Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Chuyên đề quan hệ vuông góc luyện thi THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 114 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUN ĐỀ
QUAN HỆ VNG GĨC

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

CHỦ ĐỀ 8: VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VNG GĨC
VÉC TƠ TRONG KHƠNG GIAN
A. LÝ THUYẾT
 

Cho các véc tơ tùy ý a, b, c và k , l ∈  .
1. Cộng véc tơ:



 










OA a=
, AB b, thì OB= a + b
Lấy điểm O tùy ý trong không gian, vẽ=






Quy tắc ba điểm: Cho ba điểm M , N , K bất kỳ thì MN
= MK + KN








2. Trừ véc tơ: a − b = a + (−b)


 

Quy tắc ba điểm: MN
= KN − KM .







Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD ta có: AC
= AB + AD .








Quy tắc hình hộp: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ ta có AC ′ = AB + AD + AA′ .
3. Tích véc tơ:




Tích của véc tơ a với một số thực k là một véc tơ. Kí hiệu là k .a


+) Cùng hướng với a nếu k > 0 .


+) Ngược hướng với a nếu k < 0 .





+) k .a = k . a .






Hệ quả: Nếu I là trung điểm của A, B, O tùy ý thì OA + OB =
2OI .
4. Tích vơ hướng của hai véc tơ.


 

 

+) Định nghĩa: a.b = a . b .cos ( a, b ) .






+) Hệ quả: a ⊥ b ⇔ a.b =
0.
2



2


+) a= a=
.a a .
AB 2 + AC 2 − BC 2
.
2
 


+) Quy tắc hình chiếu: Cho hai véc tơ a, b . Gọi a′ là hình chiếu vng góc của a trên đường

   
thẳng chứa b thì: a.b = a′.b .

+) Với ba điểm A, B, C ta có AB. AC =

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

 

5. Định nghĩa: Ba véc tơ a, b, c gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song hoặc nằm trên một
mặt phẳng.
6. Các định lý:
 




 





c ma + nb ( với m, n xác định
a) Cho a, b không cùng phương: a, b, c đồng phẳng ⇔ ∃m, n ∈  :=
duy nhất).
 



b) Nếu ba véc tơ a, b, c không đồng phẳng thì mọi véc tơ x đều được biểu diễn dưới dạng:




x = ma + nb + kc với m, n, k xác định duy nhất.
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ VÉC TƠ TRONG KHƠNG GIAN.
Ví dụ 1. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh AB và G là trộng tâm cảu tam giác BCD .


 

 



1

6

1  1 
3
3



1  1  1 
6
3
3



  



, AC c=
, AD d . Phân tích véc tơ MG theo d , b, c .
AB b=
Đặt=


1
6

1  1 
3

3

B. MG = b + c + d .

− b+ c+ d .
A. MG =



1  1  1 
6
3
3

− b− c− d .
D. MG =

− b− c+ d .
C. MG =

Lời giải

Đáp án A

A

M

D


B
G
C
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 1    1 1  1   1  
MG = MB + MC + MD = . AB + MA + AC + MA + AD
3
3 2
3
3
1  2  1  1  1  2  1   1  1 
= AB + MA + AC + AD = AB + .  − AB  + AC + AD
6
3
3
3
6
3  2
3
 3









1
1
1
1
1
1
=
− AB + AC + AD =
− b+ c+ d
6
3
3
6
3
3
Ví dụ 2. Cho tứ diện đều ABCD , M và N theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB và CD . Mệnh đề nào

(

)

sau đây sai?.

















(

) (

)



1  
AD + BC .
2
 
 
D. MC + MD − 4MN =
0.

MN
B.=

A. AC + BD = AD + BC .



C. AC + BD + AD + BC =
−4 NM .

(

)

Lời giải:

Đáp án D

A
M
B
D
N
C

























A.Đúng vì: AC + BD = ( AD + DC ) + ( BC + CD ) = AD + BC .








( AM + MN + ND ) + ( BM + MN + NC )
  
 

= 2 MN + ( AM + BM ) + ( ND + NC ) = 2 MN
   


 

 

C.Đúng vì: AC + BD + AD + BC =
2 AN + 2 BN =
2 ( AN + BN ) =
−2 ( NA + NB ) =
−4 NM .

B. Đúng vì: AC + BD =

Vậy D sai
 
Ví dụ 3. Cho tứ diện đều ABCD có tam giác BCD đều, AD = AC . Giá tri của cos ( AB, CD ) là:
A.

1
.
2

B. 0 .

Đáp án B

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

1
2

C. − .
Lời giải:


D.

