Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.54 KB, 36 trang )

Tuáön 13
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2014
TẬP ĐỌC
NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON

Tiết 2:
Bài 25(25):
I.Mục đích u cầu:
1.Đọc trơi chảy toàn bài,đọc diễn cảm với giọng kể chậm rãi,phù hợp với diễn biến sự
việc. Hiểu ý nghĩa:Biểu dương ý thức bảo vệ rừng,sự thông minh và dũng cảm của một
công dân nhỏ tuổi.
2.Rèn kỹ năng đọc diễn cảm bài văn kể.
 GDMT:Có ý thức bảo vệ rừng.
 GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng.
II.Đồ dùng -Tranh minh hoạ,Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
.Bài cũ:
HS đọc thuộc bài thơ Hành trình của bầy
HS đọc ,trả lời câu hỏi.
ong.Trả lời câu hỏi sgk.
-Nhận xét bổ sung
GV nhận xét - bổ sung.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài.
+/Tranh vẽ cuộc nói chuyện giữa một cậu
+/ Mơ tả những gì vẽ trong tranh?
bé với chú cơng an ở rừng. Phía sau là
h/ảnh các chú cơng an đang giải tên tội
phạm.


Bi TĐ Ngỉåìi gạc rỉìng tê hon s kãø cho cạc em nghe vãư mäüt
chụ bẹ thäng minh, dng cm, sàơn sng âãø bo vãû rỉìng. Caùc
em cuỡng hoỹc baỡi õóứ tỗm hióứu vóử tỗnh yóu rỉìng ca cáûu bẹ.
2.2.Luyện đọc:
-Gọi HS khá đọc bài.NX.
1HS khá đọc toàn bài
Giọng kể chậm rãi,nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn kể về hành động dũng cảm của cậu bé
có ý thức bảo vệ rừng.
Chia bài thành 3 phần
Đánh dấu bút chì.
HS luyện đọc từng đoạn
HS luyện đọc từng đoạn.
Đ1: Lời cậu bé tự thắc mắc: băn khoăn.
luyện đọc:
-Câu hỏi của tên trộm: Hạ giọng, thì thào, bí - sớm truyền, loanh quanh.
mật.
-lén chạy, rắn rỏi, báo tin.
Đ2: Câu trả lời của chú công an: rắn rỏi, -bành bạch, loay hoay, rô bốt, pin.
nghiêm trang.
Đ3: Lời khen của chú cơng an: vui vẻ, dí
dỏm
HS luyện đọc theo cặp
HS luyện đọc theo cặp.
HS luyện đọc nối tiếp đoạn.
HS luyện đọc nối tiếp đoạn.


2.3.Tìm hiểu bài:

-GV đọc mẫu tồn bài giọng kể chậm

rãi,nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn kể về hành
động dũng cảm của cậu bé có ý thức bảo vệ
rừng.
2.3.Tìm hiểu bài: Tổ chức cho học
sinh đọc thầm thảo luận và trả lời các câu
hỏi 1,2,3 trong sgk.
GDMT(câu 3b sgk)Em học tập được
ở bạn nhỏ điều gì?Bản thân emcó thể
làm gì để bảo vệ rừng ở địa phương
em.
2.4.Luyện đọc diễn cảm:-Hướng dẫn
giọng đọc toàn bài.Treo bảng phụ chép đoạn
2,hướng dẫn HS đọc thể hiện đúng lời nói
trực tiếp của nhân vật.
-Tổ chức cho HS luyện đọc phân vai đoạn
trên trong nhóm,thi đọc diễn cảm trước
lớp.NX bạn đọc.GV NX đánh giá.
3.Củng cố-Dặn dò: Nhận xét tiết học
 Liên hệ:Qua câu chuyện em rút
ra cho mình bài học gì?-Rút ý
nghĩa câu chyện.
 Dặn HS chuẩn bị bài:Trồng rừng
ngập mặn

2.2. Hướng dẫn HS đọc bài văn
HĐ1: 1HS đọc toàn bài văn

-1HS khá đọc toàn bài.
-HS luyện đọc nối tiếp đoạn.
Luyện phát âm tiếng ,từ dễ lẫn

Đọc chú giải trong sgk.
-HS nghe,cảm nhận.
-HS đọc thầm thảo luận trả lời câu hỏi
trong sgk.
-HS liên hệ ,phát biểu.
-HS luyện đọc trong nhóm;thi đọc trước
lớp;nhận xét bạn đọc.

HS liên hệ,phát biểu.Nêu ý nghĩa câu
chuyện.

- Cả lớp theo dõi trong SGK.


Giọng kể chậm rãi, to, rõ.
HĐ2: HS đọc từng đoạn văn
HS đọc từng đoạn + luyện đọc TN:
HS đọc từng đoạn + luyện đọc TN:
-sớm truyền, loanh quanh.
Đ1: Lời cậu bé tự thắc mắc: băn khoăn.
-lén chạy, rắn rỏi, báo tin.
-Câu hỏi của tên trộm: Hạ giọng, thì thào, bí mật.
-bành bạch, loay hoay, rô bốt, pin.
Đ2: Câu trả lời của chú công an: rắn rỏi, nghiêm
trang.
Đ3: Lời khen của chú cơng an: vui vẻ, dí dỏm.
HĐ3: HS nối tiếp đọc bài văn.
- 2 HS đọc cho nhau nghe.
-HS luyện đọc theo cặp.
3 HS đọc nối tiếp đoan( 2 lượt).

