Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chuyên đề đại cương về phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.86 KB, 12 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ

ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

Chương

3

PHƯƠNG TRÌNH
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
CHUYÊN ĐỀ 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 1:

2x
3

5
=
là:
x2 + 1


x2 + 1
D  \ {−1} .
D  \ {±1} .
B.=
C.=

Tập xác định của phương trình
A. D =  \ {1} .

D. D =  .

Lời giải.

Câu 2:

Chọn D.
Điều kiện xác định: x 2 + 1 ≠ 0 (luôn đúng).
Vậy TXĐ: D =  .
1
3
4
Tậpxác định của phương trình
là:

=
2
x+2 x−2 x −4
A. ( 2;+∞ ) .
Chọn B.


B.  \ {−2;2} .
C. [ 2; +∞ ) .
Lời giải.

D.  .

 x ≠ −2
x + 2 ≠ 0
.
Điều kiện xác định: 
⇔
x ≠ 2
x − 2 ≠ 0
Vậy TXĐ:  \ {−2;2} .
Câu 3:

Tậpxác định của phương trình
A.  \ {−2;0;2} .

x−2 1
2
là:
− =
x + 2 x x( x − 2)

B. [ 2;+∞ ) .

C. ( 2;+∞ ) .

D.  \ {2;0} .


Lời giải.

Chọn A.

x + 2 ≠ 0
 x ≠ −2


Điều kiện xác định:  x − 2 ≠ 0 ⇔  x ≠ 2 .
x ≠ 0


x ≠ 0
Vậy TXĐ:  \ {−2;0;2} .
Câu 4:

Tậpxác định của phương trình
A.  \ {−2;2;1} .

x +1 x −1 2x +1
+
= là:
x + 2 x − 2 x +1

B. [ 2;+∞ ) .

C. ( 2;+∞ ) .

D.  \ {±2; −1} .


Lời giải.

Chọn A.

x + 2 ≠ 0
 x ≠ −2


Điều kiện xác định:  x − 2 ≠ 0 ⇔  x ≠ 2 .
 x ≠ −1
x +1 ≠ 0


Vậy TXĐ:  \ {−2;2;1} .
Câu 5:

Tậpxác định của phương trình
A. ( 4;+∞ ) .
Chọn B.

4x
3 − 5x
9x +1
là:
− 2
=
2
x − 5 x + 6 x − 6 x + 8 x − 7 x + 12
2


B.  \ {2;3;4} .
C.  .
Lời giải.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

D.  \ {4} .

Trang 1/11


Website: tailieumontoan.com

 x2 − 5x + 6 ≠ 0
x ≠ 2
 2

Điều kiện xác định:  x − 6 x + 8 ≠ 0 ⇔  x ≠ 3 .
 x 2 − 7 x + 12 ≠ 0
x ≠ 4


Vậy TXĐ:  \ {2;3;4} .
Câu 6:

Tậpxác định của phương trình 3 x +

5
5

là:
=
12 +
x−4
x−4

B. [ 4;+∞ ) .

A.  \ {4} .

C. ( 4;+∞ ) .

D.  .

Lời giải.
Chọn A.
Điều kiện xác định: x − 4 ≠ 0 ⇔ x ≠ 4 .
Vậy TXĐ:  \ {4} .
Câu 7:

Tậpxác định của phương trình

2x
1
6 − 5x
+
= là:
3 − x 2 x − 1 3x − 2

B. [3;+∞ ) .


A. ( 3;+∞ ) .

Lời giải.

Chọn C.

1
2

2
3

C.  \  ;3;  .

1
2

3
2

D.  \  ;3;  .


x ≠ 3
3 − x ≠ 0

1



Điều kiện xác định: 2 x − 1 ≠ 0 ⇔  x ≠ .
2
3 x − 2 ≠ 0


2

 x ≠ 3

1
2

2
3

Vậy TXĐ:  \  ;3;  .
Câu 8:

Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≥ 0 .
C. x > 0 .