3
.
2


Website: tailieumontoan.com

Gọi N là trung điểm của CD . Tam giác đều BCD nên BN ⊥ CD . Tam giác ACD cân tại A nên
AN ⊥ CD ta có:
 
        
 
AB.CD
0 ⇒ cos AB, CD =
0.
AB.CD =
AN + NB .CD =
AN .CD + NB.CD =
  =
AB . CD

(

)

(


)

 

= CD
= a; BC
= AD
= b; CA
= BD
= c . Giá trị của cos ( BC , DA ) là:
Cho tứ diện đều ABCD có AB

Ví dụ 4.

A.

a2 − c2
.
b2

B.

b2 − c2
.
a2

C.

c2 − a2
.

b2

D.

a 2 − b2
.
c2

Lời giải
Chọn A

        
BC.DA= BC DC + CA= CB.CD − CB.CA

(

)

1
1
CB2 + CD2 − BD2 ) − ( CB2 + CA2 − AB2 )
(
2
2
1
1
= ( AB2 + CD2 − BD2 − CA2 ) = ( 2a2 − 2c2 ) =
a2 − c2
2
2

2
2
 
a −c
a2 − c2
BC , DA
.
=
Vậy cos =

 
b2
BC . DA

=

(

)

Ví dụ 5. Trong mặt phẳng (  ) cho tứ giác ABCD và một điểm S tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
A. AC + BD = AB + CD .
   
B. SA + SC = SB + CD (Với S là điểm tùy ý).
   
C. Nếu tồn tại điểm S mà SA + SC = SB + SD thì ABCD là hình bình hành.
    
D. OA + OB + OC + OD =
0 khi và chỉ khi O là giao điểm của AC và BD .

Lời giải
Đáp án C

 

 

   



A. Sai vì AC + BD =
AB + CD ⇔ AC − AB + DC − DB =⇔
0
B ≡ C (Vơ lí)
B. Sai vì: Gọi O và O ' theo thứ tự là trung điểm của AC và BD . Ta có


 

 

 
SA + SC =
2 SO và SB + SD= 2 SO ' ⇔ SO= SO ' ⇔ O ≡ O ' điều này không đúng nếu ABCD

không phải là hình bình hành.
C. Đúng – Chứng minh tương tự như ý B.

Ví dụ 6. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của AA ' , O là tâm của hình bình hành

ABCD . Cặp ba vecto nào sau đây đồng phẳng?


 
 
A. MO, AB và B ' C .
B. MO, AB và A ' D ' .


 
 
C. MO, DC ' và B ' C .
D. MO, A ' D và B ' C ' .
Lời giải
Đáp án A

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

D'

C'

A'

B'
D


M

C
O

A

B

Cách 1: Ta có MO // ( CDA ' B ' ) ; AB / / A ' B ' ⇒ AB // ( CDA ' B ' ) , B ' C ' nằm trong mặt phẳng

  

( CDA ' B ') nên các vecto MO, AB, BC
( CDA ' B ') .


dồng phẳng vì có giá song song hay nằm trên mặt phẳng

1
1   1   1  1 
A ' B ' + B 'C =
A' B ' + B 'C ' =
AB + B ' C .
=
A 'C 2
2
2
2
  

Vậy các vecto MO, AB, BC đồng phẳng.
Ví dụ 7. Cho tứ diện ABCD. M và N theo thứ tự là trung điểm của AB và CD . Bộ ba vecto nào dưới
đây đồng phẳng?
  
  
A. BC , BD, AD.
B. AC ; AD; MN .
  
  
C. BC ; AD; MN .
D. AC ; DC ; MA.
Cách 2: Ta có MO=

(

)

(

)

Lời giải
Đáp án C
A

M

D

B

N
C

   
AD = AM + MN + ND
   
BC = BM + MN + NC
 
  1  1 
⇒ AD + BC = 2 MN ⇒ MN =
AD + BC
2
2
  
Vậy ba vecto BC ; AD; MN . đồng phẳng.
Ví dụ 8. Cho tứ diện ABCD. M là điểm trên đoạn AB và MB = 2 MA . N là điểm trên đường thẳng


  
CD mà CN = kCD . Nếu MN , AD, BC đồng phẳng thì giá trị của k là:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

A. k =

2
.
3


B. k =

3
.
2

C. k =

4
.
3

D. k =

1
.
2

Lời giải
Đáp án A

A
M
N

B

Q
D

N

C
Qua M vẽ mặt phẳng (α ) song song với AD và BC .

(α ) cắt

AC tại P , BD tại Q và CD tại N . Ta có MP //PN //AD .
  