-HS nối tiếp từng đoạn của bài văn.
HĐ4: 3 HS đọc tồn bài văn
b. Tìm hiểu bài
HS đọc thầm lướt nhanh
Đoạn 1:
Tuần rừng:đi 1 lượt để quan sát trong rừng nhằm giữ gìn trật tự.
Loanh quanh:đi theo 1 đường trịn quanh quẩn.
+ Theo läúi ba váùn âi tưn rỉìng, + Nhỉỵng dáúu chán ngỉåìi låïn
bản nh â phạt hiãûn âỉåüc âiãưu hũn trón õỏỳt.
gỗ?
Y1: Y thc bo v rng ca bn nhỏ.
HS đọc thầm + chú giải( SGK).
Đoạn 2+3:
+ Thàõc màõc khi tháúy dáúu
Lén chạy: chạy sao cho không ai biết.
chán ngỉåìi låïn trong rỉìng.
Bành bạch:tiếng xe máy nổ.
Láưn theo dáúu chán gi âiãûn
Loay hoay:cặm cụi làm mãi.
+ Kãø nhỉỵng viãûc lm ca bản nh thoải bạo cäng an.
cho tháúy:
+ Chảy âi gi âiãûn thoải
* Bản l ngỉåìi thäng minh.
bạo cäng an vãư hnh âäüng
* Bản l ngỉåìi dng cm.
ca k xáúu. Phäúi håüp våïi
cạc chụ cäng an âãø bàõt bn
träüm gọự.
+ Vỗ sao baỷn nhoớ tổỷ nguyóỷn tham
HS tióỳp nọỳi nhau nãu yï

gia bàõt boün träüm gäù?
kiãún:
+/ Em học tập được ở bạn nhỏ điều gì?Bản thân
* u rỉìng, såü rỉìng bë tn
emcó thể làm gì để bảo vệ rừng ở địa phương em.
phạ.
* Tän trng v bo vãû ti sn
chung ca mi ngỉåìi.)


+ Em hy nãu näüi dung chênh ca Đại ý:Biãøu dỉång thỉïc
truûn?
bo vãû rỉìng, sỉû thäng
minh v dng cm cuía
mäüt cäng dán nhoí tuäøi.
c. Âoüc diãùn caím (6-8’)
Goüi 3 HS âc tiãúp näúi tỉìng
GV đọc diễn cảm tồn bài văn.
âoản
( 1vịng)
-Giọng chậm rãi, nhanh , hời hộp ở Đ2.
-Nhấn giọng ở 1số TN chỉ hoạt động.
Chọn đoạn 3.
- Nháún gioüng 1 số TN (SGK).
-HS luyện đọc phân vai đoạn trên trong
- GV đoüc máùu.
nhóm.
-Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Nháûn xẹt, cho âiãøm tỉìng
HS.

3. Cng cäú - dàûn d (2-3’)
Tinh tháưn trạch nhiãûm bo
- 2 HS âc diãùn cm ton bi
vãû ti sn chung.
+/ Qua câu chuyện em rút ra cho mình bài học gì?- * Âỉïc tênh dng caớm, sổỷ taùo
baỷo.
* Sổỷ bỗnh tộnh, thọng minh khi
xổớ trờ tỗnh huọỳng bỏỳt ngồỡ.
* Khaớ nng phaùn õoaùn nhan,
phaớn ổùng nhanh trổồùc tỗnh
huọỳng bỏỳt ngồỡ.
GV: Rng l lỏ phi xanh, cung cấp ơ-xi cho con người, động vật- Cần có ý thức trờng, chăm
sóc và bảo vệ cây xanh – khơng khí trong lành, vẻ đẹp mĩ quan, chống ơ nhiễm mơi trường.
Về nhà: Luyện đọc diễn cảm tồn bài cho hay hơn.
Chuẩn bị: “Trồng rừng ngập mặn”.
GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Mơn: Tốn
Tiãút 61: LUÛN TÁÛP CHUNG( T1)
I. MUÛC TIÃU:
1.Củng cố cộng, trừ,nhân các số thập phân.
2.Nhân một số thập phân với tổng hai số thập phân.


3.GD:Tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp,khoa học.
II. ÂÄƯ DNG DẢY- HC:
Bng säú trong bi táûp 4a, viãút sàơn trãn bng phủ.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Hoảt âäüng dảy

1. KIÃØM TRA BI C (2-3’)
+/ Muốn nhân 1số TP với 0,1;0,001 ; 0,0001,…ta
làm NTN?
- GV nháûn xẹt v cho âiãøm HS.
2. Hỉåïng dáùn luyãûn táûp
Baìi 1: HS làm vào vở..Gọi 3 HS lên bảng chữa
bài.GV Nhận xét- chữa bài:
a)
c)
48,16
x

+
19264

375,86
3,4
29,05
404,91

Hoảt âäüng hc
Tính nhẩm:
1,78 x 0,1 = 0,178
27,9 x 0,001 = 0,0279
267, 31 x 0,01 = 2,6731
Bài 1: HS lm bi vo våí .
b)

80,475
-


26,827
53,648

14448
163,744
Bi 2: HS nhẩm điền kết quả vào sgk.

Bài 2: HS nêu kết quả.
a) 78,29 x 10 = 782,9
*/HS ạp dủng quy tàõc âãø thæûc
78,29 x 0,1 = 7,829
hiãûn nhán nháøm.
b) 265,307 x 100 = 26530,7
265,307 x 00,1 = 2,65307
- GV nhận xét,bổ sung:
c/ 0,68 x 10 = 6, 8
d/
0,68 x 0,1 = 0,068
Bi 3:
1 HS âc âãư bi toạn trỉåïc låïp, HS c låïp âc tháưm âãư bi trong
SGK.
- 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm bi vo våí .
Bi gii
Giạ ca 1 kg âỉåìng l:
38500 : 5 = 7700 (âäưng)
Säú tiãưn phi tr âãø mua 3,5kg âỉåìng l:
7700 x 3,5 = 26950 (âäưng)
Mua 3,5kg âỉåìng phi tr êt hån mua 5kg âỉåìng säú tiãưn l:
38500 - 26950 = 11550 (âäưng)

Âạp säú: 11550 âäưng


Bi 4: HS tỉû tênh pháưn a.
Bài 4: HS làm ý a
a
b
c
(a + b) x c
axc+bxc
2,4
3,8
1,2
(2,4 + 3,8) x 1,2
2,4 x 1,2 + 3,8 x 1,2
6,2 x 1,2 = 7,44
= 6,88 + 4,56 = 7,44
6,5
2,7
0,8
(6,5 + 2,7) x 0,8
6,5 x 0,8 + 2,7 x 0,8
= 9,2 x 0,8 = 7,36
= 5,2 + 2,16 = 7,36
- Váûy khi ta thay bàòng chổợ sọỳ thỗ - Giaù trở cuớa hai bióứu thổùc
giaù trë ca hai biãøu thỉïc (a + b) x c ny bàịng nhau.
v a x c + b x c nhỉ thãú no so våïi
nhau?
- GV viãút lãn bng:
(a + b) x c = a x c + b x c

