xếp đúng thứ tự tính khử giảm dần ?
A. HCl, HBr, HI, HF

B. HI, HBr, HCl, HF

C. HCl, HI, HBr, HF


D. HF, HCl, HBr, HI

Câu 23. Chất nào có thể khử được FeCl3 ?
A. KBr
B. NaCl
C. KI
D. NaF
Câu 24. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra được?
A. Br2 + 2NaCl  2NaBr + Cl2
B. Cl2 + 2NaI  2NaCl + I2
C. I2 + 2NaBr  2NaI + Br2
D. 3I2 + 6FeCl2  4FeCl3 + 2FeI3
Câu 25. Chọn một hóa chất để phân biệt các dung dịch NaNO3, HCl, NaCl và AgNO3
A. phenolphtalein
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím
D. dung dịch H2SO4
Câu 26. Chọn câu sai:
A. Có thể điều chế brom bằng phản ứng giữa Cl2 với NaBr.
B. Muối AgBr khơng bền dễ bị phân tích khi có ánh sáng.
C. Có thể điều chế HBr bằng phản ứng NaBr với H2SO4 đặc.
D. Ở điều kiện thường Br2 ở thể lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi.
Câu 27. Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng
A. I2
B. MgI2
C. CaI2
D. KI
Câu 28. Để phân biệt 2 dung dịch NaBr, NaI ta có thể dùng
A. AgNO3

B. AgNO3, hồ tinh bột
C. FeCl3, hồ tinh bột
D. hồ tinh bột
Câu 29. Dẫn 0,15mol khí clo qua V lít dung dịch NaBr 0,1M, phản ứng kết thúc thu được 8g Br2. Giá trị V là
A. 0,5
B. 1,0
C. 1,5
D. 2,0
Câu 30. Cho 19g muối MgX2 (X: halogen) tác dụng với dd AgNO3 dư được 57,4g kết tủa. Công thức của muối là
A. MgI2
B. MgCl2
C. MgBr2
D. MgF2
Câu 31. Cho 0,03mol hh 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với AgNO3 dư
được 4,75g kết tủa. X và Y là
A. F và Cl
B. Cl và Br C. Br và I
D. I và At
Câu 32. Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được tối đa ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
Câu 33. Cho 200ml dd HCl 0,75M vào bình chứa 5,30g Na2CO3 thì thấy có khí khơng màu bay lên. Thể tích khí
thốt ra ở đktc là
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007
Câu 1: Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol

(hoặc mol/l) của HCl trong dd đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M.
B. 1M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
Câu 2: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y.
Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Câu 3: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và HCl.
B. H2S và Cl2.
C. Cl2 và O2.
D. HI và O3.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu được dd Y. Nồng độ của
FeCl2 trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dd Y là
A. 24,24%.
B. 11,79%.
C. 28,21%.
D. 15,76%.
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
Câu 1: Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là
A. Na2SO3 khan.
B. dung dịch NaOH đặc.
C. dung dịch H2SO4 đậm đặc .
D. CaO .
Câu 2: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.

B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl 2 và
O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Be.
D. Cu.
Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dd HCl, vừa tác dụng được với dd AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
2


Câu 5: Nung nóng 16,8 gam hh gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O 2, đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 800 ml.
D. 600 ml.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối A
Câu 1: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc)
và dd X. Khi cho dư nước vơi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
Câu 2: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối A
Câu 1: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,16.
Câu 2: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+.
D. sự khử ion Na+.
Câu 3: Cho 2,13 gam hh X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hh Y
gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml.
B. 50 ml.
C. 75 ml.
D. 90 ml.
Câu 4: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 5: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

2HCl + Fe FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối A
Câu 1: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch
HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.
B. MnO2.
C. CaOCl2.
D. K2Cr2O7.
Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 3: dd X chứa hh gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dd HCl 1M vào
100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36.
C. 2,24. D. 1,12.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở
đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hồn tồn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 2,80 lít.
B. 1,68 lít.
C. 4,48 lít.

D. 3,92 lít.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối B
Câu 1: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn,
thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
Câu 2: Cho 1,67 gam hh gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (PNC nhóm II) tác dụng hết với dd
HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.
Câu 3: Nung 13,4 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng
khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 5,8 gam.
B. 6,5 gam.
C. 4,2 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 4: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối B
3



Câu 1: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,75.
B. 8,75.
C. 7,80.
D. 6,50.
Câu 2: Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
to
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
4KClO3   KCl + 3KClO4
O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch
HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Li.
Câu 4: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NaOH (dư).
B. HCl (dư).
C. AgNO3 (dư).
D. NH3(dư).
to
Câu 5: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI →

(2) F2 + H2O  
o

t
(3) MnO2 + HCl đặc  
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối B
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 2: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được
8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.
B. 41,8%.
C. 52,8%.
D. 47,2%.