Lời giải.

Chọn B.

Câu 9:

1
+ x2 − 1 =

0 là:
x
B. x > 0 và x 2 − 1 ≥ 0 .
D. x ≥ 0 và x 2 − 1 > 0 .

 x2 −1 ≥ 0
Điều kiện xác định: 
x > 0
Điều kiện xác định của phương trình 2 x − 1 = 4 x + 1 là:
A. ( 3;+∞ ) .

C. [1;+∞ ) .

B. [ 2;+∞ ) .

D. [3; +∞ ) .

Lời giải.

Chọn B.

1
.
2
Câu 10: Điều kiệnxác định của phương trình 3 x − 2 + 4 − 3 x =
1 là:

Điều kiện xác định: 2 x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥

4

3




A.  ; +∞  .
Chọn D.

2 4
3 3

2 4
3 3

C.  \  ;  .

B.  ;  .
Lời giải.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

2 4
D.  ;  .
3 3

Trang 2/11


Website: tailieumontoan.com


2

x≥

3 x − 2 ≥ 0

2 4
3
Điều kiện xác định: 
⇔
⇔ x∈ ; .
3 3
4 − 3x ≥ 0
x ≤ 4

3
2x +1
Câu 11: Tập xác định của phương trình
+ 2 x − 3 = 5 x − 1 là:
4 − 5x

4
5

A. D =  \   .
Chọn C.

4
4
B. D =  −∞;  .

C. D =  −∞;  .
5
5


Lời giải.

Điều kiện xác định: 4 − 5 x > 0 ⇔ x <

4
(luôn đúng).
5

4
Vậy TXĐ: D =  −∞;  .
5

Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2=

A. ( 3;+∞ ) .

4

D. =
D  ; +∞  .
5


B. [ 2;+∞ ) .


x − 3 là:

C. [1;+∞ ) .

D. [3; +∞ ) .

Lời giải.

Chọn B.

x −1 ≥ 0
x ≥ 1


Điều kiện xác định:  x − 2 ≥ 0 ⇔  x ≥ 2 ⇔ x ≥ 2 .
x − 3 ≥ 0
x ≥ 3


Câu 13: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình.
B. Có cùng tập xác định.
C.Có cùng tập hợp nghiệm.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải.
Chọn C.
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 3 x + x − 2 =
x 2 ⇔ 3x = x 2 − x − 2 .


B.

9 x2 .
x −1 =
3x ⇔ x − 1 =

C. 3 x + x − 2 = x 2 + x − 2 ⇔ 3x =
D. Cả A, B, C đều sai.
x2 .
Lời giải.
Chọn A.
Câu 15: Cho các phương trình f1 ( x ) = g1 ( x ) (1)

f 2 ( x ) = g 2 ( x )  ( 2 )

f1 ( x ) + f 2 ( x ) = g1 ( x ) + g 2 ( x ) ( 3) .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. ( 3) tương đương với (1) hoặc ( 2 ) .

C. ( 2 ) là hệ quả của ( 3) .
Chọn D.
Câu 16: Chỉ ra khẳng định sai?

x − 2 = 3  2 − x ⇔ x − 2 =
0.
x( x − 2)
C.
=2⇒x=
2.

x−2

D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải.

A.

Chọn D.

B. ( 3) là hệ quả của (1) .

B.

2 ⇒ x−3=
x−3 =
4.

2.
D. x = 2 ⇔ x =
Lời giải.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 3/11


Website: tailieumontoan.com

±2 .
Vì : x = 2 ⇔ x =

Câu 17: Chỉ ra khẳng định sai?
A.

1.
B. x + x − 2 =+
1
x−2 ⇔ x =

x − 1= 2 1 − x ⇔ x − 1 =
0.