+/ Nãu quy tàõc nhán mäüt täøng caïc - 3-4 HS nãu træåïc låïp.
säú tæû nhiãn våïi mäüt säú tæû nhiãn.
*2 HS làm vào bảng phụ:
b)HS váûn duûng quy tàõc vỉìa hc
9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3
âãø lm bi.
= 9,3 x (6,7 + 3,3)
- 2 HS làm vào bảng phụ.
= 9,3 x 10 = 93
7,8 x 0,35 + 0,35 + 2,2
- HS c låïp lm bi vo våí.
= (7,8 + 2,2) x 0,35
= 10 x 0,35 = 3,5
3. CUÍNG CÄÚ, DÀÛN DOÌ (2-3’
Nhắc lại :cộng, trừ,nhân các số thập phân
Vãư nh : Làm ý b,d bài 4 trong sgk.
ìChøn bë: Luyện tập chung
GV täøng kãút tiãút hoüc
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Môn: Tốn (BS)
Tiãút 61: LUÛN TÁÛP CHUNG( T1)
I. MỦC TIÃU:
1.Củng cố cộng, trừ,nhân các số thập phân.
2.Nhân một số thập phân với tổng hai số thập phân.
3.GD:Tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp,khoa học.
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Tính:

b/ 483,58 - 196,73 + 13,15 =?
a/ 37,4 x 6,4 + 34,05 =?
286,85 + 13,15 = 300
239,36 + 34,05 = 273,41
2/ Tính nhanh:
b/ 8,7 x 4,5 - 3,9 x 4,5 = ?
a/ 60 – 26,75 – 13,25 = ?
( 8,7 - 3,9)
x 4,5 =
60 - ( 26,75 + 13,25 ) =


60 40
= 20
3/ Có 30 thùng kẹo, mỗi thùng có 50 gói,
mỗi gói nặng 0,35 kg. Hỏi 30 thùng kẹo
như thế nạng bao nhiêu kg ?
4/ Tìm x biết:
6,3
x + 3,7
x = 100

4,8

x

4,5 = 21,6

3/ Khối lượng kẹo của 30 thùng nặng:
0,35 x ( 50 x 30 ) = 525 (kg)

Đáp số: 525 kg
4/ ( 6,3 + 3,7 )
x = 100
x = 100 : 10
x =10
5/ Tìm số có 4 chữ số biết:
5/ Gọi số cần tìm là abcd . Vì abcd chia
Số đó chia hết cho 5; Chữ số hàng nghìn hết cho 5 nên d = 0 hoặc d = 5;
kém chữ số hàng đơn vị là 3; Tổng các
Vì d – a = 3 nên d = 5 suy ra a = 5 – 3 = 2.
chữ số bằng 7
Như vậy a + d = 2 + 5 = 7.
Vì a + b + c +d = 7
nên b +c = 0 nên b = c = 0.
Vậy số cần tìm là 2005.
III- Củng cố, dặn dị (2’)
- GV thu bài của HS chấm điểm.
- Gọi HS lên bảng sửa chữa - nhận xét => biểu dương HS được điểm tốt.
Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013
Luûn tỉì v cáu
MÅÍ RÄÜNG VÄÚN TỈÌ: BO VÃÛ MÄI TRỈÅÌNG
I. MỦC TIÃU:
1. Mở rộng vốn từ về Bảo vệ môi trường.
2. Viết được đoạn văn ngắn về bảo vệ mơi trường.
GDMT:u q,bảo vệ mơi trường,có hành vi đúng đắn đối với MT xung quanh.
II. ÂÄƯ DNG DẢY- HC: Bảng phụ, bảng nhóm,vở
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Hoảt âäüng dảy
Hoảt âäüng hc
1. Kiãøm tra bi c

-Đàût cáu v nãu tạc dủng ca tỉì - 3 HS lãn bng âàût cáu.
chè quan hóỷ.
- ỷt cỏu coù quan hóỷ tổỡ: maỡ, thỗ, - HS âỉïng tải chäù âàût cáu.
bàịng.
- Nháûn xẹt.
- Nháûn xẹt, cho âiãøm tỉìng HS.
2. Dảy - hc bi måïi
2.1. Giồùi thióỷu baỡi:
+/ Khu baớo tọửn thión nhión laỡ gỗ?
- HS nãu kiãún.
GV : Bi hc häm nay s giụp cạc - Làõng nghe.
em hiãøu vãư khu bo täưn âa


dảng sinh hc v viãút âoản vàn
cọ näüi dung vãư bo vãû mäi
trỉåìng
2.2. Hỉåïng dáùn lm bi táûp
bảo vệ:Giữ cho khơng hư hỏng ,cịn ngun vẹn.
mơi trường:Tồn bộ những đ/k tự nhiên và XH trong đó có con người hay sinh vật tờn tại
và phát triển.
Bài 1: HS âc y/cáưu v chụ thêch Bài 1:(Thảo luận nhóm 4)
ca BT.
+/ Khu bo täưn âa dảng sinh l nåi lỉu giỉỵ âỉåüc nhiãưu
hc:
âäüng váût v thỉûc váût.
+/ Rỉìng ngun sinh Nam Cạt Là khu bảo tờn đa dạng sinh học vì rừng
Tiãn:
có nhiều loài động vật: 55 loài……khác
nhau.