Các vecto MN , AD, BC có giá song song hay nằm trong mặt phẳng (α ) nên đồng phẳng.
 2 
2
Ta có CN = CD . Vậy k = .
3
3
 1 
Ví dụ 9. Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . M là điểm trên cạnh AD sao cho AM = AD. N là điểm
2
trên đường thẳng BD1 . P là điểm trên đường thẳng CC1 sao cho M , N , P thẳng hàng.

MN
Tính  .
NP
A.

1
.
3

B.


2
.
3

C.

1
.
2

D.

Lời giải
Đáp án B
P
D1

C1

A1

B1
C

D
M
A




 

 





B

 





BN xBD1=
=
yc .
AB a=
, AD b=
, AA1 c và=
; CP yCC
Đặt =
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

3
.

4


Website: tailieumontoan.com

STUDYTIP
 
  
Ta biểu thi hai vecto MN , NP theo các vecto a, b, c





Ba điểm M , N , P thẳng hàng nên MN = α .NP (1) .



  

Ta có: MN = MA + AB + BN


  
1 
1 
=− b + a + xBD1 =− b + a + x BA + BC + BB1
3
3






 
1
1 
=− b + a + x −a + b + c =(1 − x ) a +  x −  b + xc ( 2 )
3
3


(

(

)

)

Ta lại có:

   
 

   

NP =NB + BC + CP =− xBD1 + b + yc =− x b − a + c + b + yc





⇒ NP = xa + (1 − x ) b + ( y − x ) c ( 3)

(

)

Thay (2), (3) vào (1) ta được:

1 − x =
αx

2
3
3
 1
.
α =
,x =
,y
 x − = α (1 − x ) . Giải hệ ta được=
3
3
5
2

 x α ( y − x )
=


MN 2
Vậy  = .
NP 3
Ví dụ 10. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CB, AD và G là





trọng tâm tam giác BCD, α là góc giữa 2 vectơ MG và NP . Khi đó cos α có giá trị là:
2
A. 2

2
B. 3

2
C. 6

Đáp án: C
Lời giải:



Đặt=
AB a=
; AC b=
; AD c;
 1   
   1 



(a + b + c) ⇒ MG = AG − AM =
(−a + 2b + 2c)
⇒ AG =
3
6
   1   
PN= AN − AP=
(a + b − c)
2
Khơng mất tính tổng qt, giả sử độ dài các cạnh của tứ diện đều bằng 1
  
  
1
0
⇒ a = b = c = 1 và a=
.b b=
.c c=
.a 1.1.c os60=
2
 
 
MG.PN
cosα cos( MG=
, PN )  
(*)
⇒=
MG . PN
  1 


   
Ta có: ⇒ MG.PN=
(−a + 2b + 2c)(a + b − c)
12




  2


  2
2
1
1
=
(−a − ab + ac + 2ab + 2b − 2bc + 2ac + 2bc − 2c ) =
12
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

1
D. 2


 1




1  1    2
(−a + 2b + 2c) 2=
; PN=
(a + b − c) =
MG=
6
2
2
Thay vào (*) ta được
1
1
2
12 =
⇒ cosα =
=
=
. (*)
6
1 2 3 2
.
2 2

Website: tailieumontoan.com

2
2

C.Bài tập rèn luyện kỹ năng
Câu 1:


Cho ABCD. A1 B1C1 D1 là hình hộp, với K là trung điểm CC1. Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
   1 
   
A. AK = AB + AD + AA1
B. AK = AB + BC + AA1
2
  1  1 
   
D. AK =AB + AD + AA1
C. AK = AB + AD + AA1
2
2
Hướng dẫn giải
     1    1 
Có AK = AC + CK = ( AB + AD) + AA1 = AB + AD + AA1
2
2

B

A

C

D

K
A1


D1

B1

C1

Chọn A
Câu 2:

M CD1 ∩ C1 D . Khi đó:
Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 với =
 1  1  1 
 1   1 
AM = AB + AD + AA1
AM =
AB + AD + AA1
2
2
2
2
2
A.
B.
   1 
 1  1  
AM = AB + AD + AA1
AM = AB + AD + AA1
2
2
2

C.
D.
Hướng dẫn giải
( hính vẽ câu 1)
    
1    1  1 
Ta có: AM =AD + DM =AD + DC1 =AD + ( DC + DD1 ) =AD + AB + AA1
2
2
2
Chọn B

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Câu 3:

 
 
 
Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Khi đó: tổng 3 góc ( D1 A1 , C C1 ) + (C1 B, DD1 ) + ( DC1 , A1 B) là:
A. 1800
B. 2900
C.3600
D. 3150

Hướng dẫn giải


B

A

C

D

K
A1

D1

B1

C1

Ta có:
 