B. OXI- LƯU HUỲNH VÀ HỢP CHẤT

Câu 1: Cấu hình lớp electron ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là:
A. ns2np6
B. ns2np5
C.ns2np4
D. (n-1)d10ns2np6
Câu 2: Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6
B. -2,0,+2,+4,+6
C.-2,0,+4,+6
D. kết quả khác
Câu 3: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. Oxi
B. Lưu huỳnh
C.Selen
D.Telu
Câu 4: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước
B. nhiệt phân Cu(NO3)2
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
Câu 5: Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng pgân tử đơn nguyên tử?
A. ≥ 4500C
B. ≥ 14000C.
C. . ≥ 17000C
D.ở nhiệt độ phòng
Câu 6: Cho pthh: SO2 + KMnO4 +H2OK2SO4 + MnSO4 +H2SO4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là: A. 5 và 2
B. 2 và 5
C. 2 và 2
D. 5 và 5

Câu 7: hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hồn tồn khí A thu được khí C có mùi hắc. khí A,C
lần lượt là:A. SO2, hơi S
B. H2S, hơi S
C. H2S, SO2
D. SO2, H2S
Câu 8: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO2? 1, Cu 2, NaOH 3, Al
4, C 5, ZnO 6, HCl 7, HI
A. 1,2,3,4,5
B.1,3,4,6,7
C. 1,3,4,7
D. tất cả
Câu 9: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết
các chất trên:
A. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ
B. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ
C. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ
D. B và C đúng
4


Câu 10: Có 5 khí đựng trong 5 lọ riêng biệt là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để
phân biệt các khí:
A. Nhận biết màu của khí, dùng dung dịch AgNO3,dung dịch HNO3 đặc, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ, dung dịch
KI.
B. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI
C. dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi khơng khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2SO4
loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong khơng khí
tới khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:

A. Fe, FeO
B. FeO, Fe2O3
C. FeO
D.Fe2O3
Câu 12: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2
B. O2, Cl2, H2S
C. H2SO4, Br2, HCl
D. cả A,B,C đều đúng
Câu 13: Hệ số của phản ứng:FeS + H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
A. 5,8,3,2,4
B. 4,8,2,3,4
C. 2,10,1,5,5
D. cả A,B,C đều sai
Câu 14: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4  Fe 2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O
A. 2,8,1,3,2,4
B. 4,8,2,4,4,4
C. 8,12,4,5,8,4
D.kết quả khác
Câu 15: Hệ số của phản ứng:P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O
A. 2, 3,2,1,2
B. 2,4,2,5,1
C. 2,5,2,5,2
D. kết quả khác
Câu 16: Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6
B. 0,4
C.0,2
D.0,8
Câu 17: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc

thử thì có thể chọn chất nàop sau đây để phân biệt các dung dịch trên :
A. Bari hiđroxit
B. Natri hiđrôxit
C. Bari clorua
D. Avà C đều đúng
Câu 18: để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO2, SO3, SO2 vàN2, một học sinh đã dự định dùng
thuốc thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào đúng:
A.ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2
B.ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom
C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2
D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm
Câu 19:Cho phản ứng hố học sau: HNO3 + H2SNO+ S +H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 2,3,2,3,4
B. 2,6,2,2,4
C. 2,2,3,2,4
D. 3,2,3,2,4
Câu 20: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hố là -2 ,
ta thu được 7,8g muối, phi kim đó là phi kim nào sau đây:
A. Clo
B. flo
C. Lưu huỳnh
D. kết quả khác
Câu 21: Cho 2,52g một kim loại tác dụng vứ dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A.Mg
B.Fe
C.Cr
D. Mn
Câu 22:chokhí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Xgồm Fe và các
oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cơ can ddY , lượng mi khan thu được la:
A.4g

B.8g
C.20g
D.48g
Câu 23: Hồ tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản
ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
A. 6.81g
B. 4,81g
C.3,81g
D.5,81g
Câu 24:Hồ tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 lỗng thấy thốt
1,344l H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,27g
B.8.98
C.7,25g
D. 9,52g
Câu 25: Hoà tan 0,54 g KL có hố trị n khơng đổi trong 100 ml dd H2SO4 0,4 M . Để trung hoà lượng H2SO4 dư
cần 200 ml dd NaOH 0,1 M. Vậy hoá trị n và KL Mlà :
A. n=2 , Zn
B. n=2, Mg
C.n=1, K
D. n=3 ,Al
Câu 26: Cùng một lượng R khi hồ tan hết bằng d2 HCl & H2SO4 đ,n thì lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra.Mặt khác
khối lượng muối Clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunphát .R là:
A. Mg
B. Fe
C. Al
D.Zn
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007
5



Câu 1: Khi ḥa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thu được ddmuối trung hồ có
nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 2: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
Câu 3: Ḥa tan hoàn toàn 3,22 gam hh X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 loăng, thu được
1,344 lít hiđro (ở đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
Câu 1: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S
2H2O + 2SO2.
B. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl.
C. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2.
D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.
Câu 2: X là kim loại thuộc PNC nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng
với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư
dung dịch H2SO4 loăng, th́ thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là
A. Ba.
B. Ca.