+/ Khu bảo tồn đa dạng sinh học:
là nơi lưu giữ nhiều loài động vật,thực
vật.
GDMT:Nơi em ở có khu bảo tồn thiên nhiên nào?Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ
các lồi động vật,thực vật trong khu bảo tồn của địa phương?
Bài 2:HS trao âäøi, tho lûn Bài 2: Thi xãúp tỉì vo âụng
trong nhọm.
cäüt:
- Täø chỉïc cho HS xãúp tỉì theo - Haỡnh õọỹng baớo vóỷ mọi
hỗnh thổùc troỡ chồi.
trổồỡng : Trụng cây, trờng rừng, phủ
GDMT:Em và các bạn đã có những hành
xanh đời trọc.
động nào để bảo vệ mơi trường?
Hnh âäüng phạ hoải mäi
+/ Ở địa phương em đã thấy những hàng
trỉåìng:Phá rừng, đánh cá bằng mìn,
động nào phá hoại mơi trường chưa?
+/Em có thể làm gì để ngăn chặn những hành xả rác bừa bãi, đốt nương săn bắn thú
động ấy?
rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán ĐV
hoang dã.
Bài 3: HS âc u cáưu ca bi Bài 3: HS tiãúp näúi nhau nãu:
táûp.
+ / Em viãút vãư âãư ti no?
+ Em viãút âãư ti träưng cáy.
- HS tỉû viãút âoản vàn.
+ Em viãút âãư ti âạnh cạ
bàịng âiãûn.
+ Em viãút âãư ti x rạc bỉìa

bi,...
GDMT:Lên án hành động phá hoại môi trường,tuyên truyền hành động bảo vệ


môi trường.
Liên đội trường em phát động p/trào trồng cây” Mỗi ngày làm một h/động tốt: Bảo vệ môi
trường”. Chúng em họp với nhau bàn bạc và đi đến quyết định:”Hằng ngày nhặt hết rác
ở lớp, ở trường”. Bạn An tình nguyện tưới cây kiểng, Bạn Lan hay ăn quà vặt xin hứa sẽ
bỏ rác vào đúng nơi quy định và không xả rác bừa bãi nữa. Việc làm như vậy có ý nghĩa
vơ cùng to lớn. Khơng những làm đẹp mơi trường mà cịn tạo bầu khơng khí trong lành
cho thầy và trị “Dạy tốt- học tốt”.
3. Cng cäú - dàûn doì (2-3’)
Về nhà: Viết đoạn văn vào vở
Chuẩn bị: Luyện tập về QHT
GV nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………....
Mơn:Tốn
Tiãút 62: LUÛN TÁÛP CHUNG( T2)
I. Mục đích u cầu:
1. Củng cố cộng,trừ,nhân các số thập phân.
2. Vận dụng các tính chất nhân một số với một tổng,nhân một số với một hiệu trong thực
hành tính.
3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học.
II.Đồ dùng:Bảng nhóm, bảng con
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Hoảt âäüng dảy
Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C (4-5’)
Bảng con:

56,07 + 0,09 = 56,16
+/ Quy tắc phép (+,- ,x) hai số TP.
34,90 - 23,79 = 11,11
- GV nháûn xẹt v cho âiãøm HS.
25,03 x 0,08 = 2,0024
2. Hỉåïng dáùn luûn táûp
Bi 1: (HS làm vở)
Bài 1:Tênh giạ trë cạc biãøu
thỉïc.
-2 HS lên bảng làm.Nhận xét,chữa bài.
-Biểu thức khơng có ngoặc đơn:
a) 375,84 - 95,69 + 36,78
a/ Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái = 280,15 + 36,78 = 316,93
sang phải.
b) 7,7 + 7,3 x 7,4
b/ Thực hiện các phép tính: Nhân trước, cộng = 7,7 + 54,02 = 61,72
sau.
Nhắc lại: Phép ( +, - ,x ) hai số TP.
Baìi 2: (1 dãy / 1ý)
Bài 2: (1 HS/1ý bảng phụ)
Cách1: Một tổng nhân với 1số:
Caïch 2:Lấy từng số hạng của tổng
- Lấy tổng của hai số nhân với thừa số.
nhân với thừa số rồi cộng các kết quả


a) (6,75 + 3,25) x 4,2
= 10 x 4,2
= 42


Cách 1:Một hiệu nhân với 1số.
Tính hiệu của hai số rồi lấy hiệu đó nhân với
thừa số.
b) (9,6 - 4,2) x 3,6
= 5,4 x 3,6
= 19,44
Baìi 3( H/dẫnbuổi chiều)
b) 5,4 x x = 5,4 ; x = 1 vỗ sọỳ naỡo
nhỏn våïi 1 cng chênh bàịng säú
âọ.
9,8 x x = 6,2 x 9,8 ; x = 6,2 vỗ khi
õọứi chọự caùc thổỡa sọỳ trong mọỹt
tờch thỗ tờch õoù khọng thay õọứi

Baỡi 4: Gi 1 HS âc âãư bi toạn.
Cách 1:
Bi gii
Giạ tiãưn ca mäüt mẹt vi l:
60000 : 4 = 15000 (âäưng)
6,8m vi nhiãưu hån 4m vi l:
6,8 - 4 = 2,8 (m)
Mua 6,8m vi phi tr säú tiãưn
nhiãưu hån mua 4m vi l:
102000 - 60000 = 42000 (âäưng)
Âạp säú: 42000 âäưng

3. CNG CÄÚ, DÀÛN D
Nhắc lại quy tắc: Phép ( +,-,x) 2sốTP.
Về nhà: Ôn lại KT đã học
Chuẩn bị: “ Chia 1số TP….nhiên”.

GV nhận xét tiết học.

lại với nhau.
a) (6,75 + 3,25) x 4,2
= 6,75 x 4,2 + 3,25
x 4,2
= 28,35 + 13,65 =
42
Cách 2: Lấy tích của số bị trừ và thừa
số trừ đi tích của số trừ và số thứ ba.
b) (9,6 - 4,2) x 3,6
= 9,6 x 3,6 - 4,2 x
3,6
= 34,56 - 15,12 =
19,44
Bài 3:
a) 0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4
= 12 x 4 = 48
4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5
= 4,7 x (5,5 - 4,5)
= 4,7 x 1 = 4,7
b) 5,4 x x = 5,4
x=1
9,8 x x = 6,2 x 9,8
x = 6,2
Bài 4: HS lm bi vo våí .
Cách 2:
Bi gii
Giạ tiãưn ca mäüt mẹt vi
l:

60000 : 4 = 15000 (âäưng)
Säú tiãưn phi tr âãø mua
6,8m vi l:
15000 x 6,8 = 102000 (âäưng)
Mua 6,8m vi phi tr säú
tiãưn nhiãưu hån mua 4m vi
l:
102000 - 60000 = 42000
(âäưng)
Âạp säú: 42000 âäưng
3 HS nêu to trước lớp