D. x − 2 = x + 1 ⇔ ( x − 2 ) = ( x + 1) .
2

C. x = 1 ⇔ x =
±1 .
Lời giải.

Chọn B.
Vì : x = 2 ⇔ x =
±2 .
Câu 18: Chỉ ra khẳng định sai?
A.

2

x − 2 = 3  2 − x ⇔ x − 2 =
0.

B.


C. x − 2 = 2 x + 1 ⇔ ( x − 2 ) = (2 x + 1) 2 .
2

x−3 =
2 ⇒ x−3=
4.

±1 .
D. x 2 = 1 ⇔ x =

Lời giải.

Chọn C.

x = 1
hệ vơ nghiệm.
Vì : x + x − 2 =+
1
x−2 ⇔
x − 2 ≥ 0

(

)

2
0 tương đương với phương trình:
Câu 19: Phương trình x + 1 ( x – 1)( x + 1) =


A. x − 1 =
0.
2
C. x + 1 =
0.

B. x + 1 =
0.
D. ( x − 1)( x + 1) =
0.

Lời giải.
Chọn D.
Vì hai phương trình có cùng tập nghiệm T = {±1} .
3 x + 1 16
tương đương với phương trình:
=
x −5 x −5
3x + 1
16
3x + 1
16
A.
B.
− 2 − x=
− 2− x .
+=
3
+3.
x −5

x −5
x −5
x −5
3x + 1
16
3x + 1
16
C.
D.
⋅ 2 x=
⋅ 2x .
+ 2 − x=
+ 2− x .
x −5
x −5
x −5
x −5
Lời giải.
Chọn A.
Vì hai phương trình có cùng tập nghiệm T = {5} .

Câu 20: Phương trình

Câu 21: Cho hai phương trình x 2 + x + 1 =
0 (1) và

1 − x=

x − 1 + 2 ( 2 ) . Khẳng định đúng nhất trong


các khẳng định sau là :

A. (1) và ( 2 ) tương đương.
B. Phương trình ( 2 ) là phương trình hệ quả của phương trình (1) .
C.Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình ( 2 ) .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Chọn D.
Câu 22: Phương trình 3 x − 7 =

Lời giải.

x − 6 tương đương với phương trình:

A. ( 3 x − 7 ) =
x−6.
2

C. ( 3 x − 7 ) =( x − 6 ) .
2

Chọn A.

2

B.

3x − 7 = x − 6 .

D.


3x − 7 =

x−6 .

Lời giải.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 4/11


Website: tailieumontoan.com

( 3 x − 7 )2 =
x−6
3x − 7 =
x−6 ⇔ 
3 x − 6 ≥ 0
9 x 2 − 43 x + 55 =
0
9 x 2 − 43 x + 55 =
0

⇔
vô nghiệm.
⇔
7
3 x − 6 ≥ 0
x ≥
3


2
2
Ta có ( 3 x − 7 ) =
x − 6 ⇔ 9 x − 43 x + 55 =
0 vơ nghiệm
Câu 23: Phương trình ( x − 4 ) =
x − 2 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây
2

A. x − 4 = x − 2 .
C. x − 4 = x − 2 .

B.
D.

x −2 = x −4.
x −4 = x −2.

Lời giải.
Chọn B.
2
Ta có x − 2 = x − 4 ⇒ ( x − 4 ) =x − 2 .
Câu 24: Tập xác định của phương trình

 7



x−2

7x

=
5 x là:
x − 4x + 3
7 − 2x
2




A. D =  2;  \ {3} .
2

 7
 2

7
2

B. D =  \ 1;3;  . C. D =  2;  .
Lời giải.

Chọn D.

 7
 2

D. D =  2;  \ {3} .


x ≠ 3
x ≠ 1
x − 4x + 3 ≠ 0


 7
⇔  x ≥ 2 ⇔ x ∈  2;  \ {3} .
Điều kiện xác định:  x − 2 ≥ 0
 2

7 − 2 x > 0
7

x <

2
7
Vậy TXĐ: D =  2;  \ {3} .
 2
2

x2 + 5
=
x−2 +
0 là:
7−x

Câu 25: Điều kiện xác định của phương trình
A. ( 2;+∞ ) .