( D1 A1 , C C1 ) = 900
 
 
(C
B
,
DD
)
(
C
1350

=
=
1
1
1 B, CC1 )
 
 
( DC
(=
DC1 , D1C ) 900
=
1 , A1 B )
 
 
 
⇒ ( D1 A1 , C C1 ) + (C1 B, DD1 ) + ( DC1 , A1 B ) = 900 + 1350 + 900 = 3150
Chọn D

Câu 4:

 
 
 
D
Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C
,
đặt
=
α
(

AC
=
,
DC
);
β
(
=
DA
,
BB
);
γ
(
AA1 , C1C )
1 1
1
1
1
Khi đó: là α + β + γ :
A. 3600
B. 3750
C. 3150
D. 2750
Hướng dẫn giải

( hình câu 3)
 
=
α ( AC

=
, DC1 )
 
DA1 , BB1 )
=
β (=
 
AA1 , C1C )
=
γ (=

 
(=
AC , AB1 ) 600
 
( DA
1350
=
1 , A1 A)
 
(=
AA1 , A1 A) 1800

⇒ α + β + γ = 600 + 1350 + 1800 = 3750
Chọn B
Câu 5:

 

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=6; AD=4; AB. AD = 12 . Tính

 
( SC. − SA) 2 .
A. 76
B. 28
C. 52
D. 40
Hướng dẫn giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
S

A
6

4

D

4
7.42 cm
C

B

 
 2
 

 2  2
 
( SC. − SA) 2 . = AC = ( AB + AD) = AB + AD + 2 AB. AD

= 62 + 42 + 2(−12) = 28
Chọn B
Câu 6:

Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Ba vectơ đồng phẳng là 3 vec tơ cùng nằm trong một mặt phẳng



  
B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng thì có=
c ma + n b, với m, n là các số duy nhất






C. Ba vectơ đồng phẳng khi có d = ma + n b + pc với d là vec tơ bất kỳ
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai
Hướng dẫn giải

Câu 7:

-Phương án A: sai vi chỉ cần giá của chúng song song hoặc nằm trên một mặt phẳng nào đó
 

Phương án B: Sai a, b phải không cùng phương.
Phương án C sai
Vậy chọn D
Chọn D
Cho hình tứ diện ABCD, trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?
 1   
   
A. OG=
B. GA + GB + GC =
0
(OA + OB + OC )
4
 1   
 2   
C. AG=
D. AG=
( AB + AC + AD)
( AB + AC + AD)
4
3
Hướng dẫn giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
A

M


G
D

B
N
C

Câu 8:

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD
  
⇒ G là trung điểm của MN ⇒ GM + GN =
0
   
0 ⇒ B đúng
⇔ GA + GB + GC =
           
Ta có:
OA + OB + OC + OD = OG + GA + OG + GB + OG + GC + OG + GD
    

= 4OG + (GA + GB + GC + GD) = 4OG ⇒ A đúng
Khi O trùng A thì D đúng vậy đáp án là C.
Chọn C
  

  

 



Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng xét các vectơ x =
2a − b; y =
−4a + 2b; z =
−3a − 2c
Chọn mênh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 
A.Hai vec tơ y, z cùng phương
 
B. Hai vec tơ x, y cùng phương
 
C.Hai vec tơ x, z cùng phương
  
D.Hai vec tơ x, y, z đồng phẳng
Hướng dẫn giải



 
Ta thấy y = −2 x nên x, y cùng phương.
Chọn B
Câu 9:

Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 , Tìm giá
  

AB + B1C1 + DD1 =
k AC1 )
A.k=4
B. k=1

C. k=0
Hướng dẫn giải

Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038

trị

của

k

thích

D. k=2

hợp

để


Website: tailieumontoan.com

A1

D1

B1

C1


B

A

C

D

     
Có 
AB + B1C1 + DD1 = AB + BC + CC1 = AC1 ⇒ k = 1
Chọn B




Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1 B1C1 . Đặt =
AA1 a;=
AB b=
; AC c;=
BC1 d trong các
đẳng thức sau đẳng thức nào đúng.
    