Rút kinhnghiệm:……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………....................
....
Mơn:Chính tảí
Nhớ- viết: Hành trình của bầy ong
Phân biệt âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c
I. Mục đích yêu cầu:
1–HS viết đúng,trình bày đúng hai khổ thơ cuối bài Hành trình của bầy ong.
-HS làm đúng các bài tập phân biệt phụ âm đầu s/x
2. Rèn kĩ năng viết ,trình bày đẹp các câu thơ lục bát.
3. GD tính cẩn thận.
II.Đồ dùng:Bảng phụ,bảng con.Vở bài tập Tiếng Việt..
III. CAÏC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Hoảt âäüng dảy
Hoảt âäüng hc
1. Kiãøm tra bi c: (4-5’)
Bảng con :sự sống;đột ngột

- Gi 1HS lãn baớng
S sỏch- x túc;; S sinh x xỏc Cao
+/Tỗm 2 càûp tỉì cọ tiãúng chỉïa su – đồng xu ; sửa chữa- xấu xí
ám âáưu s/x
Nháûn xẹt chỉỵ viãút ca
tỉìng HS.
2. Dảy - hc bi måïi
2.1. Giåïi thiãûu bi
GV: Giåì chênh t häm nay cạc em cng nhåï viãút hai khọứ thồ cuọỳi
trong baỡi thồ Haỡnh trỗnh cuớa bỏửy ong v lm bi táûp chênh t.
2.2. Hỉåïng dáùn viãút chênh taí 3 HS tiãúp näúi nhau âoüc
HĐ1: Gọi HS âoüc thuäüc loìng 2 thaình tiãúng.
khäø thå.
+ Qua doìng thå cuäúi, tạc gi + Cäng viãûc ca loi ong
mún nọi âiãưu gỗ vóử cọng vióỷc thỏửm lỷng nhổng vọ cuỡng
cuớa loaỡi ong?
hỉỵu êch.
+ Bi thå ca ngåüi pháøm cháút + cáưn cuỡ lm vic,tỡm hoa gõy mt.
õaùng quyù gỗ cuớa bỏửy ong?
+/ Phát hiện các hiện tượng có trong bài và +/ Viết hoa các chữ ở đầu câu và hai câu
nêu cách trình bày bài C.tả.
thơ đặt trong ngoặc đơn.
- Trình bày đúng các câu thơ lục bát.
Giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng. Dòng 6
chữ lùi vào 1 ô, dòng 8 chữ viết sát lề.


H2: Hng dn HS vit TN khú
- HS tỗm caùc tỉì khọ, dãù láùn khi
viãút chênh t.

- HS luûn viãút cạc tỉì âọ.
chắn bão: ngăn giữ lại để bão khơng đổ ập vào
đất liền.
sóng tràn: chỉ mặt nước dâng lên hạ xuống rời
tràn vào bờ.
vơi đầy: chưa đầy, cịn thiếu một ít.
c. Viãút chênh t
- Nhàõc HS lỉu cạch trỗnh baỡy.
d. Soaùt lọựi, chỏỳm baỡi
2.3. Hổồùng dỏựn laỡm baỡi táûp
chênh t
Bi 2a : (HS làm bảng nhóm)

Bảng con:
rong ruổi,ngọt ngào,trải,say, rù rì, sóng
tràn, chắn bão, rừng hoang, chắt, vơi đầy,
giữ hộ, tàn phai.

Bài 2a:( HS làm bảng nhóm)
Sâm - xâm:củ sâm- xâm nhập ; sâm banh – Sưa – xưa:say sưa – ngày xưa; sửa chữa
xâm lăng
–xa xưa;
Sâm nhung – xâm chiến ,….
Cốc sữa – xưa kia ; gỗ sưa – người xưa ;
Sương – xương: sương muối – xương tay ;

Sương mù – xương máu ; sung sướng- xương Siêu – xiêu:cao siêu – xiêu vẹo ;
sườn
siêu sao- xiêu lịng ; siêu âm – liêu xiêu,
….

Bi 3: ( 1 dãy/ 1 ý điền vào bảng con)
Bài 3: (Bảng con)
- Gi 1HS âc u cáưu ca bi Từ cần điền:
táûp.
a/ xanh xanh;sót.
- HS tỉû lm bi.
b/ soạt gió trên tà áo biếc.
- 1 HS đọc lại các câu thơ trên !
2. Cng cäú - dàûn d (2-3’)
- Liên hệ GD HS !
Về nhà: Viết bài 2b.2c vào vở và viết lại các chữ còn sai vào bảng con.
Chuẩn bị: N-V” Chuỗi ngọc lam”.
GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………


Mơn: Tốn (BS)
Luyện tập chung
I-Mục tiêu: Giúp HS:
-Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số TP.
-Biết vận dụng t/chất nhân một tổng các số TP với một số TP trong thực hành tính.
-Củng cố về giải tốn có lời văn liên quan đến đại lượng tỉ lệ.
II- Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Tính: 408,24 + 38,5 = 446,74
54,18 x 6,8 = 368,424
516,7 - 28,02 = 488,68
25,03 x 0,08 = 2,0024

2/ Tìm x:
b/ 2,21 : x = 0,85
a/
x
2,1 = 9,03
x = 2,21 : 0,85
x
= 9,03 : 2,1
x = 2,6
x
= 4,3
3/ Tính nhanh:
3/ 0,86 x ( 56,73 + 43,27 ) =
56,73 x 0,86 + 43,27 x 0,86 = ?
0,86 x 100 = 86
4/ Viết số TP 5,007 thành tổng theo các
4/
5,007 = 5 + 7 x 0,001
hàng.
5/ Một người ra chợ mua 2,5 kg đường,
5/ Giá tiền mua 2,5 kg đường:
giá mỗi kg là 8500 đồng, mua 2,7 kg cá,
8 500 x 2,5 = 21 250 (đồng)
giá mỗi kg là 13 700 đồng; mua 2,3 kg
Giá tiền mua 2,7 kg cá:
thịt giá mỗi kg là 34 500 đồng. Hỏi người
13 700 x 2,7 = 36 990 (đờng)
đó mua hết tất cả bao nhiêu tiền ?
Giá tiền mua 2,3 kg thịt:
34 500 x 2,3 = 79 350 ( đờng)