C. [ 2;7 ) .

B. [ 7; +∞ ) .

D. [ 2;7 ] .

Lời giải.

Chọn C.

7 − x > 0
x < 7
⇔ 2≤ x < 7.
Điều kiện xác định: 
⇔
x − 2 ≥ 0
x ≥ 2
Câu 26:

1
=
x2 − 1
B. ( −3; +∞ ) \ {±1} .

Điều kiện xác định của phương trình

x + 3 là:

A. [ −3; +∞ ) .


C. (1;+∞ ] .

D. [ −3; +∞ ) \ {±1} .

Lời giải.

Chọn D.

 x2 −1 ≠ 0
 x ≠ ±1
Điều kiện xác định: 
.
⇔
 x ≥ −3
x + 3 ≥ 0
Câu 27: Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≥ 1 và x ≠ 2 .

1
5 − 2x
=
là:
x−2
x −1

B. x > 1 và x ≠ 2 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

C. 1 ≤ x ≤


5
.
2

D. 1 < x ≤

5
và x ≠ 2 .
2
Trang 5/11


Website: tailieumontoan.com

Lời giải.

Chọn D.


x > 1
x

1
>
0

5



1 < x ≤

Điều kiện xác định:  x − 2 ≠ 0 ⇔  x ≠ 2 . ⇔ 
2.
5 − 2 x ≥ 0

 x ≠ 2
5

x ≤

2

Câu 28: Tậpnghiệm của phương trình x 2 − 2 x =
A. T = {0} .

B. T = ∅ .

2 x − x 2 là:
C. T = {0 ; 2} .

D. T = {2} .

Lời giải.

Chọn D.

 x2 − 2 x ≥ 0
x = 0


.
Điều kiện xác định: 
0⇔
⇔ x2 − 2x =
2

x = 2
2 x − x ≥ 0

Thay x = 0 và x = 2 vào phương trình thỏa mãn.Vậy tập nghiệm: T = {0 ; 2} .

x
= − x là:
x
B. T = ∅ .

Câu 29: Tậpnghiệm của phương trình
A. T = {0} .

C. T = {1} .

D. T =

{−1} .

Lời giải.

Chọn D.

x ≥ 0


Điều kiện xác định: − x ≥ 0 hệ vô nghiệm.
x ≠ 0

Vậy tập nghiệm: T = ∅ .

Câu 30: Cho phương trình 2 x 2 − x =
0 (1) . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào khơng
phải là hệ quả của phương trình (1) ?
A. 2 x −

(

x
=
0.
1− x

C. 2 x 2 − x

)

2

B. 4 x3 − x =
0.

=
0.


D. x 2 − 2 x + 1 =0 .
Lời giải.

Chọn D.
Ta có: * 2 x −

x
0
=
0 ⇒ 2 x2 − x =
1− x


x = 0

x = 0
1
3
* 4x − x =
0⇔ 2
⇔ x =

2
 4 x − 1 =0

1
x = −
2

x = 0

* 2x − x =
0 ⇔ 2x − x =
0⇔
x = 1
2

2
* x − 2 x + 1 =0 ⇔ x =
1

(

2

)

2

2

Câu 31: Phương trình x 2 = 3 x tương đương với phương trình:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 6/11


Website: tailieumontoan.com

1
1

.
3x +
=
x−3
x−3

A. x 2 + x − 2 =3 x + x − 2 .

B. x 2 +

C. x 2 x −=
3 3x x − 3 .

D. x 2 + x 2 + 1 =3 x + x 2 + 1 .
Lời giải.

Chọn D.
Vì hai phương trình có cùng tập nghiệm T = {0;3} .
Câu 32: Khẳng định nào sau đây sai?
A.

x−2 =
1⇒ x−2=
1.