   
0
d
A. a + b + c + d =
B. a + b + c =

  






0
C. b − c + d =

 

D. a= b + c
Hướng dẫn giải

C

A
B

C1
A1
B1

        
Ta có:
b − c + d = AB − AC + BC = CB + BC = 0
Chọn C
Câu 11: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đơi một thì 3 vectơ đồng phẳng
  


B.Nếu ba vectơ a, b, c có một vec tơ 0 thì ba vectơ đồng phẳng
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

  
C.Nếu giá của ba vectơ a, b, c cùng song song với một mật phẳng thì ba vec tơ đó đồng phẳng
  
D.Nếu trong ba vectơ a, b, c có ha vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng

Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 12: Cho ABCD. A1 B1C1 D1 là hình hộp, trong các khẳng định sau khẳng định sai:
 

 
 
B. AC1 + CA1 + 2CC1 =
A. AC1 + A1C =
2 AC
0
  
  
C. AC1 + A1C =
D. CA1 + AC =
CC1
AA1
Hướng dẫn giải


A

D

B

C

A1

D1

Ta có:

B1

C1

 
     
AC1 + A1C =
AA1 AC1 = AA1 − AC1 ⇔ A1C = C1 A1

Chọn C
Câu 13: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
    
0
A.Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB + BC + CD + DA =
 
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB = CD

   
C. Cho hình chóp S.ABCD, nếu có SB + SD = SA + SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành
  
AD
D.Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB + AC =
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 14: Cho hình hộp ABCD. A' B ' C ' D ' Gọi I, K lần lượt là tâm của các hình bình hành ABB ' A' và
BCC ' B ' . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Bốn điểm I, K, C, A đồng phẳng
 1  1 
B.
=
IK =
AC
A' C '
2
2  
C.Bà vec tơ BD, IK , B ' C ' không đồng phẳng







2 BC
D. BD + 2 IK =
Hướng dẫn giải
Chọn C

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AC, BD lần lượt lấy M, Nsao cho AM=3MD; BN=3NC.
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AD, BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
A.Các vec tơ BD, AC , MN không đồng phẳng
  
B. Các vec tơ MN , DC , PQ đồng phẳng
  
C. Các vec tơ AB, DC , PQ đồng phẳng
  
D. Các vec tơ AC , DC , MN đồng phẳng
Hướng dẫn giải

A

P
M
E

B

F
Q

N


D

C

Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho AE=3EC, lấy F trên BD sao cho BF=3FD
1

 NE / / AB, NE = 3 AB
⇒ NE / / MF , NE / / MF

1
 MF / / AB, MF = AB

3
  
⇒ NEMF là hình bình hành và 3 vec tơ BA, DC , MN có giá song song hoặc nằm trên mặt
  
phẳng (MFNE) ⇒ BA, DC , MN đồng phẳng
  
⇒ BD, AC , MN không đồng phẳng.
Chon A
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đầu bằng A. Hãy chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
    
  a 2 3
0
A. AD + CD + BC + DA =
B. AB. AC =
2
   
 

C. AC. AD = AC.CD
D. AD.CD = 0
Hướng dẫn giải
( sử dụng hình câu 7)
Phương án A:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

     
    
AD + CD + BC + DA = ( AD + DA) + ( BC + CD) = 0 + BD ≠ 0 ⇒ A sai
2
 
a
Phương=
án B: AB. AC a.a.c os600 =
⇒ B sai
2
   
  
 2
Phương án B AC. AD =
AC.CD ⇔ AC ( AD + DC ) =
0 ⇔ AC =
0 ⇒ C sai
Chọn D

Câu 17: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 . Gọi M là trung điểm của AD.Chọn khẳng định đúng:

   1 
   
A. B1 M =B1 B + B1 A 1 + B1C1
B. C1 M =C1C + C1 D 1 + C1 B1
2
  1  1 
  

D. BB1 + B1 A1 + B1C 1 =
C. C1 M =
C1C + C1 D 1 + C1 B1
2 B1 D
2
2
Hướng dẫn giải

A

a

B
a

M
D

C

A1


D1

Ta có

B1

C1

      1 
C1 M = C1 D1 + D1 D + DM = C1 D1 + C1C + C1 B1
2

Chọn B

   
Câu 18: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa GA + GB + GC =
0 ( G là trọng tâm của tứ diện). Gọi O là
giao điểm của GA và mặt phẳng (BCD) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?




A. GA = −2OG
B. GA = 4OG
 


C. GA = 3OG
D. GA = 2OG


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

A

N
G
B
O
M

H

D

C

Hướng dẫn giải
Gọi M, N là trung điểm của BC, AD
⇒ G là trung điểm MN. Gọi H là hình chiếu của N lên MD ⇒ NH là đường trung bình của
∆AOD và OG là đường trung bình của ∆MNH
1
1 1
1
1
⇒ OG=
NH=
. AO ⇒ OG=

NH=
. AO
2
2 2
2
4


hay GA = 3OG
Chọn C
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, Nlaafn lượt là trung điểm của AD, BC. Trong ccs khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
  