Số tiền người đó mua hết tất cả:
21 250 + 36 990 + 79 350 = 137 590
( đồng)
Đáp số: 137 590 đồng
11 17
6/ Không quy đờng mẫu số hoặc tử số và

6b/
Ta có:
16 22
khơng thực hiện phép chia tử số cho mẫu
11 16 −11 5
số, hãy so sánh các phân số sau:
=
=
19 2006

7 2007
9
2006
>1 và
<1
7
2007

16 16
6
17 22− 17 5
=
=

122 22
22
5 5
>
Ta thấy
Hai phép trừ có cùng số bị
6 22

9 2006
>
7 2007

trừ, phép trừ nào có hiệu lớn hơn thì sẽ có số
bị trừ nhỏ hơn và ngược lại.

a/

Ta có:

Suy ra

Vậy

11 17
<
16 22

III- Củng cố, dặn dò (2’)
- GV thu bài của HS chấm điểm.
- Gọi HS lên bảng sửa chữa - nhận xét => biểu dương HS được điểm tốt.

Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2013
Táûp âoüc


TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
.Mục đích yêu cầu:
1.Biết đọc với giọng thông báo,rõ ràng rành mạch,phù hợp với văn bản khoa học.
-Hiểu nội dung bài:Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá,thành tích khơi
phục rừng ngập mặn,tác dụng của rừng ngập mặn khi được khôi phục.
2.Rèn kĩ năng đọc diễn cảm văn bản khoa học
* GDMT: Có ý thức bảo vệ rừng,trồng rừng.
II.Đồ dùng -Tranh minh hoạ bài học,bảng phụ ghi đoạn 3.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Hoảt âäüng dảy
Hoảt âäüng hc
1. Kiãøm tra bi c
+ Bản nh trong bi l ngỉåìi HS đọc bài “Người gác rừng tí hon”
nhỉ thãú naìo? Chi tiãút naìo cho em - 3 HS tiãúp näúi nhau âc
tỉìng âoản v tr låìi cạc
biãút âiãưu õoù?
+ Em hoỹc tỏỷp ồớ baỷn nhoớ õióửu cỏu hoới.
gỗ?
+ Hy nãu đại ý ca bi.
- Nháûn xẹt, cho âiãøm tỉìng HS.
2. Dảy - hc bi måïi
HS quan sạt tranh MH:
2.1. Giồùi thióỷu baỡi:
+ Anh chuỷp caớnh gỗ?
+ Anh chuỷp rổỡng ngỏỷp
+ Trọửng rổỡng ngỏỷp mỷn coù taùc mỷn.

duỷng gỗ?
+ Träưng rỉìng ngáûp màûn
âãø chàõn bo, chäúng låí
âáút, våỵ âã.
Cạc em cuỡng tỗm hióứu qua baỡi vn Trọửng rổỡng ngỏỷp màûn ca
Phan Ngun Häưng.
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc bài văn
HĐ1: 1 HS đọc tồn bài văn
-Giọng thơng báo, lưu loát, rõ ràng, rành mạch, phù hợp với nội dung một văn bản khoa
học.
HĐ2:
HS âc tỉìng âoản -HS âc từng đoạn -luyện đọc TN khó :
ca bi vàn
- lá chắn, đê điều.
- Luyện đọc TN khó trong đoạn.
- tuyên truyền, Cồn Vành, Cồn Ngạn.
Ngắt nghỉ hơi ở câu văn dài, sau các dấu -vững chắc
câu, giữa các cụm từ.


HĐ3: HS nối tiếp đọc bài văn.
HS luyãûn âoüc theo cỷp
H4: Goỹi HS õoỹc toaỡn baỡi.
b. Tỗm hióứu baỡi
on 1:
Lỏ chắn:cái để ngăn sự tấn cơng từ bên
ngồi.
Xói lở: nước xói làm sụt, lở.
+ Nãu ngun nhán v háûu
qu ca viãûc phạ rỉìng ngáûp

màûn.

Đoạn 2:
thơng tin: báo tin, truyền tin.
tun truyền:truyền tin ra cho mọi người
tán thành, ủng hộ, làm theo.
+ Vỗ sao caùc tốnh ven bióứn coù
phong traỡo trọửng rỉìng ngáûp
màûn?
+ Cạc tènh nào cọ phong tro
träưng rỉìng ngáûp màûn täút.

Đoạn 3:
Vững chắc:vững bền, chắc chắn

- 2 HS ngäöi cng bn luûn âc
3 HS tiãúp näúi tỉìng âoản (âc
2 vng).
- 2 HS âc ton bi trỉåïc låïp.

HS đọc thầm + chú giải( SGK)

+ Nguyãn nhán: do chiãún tranh,
do quaï trỗnh quai õó lỏỳn bióứn,
laỡm õỏửm nuọi tọm...
+ Hỏỷu quaớ: lạ chàõn bo vãû
âãư âiãưu khäng cn, âã âiãưu bë
xọi låí, bë våỵ khi cọ giọ, bo,
sọng låïn
Y1: Ngun nhán khiãún rỉìng

ngáûp màûn bë tn phạ.
HS đọc thầm lướt nhanh Đ2

+ Bo vãû âã âiãưu.

Treo bản đồ V.Nam:
+ Minh Hi, Bóỳn Tre, Traỡ Vinh,
Soùc Trng, Haỡ Tộnh, Nghóỷ An,
Thaùi Bỗnh, Qung Ninh,...
Y2: Cäng tạc khäi phủc rỉìng
ngáûp màûn åí mäüt säú âëa
phỉång.
HS đọc thầm + chú giải
Đặt câu:Ơng em bị bệnh đã lâu,nay ông em
đã phục hồi SK.