C. Sr.
D. Mg.
Câu 3: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu
được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và c ̣n lại một phần
khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,80.
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
Câu 4: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu
được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam. C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
Câu 1: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 2: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dd làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất
tẩy màu. Khí X là
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. O3.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối A
Câu 1: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhăn, ta dùng
thuốc thử là
A. Fe.

B. CuO.
C. Al.
D. Cu.
Câu 2: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loăng (dư), thu được dd X. dd X phản ứng vừa đủ với V ml dd
KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56):
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dd có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe =
56, Zn = 65)
A. 6,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 5,81 gam.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối A
Câu 1: Trong pḥng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.
B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 2: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loăng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dăy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối A
Câu 1: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được

2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hố học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
6


C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
Câu 3: Nung nóng m gam PbS ngồi khơng khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng
0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
A. 95,00%.
B. 25,31%.
C. 74,69%.
D. 64,68%.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối B
Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 th́ một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron.
B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron.
D. nhường 12 electron.
Câu 2: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4.
Câu 3: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loăng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.

Câu 4: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít (ở đktc) khí
SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS.
B. FeS2.
C. FeO
D. FeCO3.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối B
Câu 1: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong b́ nh kín chứa khơng khí (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa b́ nh về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết
áp suất khí trong b́ nh trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu
huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là khơng đáng kể)
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b.
Câu 2: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân th́ chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân
rồi gom lại là
A. vôi sống.
B. cát.
C. muối ăn.
D. lưu huỳnh.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối B
Câu 1: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
D. Fe2O3.
Câu 2: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3.

Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KNO3.
D. AgNO3.
Câu 3: Có các thí nghiệm sau:
(I)
Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
(II)
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2
(III)
Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV)
(IV) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là : A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Hịa tan hồn tồn 20,88 gam một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,248 lít khí SO2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dd X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là:
A. 52,2.
B. 54,0.
C. 58,0.
D. 48,4.
Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
D. Sát trùng nước sinh
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm


C. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1. Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
7


D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 2. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
A. Nhiệt độ .
B. Nồng độ, áp suất.
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt .
D. cả A, B và C.
Câu 3. Dùng khơng khí nén thổi vào lị cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến
tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. tăng diện tích.
C. Nồng độ.
D. xúc tác.
Câu 4. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ
phản ứng không đổi ?
A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 4m bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
Câu 5. Cho phản ứng hóa học :
A (k) + 2B (k) + nhiệt → AB2 (k).
Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu :
A. Tăng áp suất.

B. Tăng thể tích của bình phản ứng.
B. Giảm áp suất.
D. Giảm nồng độ của A
Câu 6. Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẩn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng.
Tính chất của sự va chạm đó là
A. Thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần.
B. Chỉ có giảm dần.
C. Thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần.
D. Chỉ có tăng dần.
Câu 7. Cho phản ứng: Zn(r) + 2HCl (dd) → ZnCl2(dd) + H2(k).
Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ:
A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
Câu 8. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia ?
A. Chất lỏng
B. Chất rắn
C. Chất khí.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 9. Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch axit clohydric:
 Nhóm thứ nhất : Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M.
 Nhóm thứ hai : Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M
Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. Diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
Câu 10. Khi nhiệt độ tăng thêm 100 thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20o lên 80o thì tốc độ phản
ứng tăng lên

A. 18 lần.
B. 27 lần.
C. 243 lần.
D. 729 lần.
Câu 11. Có phương trình phản ứng: 2A + B → C
Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức:
v = k [A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc :
A. Nồng độ của chất
B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng .
D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 12. Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) ( Δ H<0)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng , nếu :
A. Giảm nồng độ của SO2.
B. Tăng nồng độ của SO2.
C. Tăng nhiệt độ.
D. Giảm nồng độ của O2.
Câu 13. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k) 
2HCl(k) ( Δ H<0)
Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ khí H2.
D. Nồng độ khí Cl2

Câu 14. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k)
C(k) + D(k)
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:
8



A. Sự tăng nồng độ của khí B.
B. Sự giảm nồng độ của khí B.
C. Sự giảm nồng độ của khí C.
D. Sự giảm nồng độ của khí D.
Câu 15. Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axít HCl ở 20oC cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong
dung dịch axít nói trên ở 40oC trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch nói trên ở 55oC thì cần
thời gian là:
A. 64,00s.
B. 60,00s.
C. 54,54s.
D. 34,64s.
Câu 16. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A. 2H2(k) + O2(k) 
2H2O(k).
B. 2SO3(k)