A.Các vec tơ AB, DC , MN đồng phẳng
  
B. Các vec tơ MN , AB, AC không đồng phẳng
  
C. Các vec tơ AN , CM , MN đồng phẳng
  
D. Các vec tơ AC , BD, MN đồng phẳng
Hướng dẫn giải
A

M
P

B

Q


D

N
C

Gọi P, Q lần lượt là trung điểm AC, BD
  
⇒ Ba vec tơ 
AB, DC , MN có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng (MNPQ) nên 3 véc tơ
này đồng phẳng ⇒ A đúng
  
Ba vec tơ 
AB, AC , MN không đồng phẳng ⇒ B đúng
  
Ba vec tơ 
AN , CM , MN có giá khơng thể song song với mặt phẳng nào ⇒ C sai
Chọn C
Câu 20: Cho hình lập phương ABCD. A' B ' C ' D ' , có cạnh A.Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
 
 
A. AD '.CC ' = −a 2
B. AD '. AB ' = a 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


 
C. AB '.CD ' = 0


D. AC = a 3


Website: tailieumontoan.com

Hướng dẫn giải

A

a

B
a

D

C

A'

D'

B'

C'

     
Xết phương án A có: AD
=
'.CC ' AD
=
'.AA ' AD ' . AA=

' cos450 a 2
Chọn A
Câu 21: Trong không gian cho hai tia Ax, By chéo nhau sao cho AB vuông góc với cả hai tia đó. Các
điểm M, N lần lượt thay đổi trên Ax, By sao cho độ dài đoạn MN luôn bằng giá trị c không đổi
(c ≥ AB). Gọi ϕ là góc giữa Ax, By. Giá trị lơn nhất của AM, BN

c 2 − AB 2
A.
2(1 − cosϕ )
C.

c 2 − AB 2
B.
2(1 + cosϕ )

c 2 + AB 2
2(1 − cosϕ )

D.
Hướng dẫn giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

c 2 + AB 2
2(1 + cosϕ )


Website: tailieumontoan.com

x

M
A

B
N

 2
  
Ta có: c 2 = MN 2 = MN = ( MA + AB + BN ) 2

≥ AB 2 + 2 AM .BN .(1 − cosϕ ) ⇒ AM .BN . ≤

c 2 − AB 2
2(1 − cosϕ )

Vậy biểu thức AM.BN đạt giá trị lớn nhất bằng

c 2 − AB 2
2(1 − cosϕ )

Chọn A
 
= AM 2 + AB 2 + BN 2 − 2 AM .BN = = AM 2 + AB 2 + BN 2 − 2 AM .BN .c osϕ

Góc giữa hai đường thẳng.
Hai đường thẳng vng góc
1. Định nghĩa:
Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau a và b là góc nhỏ nhất trong bốn
góc mà a và b cắt nhau tạo nên.
Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau a và b trong khơng gian là góc

giữa hai đường thẳng a′ và b′ cùng đi qua một điểm và lần lượt song
song (hoặc trùng) với a và b .
Chú ý: góc giữa hai đường thẳng ln là góc nhọn ( hoặc vuông ).
2. Phương pháp
Phương pháp 1: Sử dụng định lý hàm số cosin hoặc tỉ số lượng giác.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com



Phương pháp 2: Sử dụng tích vơ hướng: nếu u và v lần lượt là hai vecto chỉ phương ( hoặc
vecto pháp tuyến ) của hai đường thẳng a và b thì góc ϕ của hai đường thẳng này được xác
định bởi công thức

u.v
 
=
=
cos ϕ cos
u, v
 .
u.v

( )

Ví dụ 1: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC ,
C ′D′ . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN và AP .

A. 450 .
Đáp án A.

B. 300 .

C. 600 .

D. 900

Lời giải
Phương pháp 1: Giả sử hình lập phương có cạnh bằng a và MN //AC


.
, AP = AC,
AP . Ta tính góc PAC
nên: MN

(

) (

)

Vì ∆A′D′P vng tại D′ nên
2

a 5
a
.

A′P = A′D′ + D′P = a +   =
2
2
2

2

2

2

a 5
3a
∆AA′P vuông tại A′ nên AP = A′A + A′P = a + 
 = .
2
 2 
2

∆CC ′P vuông tại C ′ nên CP =

2

2

CC ′2 + C ′P 2 =

a2 +

a2 a 5

=
.
4
2

Ta có AC là đường chéo của hình vng ABCD nên AC = a 2
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ACP ta có:

CP 2 = AC 2 + AP 2 − 2 AC. AP.cos CAP
1
=
⇒ cos CAP
2
= 45° < 90°
⇒ cos CAP

(

(

)

)

= 45° hay MN;

AP= 45° . Chọn A.
AC ; AP= CAP
Nên 
 

   
 