+ Bo vãû vỉỵng chàõc âã biãøn,
tàng thu nháûp cho ngỉåìi dán
nhåì sn lỉåüng hi sn nhiãưu,
cạc loi chim nỉåïc tråí nãn
phong phụ.
Y3: Tạc dủng ca rỉìng ngáûp
màûn khi âỉåüc phủc häưi.
GDMT:Rừng ngập mặn bị tàn phá sẽ có ảnh hưởng rất xấu đến môi trường sống của con
người.Việc trồng rừng,phục hồi rừng ngập mặn chính là bảo vệ mơi trường sống của con
người và nhiều loài sinh vật khác.
+ Em hy nãu näüi dung chênh Đại Ý: Ngun nhân khiến rừng ngập mặn
ca bi.
bị tàn phá,thành tích khơi phục rừng ngập

mặn,tác dụng của rừng ngập mặn khi được
khôi phục.
3 HS tiãúp näúi nhau âc thnh
GV đọc diễn cảm tồn bài văn
tiãúng.
- Giọng thơng báo, đọc rõ ràng.
- HS c låïp theo di.
Đặt câu có từ “ Phục hời”?
+ Nãu tạc dủng ca rỉìng
ngáûp màûn khi âỉåüc phủc
häưi.

Đọc diễn cảm đoạn 3:
+ HS luûn âc trước lớp.
+ Theo di GV âoüc máùu.
- Täø chæïc cho HS thi âoüc.
- 2 - 3 HS thi âc diãùn cm.
Nháûn xẹt, cho âiãøm tỉìng HS. - caớ lồùp theo doợi bỗnh choỹn.
3. Cuớng cọỳ - dàûn doì (2-3’)
Trả lời nối tiếp:
- Nhắc lại näüi dung chênh ca +Trờng rừng thường xun trong năm.
bi.
+ Trờng cây phủ xanh ven đường, ven sơng,
+/ Em có suy nghĩ gì về phong trào trờng ven biển,…. âã âiãưu khơng bë xọi låí,
bë våỵ khi cọ giọ, bo, sọng låïn.
rừng và bảo vệ rừng ở địa phương em?
Về nhà: Tiếp tục luyện đọc diễn cảm toàn
bài.
Chuẩn bị: “Chuỗi ngọc lam”.
GV nhận xét tiết học.

Rútkinhnghiệm:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Mơn: Tốn
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN.
I.Mục đích yêu cầu:


1. HS biết cách chai một số thập phân cho một số tự nhiên.
2. Vận dụng thực hành tính.
3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học.
II.Đồ dùng:Bảng phụ,bảng con
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Hoảt âäüng dảy
Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
Bảng con:
- GV gi 2 HS lãn bng lm baìi.
516,7 – 28,02 = 488,68
+/ Quy tắc: phép( -, x) hai số TP.
54,18 x 6,8
= 368,424
2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi.
2.2. Hỉåïng dáùn thỉûc hiãûn chia mäüt säú tháûp phán cho
mäüt säú tỉû nhiãn.
a. Vê dủ 1: Hỗnh thaỡnh pheùp Vờ duỷ 1. Hỗnh thaỡnh pheùp
nhỏn.
nhỏn
Baỡi toaùn ( SGK)
- HS nghe v tọm tàõt bi toạn.

* Âi tỗm kóỳt quaớ
2 HS trao õọứi vồùi nhau
+/ Tỗm thổồng ca phẹp chia
8,4 : 4 = ?
8,4m = 84 dm
84 : 4 = 21 (dm)
Cách 1:Chuyãøn âån vë âãø coï säú 21dm = 2,1 m
âo viãút dỉåïi dảng säú tỉû * Giåïi thiãûu ké thût tênh
nhiãn räưi thỉûc hiãûn phẹp chia Đàût tênh (SGK)
Cách 2: Đặt tính và tính ln.
+/ Váûy 8,2m chia 4 âæåüc bao +/ 8,4 : 4 = 2,1 (m)
nhióu meùt?
+/ Em haợy tỗm õióứm giọỳng vaỡ
HS trao âäøi våïi nhau
khạc nhau giỉỵa cạch thỉûc v nãu:
hiãûn 2 phẹp chia:
Giäúng nhau :ư cạch âàût tênh
84 : 4 = 21 v 8,4 : 4 = 2,1.
v thỉûc hiãûn chia
Khạc nhau :Mäüt phẹp tênh
khäng cọ dáúu pháøy, mäüt phẹp
tênh cọ dáúu pháøy.
- Trong phẹp chia 8,4 : 4 = 2,1 - Sau khi thỉûc hiãûn chia pháưn
chụng ta â viãút dáúu pháøy åí ngun (8), trỉåïc khi láúy pháưn
thỉång 2,1 nhổ thóỳ naỡo?
thỏỷp phỏn (4) õóứ chia thỗ vióỳt
dỏỳu pháøy vo bãn phi thỉång
(2).
b. Vê dủ 2
b. Vê dủ 2: (bảng con)

+/ Hy âàût tênh v thỉûc hiãûn - Đàût tênh v tênh.
72,58 x 19.
+/ Hy nãu lải cạch viãút dáúu +/ Sau khi chia pháưn ngun
pháøy åí thỉång khi em thỉûc (72), ta âạnh dáúu pháøy vo


hiãûn phẹp chia:
72,58 : 19 = 3,82.

bãn phi thỉång (3) räưi måïi
láúy pháưn tháûp phán (58) âãø
chia.
c. Quy tàõc thỉûc hiãûn phẹp c. Quy tàõc thỉûc hiãûn phẹp
chia
chia
+/ Nãu cạch chia mäüt säú tháûp - 2 - 4 HS nãu trỉåïc låïp
phán cho mäüt säú tỉû nhiãn.
- HS c låïp theo di.
2.3. Luûn táûp - thỉûc hnh Bài 1: HS làm ý a vào bảng con
Baìi 1: HS làm ý a vào bảng con;các ý 5,28 : 4 = 1,32 95,2 : 68 = 1,4
0,36 : 9 = 0,04 75,52 : 32 = 2,36
còn lại làm vào vở.
Nhắc lại quy tắc: Chia 1số TP cho 1số tự
nhiên.
Baìi 2:
Bài 2: HS lm bi vo v
+/ Nóu caùch tỗm thổỡa sọỳ chổa a/ x x 3 = 8,4
biãút trong pheïp nhán
x = 8,4 : 3
x = 2,8

( Lấy tích chia cho thừa số đã biết)
b/ 5 x x = 0,25
+/ Nêu các TP của phép tính?
x = 0,25 : 5
x = 0,05
Bi 3 (H/dẫn về nhà)
Bài 3: H/dẫn về nhà)
Bi gii
Tóm tắt
3 gi : 126,54 km
Trung bỗnh mọựi giồỡ ngổồỡi õi xe
1 giờ : ……..km?
mạy âi âỉåüc l:
126,54 : 3 = 42,18 (km)
Âạp säú: 42,18km
3. CNG CÄÚ, DÀÛN D (2-3’)
Nhắc lại: Quy tắc “Chia 1số TP cho 1số tự nhiên”
Về nhà: Học bài cho thuộc để làm cho nhanh và làm bài tập 3 sgk vào vở.
Chuẩn bị: Luyện tập
GV nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
Mơn: Táûp lm vàn
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
(Tả ngoại hình)
I.Mục đích u cầu: Giúp HS:
1. Nêu được những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ giữa chúng
2. Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả người thường gặp.
3. GD tính cẩn thận,tự tin.
II.Đồ dùng –Bảng phụ,vở bài tập Tiếng Việt.