C. 2NO(k)



2SO2(k) + O2(k)
N2(k) + O2(k)



D. 2CO2(k)
2CO(k) + O2(k)

Câu 17. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu thêm chất xúc tác thì
A. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ưng nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
Câu 18. Trong phản ứng tổng hợp amoniac:

N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k) ; Δ H = – 92kj
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :
A. Giảm nhiệt độ và áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 19. Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất
đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0003 mol/l.s.
B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s.
D. 0,0002 mol/l.s.
Câu 20. Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
Câu 21. Cho các yếu tố sau:
a. nồng độ chất. b. áp suất c. xúc tác d. nhiệt độ e. diện tích tiếp xúc
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A. a, b, c, d.
B. b, c, d, e.

C. a, c, e.
D. a, b, c, d, e.
Câu 22. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ?
A. Dùng nồi áp suất
B. Chặt nhỏ thịt cá.
C. Cho thêm muối vào.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 23. Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
C. Số mol các sản phẩm không đổi.
D. Phản ứng không xảy ra nữa.
Câu 24. Hệ số cân bằng k của phản ứng phụ thuộc vào :
A. Áp suất
B. Nhiệt độ.
C. Nồng độ.
D. Cả 3.
Câu 25. Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
D. Khơng có ph ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 26. Phản ứng tổng hợp amoniac là:
N2(k) + 3H2(k) 
2NH3(k)
ΔH = – 92kJ
Yếu tố không giúp tăng hiệu su61t tổng hợp amoniac là :
9



A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 27. Một bình kín chứa NH3 ở 0oC và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó đến 546oC và NH3 bị phân
huỷ theo phản ứng: 2NH3(k)  N2(k) + 3H2(k) .Khi phản ứng đạt tới cân bằng; áp suất khí trong bình là 3,3 atm;
thể tích bình khơng đổi. Hằng số cân bằng của phản ứng phân huỷ NH3 ở 546oC là:
A. 1,08.10-4
B. 2,08.10-4
C. 2,04.10-3
D. 1,04.10-4
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2, 3.
B. 3, 4.
C. 3, 5.
D. 4, 5.

Câu 29. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng
tổng hợp phải
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất

Câu 30. Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)
Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
2
[ 2HI ]
[H2 ]×[ I 2]
[ HI ]
[H2 ]×[ I 2]
A. KC =
. B. KC =
. C. KC =
. D. KC =
2
[H2 ]×[ I 2]
2 [ HI ]
[H2 ]×[ I 2]
[ HI ]
Câu 31. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
ΔH <0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
4 NH3 (k) + 3 O2 (k)  2 N2 (k) + 6 H2O(h)
A. Tăng nhiệt độ
B. Thêm chất xúc tác. C. Tăng áp suất
D. Loại bỏ hơi nước




Câu 32. (Đại Học KA – 2008) Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k); phản ứng thuận là phản
ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 33. (Cao đẳng – 2009) Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

 CO 2 (k)  H 2 (k)
CO (k)  H 2O (k) 

H < 0
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất chung
của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)


Câu 34. (Đại Học KB – 2008) Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); phản ứng thuận là phản
ứng toả nhiệt. Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 35. (Cao đẳng – 2008) Cho các cân bằng hoá học:




N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) (1)

H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) (2)




2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) (3)
2NO2 (k)  N2O4 (k) (4)
1


Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 36. (Cao đẳng – 2009) Cho các cân bằng sau :








(1) 2SO2(k) + O2(k)
2SO3(k)
(2) N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k)









(3) CO2(k) + H2(k)
CO(k) + H2O(k)
(4) 2HI (k)
H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (2) và (4).
2NO 2  k  
Câu 37. (Đại Học KA – 2009) Cho cân bằng sau trong bình kín:
N2O4 (k).
(màu nâu đỏ)
(khơng màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. H < 0, phản ứng thu nhiệt
B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. H > 0, phản ứng thu nhiệt
D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
Câu 38. (Cao đẳng – 2008) Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. áp suất.
B. chất xúc tác.
C. nồng độ.
D. nhiệt độ.

Câu 39. (Cao đẳng – 2010) Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k)  PCl3 (k)  Cl 2 (k); H  0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
D. tăng áp suất của hệ phản ứng


Câu 40. (Đại Học KA – 2010) Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của
hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.


Câu 41. (Đại Học KA – 2010) Xét cân bằng: N2O4 (k)  2NO2 (k) ở 250C. Khi chuyển dịch sang một trạng
thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
A. tăng 9 lần.
B. tăng 3 lần.
C. tăng 4,5 lần.
D. giảm 3 lần.

1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×