KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Mơn: Tốn – lớp 2
Bài dạy: Số 0 trong phép nhân và phép chia
Ngày soạn: 26/2/2018
Ngày dạy: 13/3/2018
Người dạy: Đỗ Phương Thảo
I.
MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố, ôn tập lại kiến thức về Số 1 trong phép nhân và phép chia.
- Biết thực hiện phép nhân có thừa số 0.
- Biết thực hiện phép chia có số bị chia là 0.
2. Kĩ năng:
- Thành thạo phép nhân có thừa số 0 và phép chia có số bị chia là 0.
- Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh.
3. Thái độ:
- Phát hiện, tìm tịi, chiếm lĩnh kiến thức mới.
- Chăm chỉ, tự tin, cẩn thận, ham hiểu biết và hứng thú trong học tập toán.
II.
CHUẨN BỊ
Giáo viên:
- SGK
- Bảng phụ, đồ dùng chơi trò chơi
- Giáo án
Học sinh:
- SGK, vở Toán.
III.
HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC
Thời gian/ ND
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
học sinh
1. Ổn định tổ chức 1.Khởi động:
lớp (2 phút)
- GV yêu cầu cả lớp hát 1 bài
- Cả lớp thực hiện
Mục tiêu: Tạo tâm
thế sẵn sàng cho
học sinh chuẩn bị
vào bài mới
2. Ôn bài cũ (5
2. Bài cũ: Số 1 trong phép nhân và phép chia
phút)
- GV cho HS ơn tập thơng qua trị chơi: “Thỏ tìm
Mục tiêu: Củng cố, đường về nhà”.
ôn tập lại kiến thức
về Số 1 trong phép
nhân và phép
chia.
- HS tham gia trò
chơi
Chặng 1: 4 x 1 = …...
5 :…. = 5
Chặng 2: 4 : 2 x 1 = ….
2x5:1=…
Chặng 3: Đọc thuộc ghi nhớ bài trước
( Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
3. Dạy bài mới:
Số 0 trong phép
nhân và phép chia
Số nào chia cho 1 cũng bang chính số đó.)
- HS trả lời
- GV yêu cầu 1 – 2 HS đọc thuộc ghi nhớ bài trước.
- HS nhận xét,
- HS, GV nhận xét
lắng nghe
3.1. Giới thiệu bài
3.Bài mới:
- Cả lớp lắng nghe
mới
- Giáo viên giới thiệu bài: Vậy là thơng qua trị chơi
Mục tiêu: Giúp
Lớp chúng ta đã cùng nhau ôn lại kiến thức ở bài
HS nắm được nội
học trước là Số 1 trong phép nhân và phép chia.
dung sẽ được học.
Vậy còn số 0 trong phép nhân và phép chia sẽ cho
kết quả như thế nào thì chúng ta sẽ cùng nhau tìm
hiểu thơng qua bài học hơm nay: Số 0 trong phép
nhân và phép chia.
- HS thực hiện
- GV viết tên bài lên bảng bằng phấn màu và yêu
cầu HS viết đề bài vào vở.
3.2. Hoạt động 1:
- GV yêu cầu HS chuyển phép nhân đã cho thành
Giới Phép nhân có thừa
tổng các số hạng bằng nhau.
số 0.
0x2=
Mục tiêu: HS biết
0X3=
thực hiện phép
- HS trả lời
- HS nhận xét, lắng
nghe
- HS trả lời
nhân có thừa số 0
- HS, GV nhận xét
- GV yêu cầu HS trả lời: Tính các phép tính sau
0x2=
0x3=
2x0=
3x0=
- HS trả lời
- HS trả lời: Vì khi
- GV yêu cầu HS trả lời: Tại sao các con có được kết Đổi chỗ các thừa
quả đó?
số trong một tích
thì tích khơng đổi
- HS trả lời
3.3. Hoạt động 2:
- GV yêu cầu HS nhận xét kết quả các phép tính trên - HS lắng nghe, ghi
Phép chia có số bị
- GV chốt: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
chia là 0.