III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DAÛY -HOÜC:


Hoaût âäüng daûy
1. Kểm tra bài cũ (4-5’)
- Đọc kết quả quan sát một người mà em
gặp.Nhận xét,chấm điểm.
2. Daûy - hc bi måïi
2.1. Giåïi thiãûu bi
Hỉåïng dáùn luûn táûp
- Chia mỗi nửa lớp làm một ý.
a. B täi
Âoản 1: taớ õỷc õióứm gỗ vóử
ngoaỷi hỗnh cuớa baỡ?
oaỷn 2 : coỡn taớ nhổợng õỷc
õióứm gỗ vóử ngoaỷi hỗnh cuớa
baỡ?

Hoaỷt õọỹng hoüc
- HS đọc bài quan sát ở nhà..
- Nhận xét,bổ sung.

Bài 1: Tho lûn nhọm 2.
a. B täi
Đ1: Mại tọc ca ngỉåìi b.

Đ2: Ging nọi, âäi màõt,
khn màût ca b.
+ Ging nọi: tráưm bäøng, ngán
nga.

+ Khàõc sáu vo trê nhåï dãù
dng v nhỉ nhỉỵng âoạ hoa,
cng dëu dng, rỉûc råỵ, âáưy
nhỉûa säúng.
+ Hai con ngỉåi âen sáùm nåí ra,
long lanh, dëu hiãưn khọ t, ạnh
lãn nhỉỵng tia sạng áúm ạp,
tỉåi vui.
+ Khuọn mỷt: Hỗnh nhổ vỏựn
coỡn tổồi treớ, duỡ trón âäi mạ â
cọ nhiãưu nãúp nhàn.
+ Cạc âàûc âiãøm âọ quan hãû +/ Các đặc điểm đó có quan hệ chặt chẽ
với nhau,bổ sung cho nhau,không chỉ làm
våïi nhau thãú no? chụng cho
rõ vẻ ngoại hình của bà mà cả tớnh tỡnh ca
bióỳt õióửu gỗ vóử tờnh tỗnh cuớa b.
baỡ?
b. Chụ bẹ vng biãøn
b. Chụ bẹ vng biãøn
- Âoản vàn t nhỉỵng âàûc Đoạn văn giới thiệu chung về bạn
âiãøm naỡo vóử ngoaỷi hỗnh cuớa Thng,chiu cao ,nc da,thõn hỡnh,cp
baỷn Thàõng?
mắt,miệng,trán.
- Nhỉỵng âàûc âiãøm áúy cho - Những đặc diểm đó được miêu tả quan
hệ chặt chẽ với nhau,làm hiện rõ vẻ bề


bióỳt õióửu gỗ vóử tờnh tỗnh cuớa ngoi ca Thng và tính tình của
Thắng:thơng minh,bướng bỉnh và gan dạ
Thàõng?

+/ Khi taớ ngoaỷi hỗnh nhỏn vỏỷt - Choỹn nhổợng chi tióỳt tióu
cỏửn lổu yù õióửu gỗ?
bióứu õóứ chuùng bọứ sung cho
nhau, khừc hoaỷ õổồỹc tờnh
tỗnh cuớa nhỏn vỏỷt.
Baỡi 2: 1 HS âoüc thaình tiãúng Bài 2: GV ghi dàn ý khái quát của một bài
văn tả người:
træåïc låïp.
- 2 HS näúi tiãúp nhau âoüc dàn ý.
+Mở bài:Giới thiệu người định tả
+Thân bài: -Tả hình dáng(đặc điểm nổi bật về tầm vóc, ăn mặc,khn mặt,mái tóc,cặp
mắt,hàm răng,…)
- Tả tính tình,hoạt động(lời nói,cử chỉ,thói quen,cách cư xử với người khác,…)
Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về người được tả.
+/ Ngỉåìi âọ l ai? Em quan sạt
3 âãún 5 HS giåïi
trong dëp no?
thiãûu:
-Ơng em khi âang âc bạo.
-Mẻ em khi âang náúu cåm,..
Lập dàn bài (Tả cô giáo)
1.Mở bài:
Hằng ngày đến lớp, em ln nhìn thấy cơ Hương -Cơ giáo dạy em hời lớp 1.
2.Thân bài:
-Cô Hương rất trẻ.Cô năm nay khoảng ba mươi tư tuổi.
-Dáng cô thon thả, mảnh mai, trông cô rất hiền.
-Làn tóc mượt xỗ ngang vai, tơ thêm phần mềm mại, duyên dáng.
-Khuôn mặt trái xoan trắng hồng; Đôi mắt to, đen láy, luôn mỉm cười với chúng em; Cơ
ln nhìn chúng em với ánh mắt ấm áp, tin cậy.
-Mỗi khi cơ cười để lộ hàm răng trắng tốt, đều tăm tắp.

-Cô rất vui vẻ nhưng cũng rất nghiêm khắc.Giọng nói của cơ truyền cảm, lơi cuốn chúng
em vào thế giới những điều bí ẩn; Cơ KC cơ tích rất hay.
- Cô luôn quan tâm đến từng HS.
3.Kết bài:Tuy không học với cô nữa nhưng em vẫn nhớ h/ảnh của cô.
Cô là người dạy em những nét chữ đầu tiên.
3. Cng cäú - dàûn d (2-3’)
Nhắc lại : Cấu tạo bài văn tả ngưịi.
Vãư nh: Hon thnh dn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×