 
MN . AP
Phương pháp 2: Ta có MN . AP = MN . AP .cos MN , AP ⇒ cos MN , AP =
  (*)
MN . AP

(

)

(

      
Ta có: MN . AP = MB + BN AA′ + A′D′ + D′P

(

)(

)

)

           
= MB. AA′ + MB. A′D′ + MB.D′P + BN . AA′ + BN . A′D′ + BN .D′P
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038



Website: tailieumontoan.com
2

a a
a
3a
= 0 + 0 + . + 0 + .a + 0 =
(1)
2 2
2
4
  a 2 3a 3 2a 2
. AP
.
MN
=
=
( 2)
2 2
4

3a 2
 
1
4 =
Thay (1) , ( 2 ) vào ( ∗) ta được: cos MN , AP =
⇒ (
MN , AP ) =
450.
2

3 2a
2
4

(

)

Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD có AB
= CD
= 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC , AD . Biết rằng
MN = a 3. Tính góc của AB và CD .
A. 450.

B. 300 .

C. 600 .

D. 900 .

Đáp án C.
Lời giải

Gọi I là trung điểm của AC . Ta có IM
= IN
= a.
Áp dụng định lý cosin cho ∆IMN ta có:
2
2
2

2
2
2
1
 =IM + IN − MN =a + a − 3a =
=
cos MIN
− ⇒ MIN
1200 .
2.IM .IN
2.a.a
2

AB, CD ) = (
IM , IN ) = 1800 − 1200 = 600 .
Vì IM / / AB, IN / / CD ⇒ (
Ví dụ 3: Cho lăng trụ ABCA′B′C ′ có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông tại A ,

AB = a , AC = a 3 và hình chiếu vng góc của đỉnh A′ trên mặt phẳng ( ABC ) là trung
điểm của cạnh BC . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA′ , B′C ′ .
Lời giải
Chọn D
Phương pháp 1:
Gọi H là trung điểm của BC , ϕ là góc giữa AA′ và B′C ′ .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


(

Website: tailieumontoan.com


) (

)


′, BC .
AA′, B′C ′ = BB
Ta có AA′ / / BB′ và B′C ′ / / BC nên góc giữa 
Ta tính góc 
B′BH

∆ABC vng tại A nên ta có: BC =

AB 2 + AC 2 =

a 2 + 3a 2 = 2a .

1
AH = BC =a ⇒ A′H = AA′2 − AH 2 = 4a 2 − a 2 =a 3 .
2

Vì AH ⊥ ( A′B′C ′ ) nên ∆A′B′H vuông tại A′

B′H =

A′H 2 + A′B′2 =

a 2 + 3a 2 = 2a .


B′B 2 + BH 2 − B′H 2 4a 2 + a 2 − 4a 2 1

′BH
Chọn A
=
cos B
= =
2 B′B.BH
2.2a.a
4
Phương pháp 2:
Ta có
 
AA′.B′C ′
=


AA′ . B′C ′

 
=
AA′; B′C ′
cos ϕ cos =

(

=

)


1    
AB + AC AC − AB
2
=
4a 2

(

)

)(

  

HA′ ) .BC
( AH +=
2a.2a

1
( AC 2 − AB 2 )
2
=
4a 2

   
AH .BC + HA′.BC
=
4a 2

 

AH .BC
4a 2

1
( 3a 2 − a 2 ) 1
2
.
=
4a 2
4

Ví dụ 11. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆BCD . Gọi M là trung
điểm CD . Tính cosin góc của AC và BM .
3
3
3
2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4
6
2
2
Hướng dẫn giải

Chọn B

AC ; BM =
MN
; BM . Ta tính góc
Cách 1. Gọi N là trung điểm AD ta có: MN //AC ⇒ 

(

) (

a 3
 . Ta có: BM
(trung tuyến tam giác đều).
BMN
= BN
=
2
AC a
.
MN
= =
2
2
Áp dụng định lý cosin cho ∆BMN , ta được:

cos BMN
=

(


BM 2 + MN 2 − BN 2
MN
=
=
2 BM .MN
2 BM

3
>0.
6

)

3
Vậy cos 
AC ; BM =
.
6

 
Cách=
2. cos ϕ cos =
AC , BM

(

)

 

AC.BM
=


AC . BM

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

  
AC. CM − CB

(

a.

a 3
2

)

)


Website: tailieumontoan.com

   
AC.CM − AC.CB
=
a2 3
2


=

a
a. cos1200 − a.a.cos1200
2
=
a2 3
2



2

2

a a
a2
+
4 2
4
= =
a2 3
a2 3
2
2

3
.
6


Đường thẳng vng góc với mặt phẳng
1. Định nghĩa.
Nếu đường thẳng a ⊥ ( P ) thì góc giữa đường thẳng a và ( P ) bằng 900 .
Nếu đường thẳng a không vuông góc với ( P ) thì góc giữa đường thẳng a và ( P ) là góc giữa

a và hình chiếu a′ của a trên ( P ) .
a

a'

P

2. Phương pháp tính.
Ví dụ 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 6 .
Gọi α là góc giữa SC và ( SAB ) , β là góc giữa AC và ( SBC ) . Giá trị tan α + sin β bằng?
A.