Mục tiêu HS biết
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
nhớ
- HS trả lời
- GV yêu cầu HS nhắc lại
thực hiện phép chia
có số bị chia là 0.
- HS trả lời
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính và hỏi HS tại
sao có được kết quả đó?
0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0
4. Thực hành:
- HS lắng nghe
- GV chốt: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng
0
- HS nhắc lại
4.1. Bài 1: Tính
- GV yêu cầu HS nhắc lại
nhẩm
- GV nếu ví dụ: 5 : 0 khơng thực hiện được vì khơng - HS trả lời
Mục tiêu: Hình
có số nào nhân với 0 mà bằng 5.
- HS lắng nghe
thành và rèn luyện
- GV chốt: Không có phép chia cho 0
- HS trả lời
kỹ năng thực hành:
- GV yêu cầu HS nhắc lại
phép nhân có thừa
- GV yêu cầu HS đọc lại toàn bộ kiến thức vừa học
số 0
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài
- HS trả lời
4.2. Bài 2: Tính
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm và các bạn còn lại
- HS làm bài
nhẩm
làm vào sách
Mục tiêu: Hình
- HS, GV nhận xét
thành và rèn luyện
- HS nhận xét, lắng
nghe
kỹ năng thực hành:
- GV hỏi: Chúng ta đã sử dụng kiến thức nào trong
phép chia có số bị
bài này?
chia là 0
- GV chốt: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- HS trả lời
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
- HS lắng nghe
4.3. Bài 3: SỐ ?
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài
- HS trả lời
Mục tiêu: Rèn
- GV u cầu HS làm vào bảng phụ theo nhóm đơi
- HS làm bài theo
luyện kỹ năng thực
- HS, GV nhận xét
nhóm đơi
thừa số 0; phép
- GV hỏi: Chúng ta đã sử dụng kiến thức nào trong
- HS nhận xét, lắng
chia có số bị chia là
bài này?
nghe
0
- GV chốt: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng
hành: phép nhân có
0 và khơng có phép chia cho 0
- HS trả lời
- HS lắng nghe
4.4. Bài 4: Tính
Mục tiêu: Rèn
luyện kỹ năng thực
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài
hành: phép nhân có - GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm và các bạn còn lại
thừa số 0; phép
- HS trả lời
- HS làm bài
làm vào SGK
chia có số bị chia là - HS, GV nhận xét
- HS nhận xét, lắng
0 và ơn lại cách
nghe
thực hiện phép tính - GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã sử dụng
- HS trả lời
có chứa cả phép
để làm bài tập này.
nhân và phép chia.
- GV gọi 1 -2 HS nhắc lại các quy tắc đã học
5. Củng cố, dặn dò - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
Mục tiêu: Củng cố - GV hỏi: Khi thực hiện phép tính có cả phép nhân
lại các kiến thức đã
và phép chia thì chúng ta làm như thế nào?
- HS làm bài
học
- GV yêu cầu làm bài tập vào vở
- HS quan sát,
- GV dùng máy chiếu chiếu vở của HS lên và chấm
nhận xét và lắng
Đúng - Sai cho HS (3-5 HS)
nghe
- GV hỏi: Chúng ta đã sử dụng kiến thức nào trong
- HS trả lời
bài này?
- GV chốt: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- HS lắng nghe
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
- HS tham gia trò
- GV cho HS chơi trò chơi đồ dùng:
Chơi
“ Giải cứu 12 con giáp”
+ Mỗi lồi vật tương ứng với 1 phép tính
+ Gồm 2 đội chơi. Đội chiến thắng là đội giải cứu
được nhiều con vật nhất.
- Yêu cầu HS đọc lại kiến thức ghi nhớ
- GV dặn dò:
+ Học thuộc các câu kết luận
+ Ôn lại bang nhân, bảng chia đã học
- HS trả lời