1+ 7
.
7

B.

1 + 19
.
7

C.


Hướng dẫn giải
Chọn C.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

7 + 21
.
7

D.

1 + 20
.
7


Website: tailieumontoan.com

Để xác định góc giữa SC và ( SAB ) ta xác định hình chiếu của SC lên mặt phẳng ( SAB ) . Ta
 BC ⊥ AB
có: S là hình chiếu của S trên ( SAB ) , B là hình chiếu của C trên ( SAB ) vì 
.
 BC ⊥ SA

Vậy SB là hình chiếu của SC trên ( SAB ) ⇒ ( SC , ( SAB ) ) =
SC =
B
α.

1

BC
a

∆SBC vuông tại B ⇒ tan α =tan B
SC = =
= .
SB
7
SA2 + AB 2

Kẻ AH ⊥ SB tại H mà BC ⊥ ( SAB ) nên AH ⊥ BC .

⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ HC là hình chiếu vng góc của AC trên ( SBC )

ACH =
β.
⇒ ( AC , ( SBC ) ) =

∆SAB vuông nên

1
1
1
a 6
.
=
+
⇒ AH =
2
2

2
AH
AS
AB
7

21
AH
.
∆ACH vuông tại H ⇒ sin β =sin 
ACH =
=
7
AC
7 + 21
Vậy tan α + sin β =
.
7

Ví dụ 2: Cho hình chóp đều S . ABCD , đáy có cạnh bằng a và có tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA , BC . Biết góc giữa MN và ( ABCD ) bằng 60° . Tính góc giữa MN và ( SAO ) .
A. ϕ = arcsin
C. ϕ = arcsin

1
2 5
3
2 5

.


B. ϕ = arcsin

1
.
5

.

D. ϕ = arcsin

1
4 5

.

Lời giải

Chọn A.
S

M

A

B
P
N

O

H
D

C

Gọi P là trung điểm của AO ⇒ MP là đường trung bình của ∆SAO ⇒ MP / / SO
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

= 60° .
⇒ MP ⊥ ( ABCD ) ⇒ Góc giữa MN và ( ABCD ) bằng góc MNP
Áp dụng định lý cosin cho ∆PNC ta có:
2

2
°
NP=
CN 2 + CP 2 − 2CN .CP.cos 45=

a2  3
a 3
1

+  a 2  − 2. . a 2.
4 4
2 4
2



2

a 2 9a 3 2a 2 11a 2 3a 2 5a 2
=

=

=
+
4 8
8
4
8
4 2
Trong tam giác vng MNP ta có :

PN
5
15
=
.a và PM
= NP.tan =
60° a
⇒=
SO 2=
MP
cos 60°
2
8

Gọi H là trung điểm CO ⇒ NH / / BD ⇒ NH ⊥ AC .
.
Mà NH ⊥ SO ⇒ NH ⊥ ( SAC ) do đó (
MN , ( SAC ) ) = NMH

=
MN

15
.a .
2

5a
1
a 2
, MN =
(tính trên)
OB
=
2
4
2
NH
1

Vậy trong ∆MHN ta có : sin NMH
. Nên nếu gọi ϕ là góc giữa MN và ( SAO ) thì:
= =
MN 2 5
1 

1
π
hay ϕ = arcsin
sin ϕ =
0 ≤ϕ ≤  .
2
2 5 
2 5

Ta có : =
HN

 = α . Gọi ϕ là góc giữa
Ví dụ 3: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có a là độ dài cạnh đáy và CBS
cạnh bên với đáy. Tính sin ϕ theo α .

ϕ
=
A. sin

1
α
9 − 12sin 2 .
3
2

ϕ
B. sin=

ϕ

=
C. sin

1
α
9 − 4sin 2 .
3
2

ϕ
=
D. sin
Lời giải

Chọn A.
S

A

C
a

O

a

H

B


Gọi H là trung điểm BC , O là chân đường cao hạ từ S .
2
a 3
Ta có=
, ∆SHB vng tại H nên ta có:
AO =
AH
3
3

THIẾU PHẦN 9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

9 − 12sin 2

α
2

.

1
α
9 + 12sin 2 .
3
2


×