B.

x ( x − 1)
1.
=1 ⇔ x =

( x − 1)

C. 3 x − 2 = x − 3 ⇒ 8 x 2 − 4 x − 5 =
D.
0.
Lời giải.
Chọn B.
Vì phương trình

x−3=

9 − 2 x ⇒ 3 x − 12 =
0.

x ( x − 1)
= 1có điều kiện xác định là x ≠ 1 .
( x − 1)

Câu 33: Khi giải phương trình

3 x 2 + 1 = 2 x + 1 (1) , ta tiến hành theo các bước sau:

Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được:

( )
( 2 x + 1)2  2
Bước 2 : Khai triển và rút gọn ( 2 ) ta được:
3x 2 +
=
1


x 2 + 4 x = 0 0
⇔ x = hay x = –4 .

Bước 3 : Khi x = 0 , ta có 3 x 2 + 1 > 0 . Khi x = −4 , ta có 3 x 2 + 1 > 0 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: {0; –4} .
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng.
B. Sai ở bước 1 .
C. Sai ở bước 2 .
D. Sai ở bước 3 .
Lời giải.
Chọn D.
Vì phương trình ( 2 ) là phương trình hệ quả nên ta cần thay nghiệm x = 0 ; x = −4 vào phương
trình (1) để thử lại.
Câu 34: Khi giải phương trình x 2 − 5 = 2 − x (1) , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được:

x 2 − 5 = (2 − x) 2  2
( )
Bước 2 : Khai triển và rút gọn ( 2 ) ta được: 4 x = 9 .

9
4

Bước 3 : ( 2 ) ⇔ x =.
Vậy phương trình có một nghiệm là: x =

9
.

4

Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng.
B. Sai ở bước 1 .
C. Sai ở bước 2 .
D. Sai ở bước 3 .
Lời giải.
Chọn D.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 7/11


Website: tailieumontoan.com

Vì phương trình ( 2 ) là phương trình hệ quả nên ta cần thay nghiệm x =

(1)

9
vào phương trình
4

để thử lại.

Câu 35: Khi giải phương trình x − 2 = 2 x − 3 (1) , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được:


x 2 − 4 x + 4= 4 x 2 − 12 x + 9  2
( )
Bước 2 : Khai triển và rút gọn ( 2 ) ta được: 3 x 2 − 8 x + 5 =
0.

5
3

Bước 3 : ( 2 ) ⇔ x =1 ∪ x = .
5
Bước 4 :Vậy phương trình có nghiệm là: x = 1 và x = .
3
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1 .
B. Sai ở bước 2 .
C. Sai ở bước 3 .
D. Sai ở bước 4 .
Lời giải.
Chọn D.
Vì phương trình ( 2 ) là phương trình hệ quả nên ta cần thay nghiệm vào phương trình (1) để
thử lại.
( x − 3)( x − 4 ) = 0 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Câu 36: Khi giải phương trình
()
x −2

Bước 1 : (1) ⇔
Bước 2 : ⇔

( x − 3)

x −2

0  2
( )
( x − 4) =

( x − 3) = 0 ∪ x − 4 = 0 .

x −2
Bước 3 : ⇔ x = 3 ∪ x = 4 .

Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T = {3; 4} .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1 .
B. Sai ở bước 2 .
C. Sai ở bước 3 .
D. Sai ở bước 4 .
Lời giải.
Chọn B.
Vì biến đổi tương đương mà chưa đặt điều kiên.
( x − 5)( x − 4 ) = 0 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Câu 37: Khi giải phương trình
()
x −3
Bước 1 : (1) ⇔
Bước 2 : ⇔

( x − 5)
x −3


0  2
( )
( x − 4) =

( x − 5) = 0 ∪ x − 4 = 0 .
x −3

Bước 3 : ⇔ x = 5 ∪ x = 4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T = {5; 4} .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1 .
B. Sai ở bước 2 .
C. Sai ở bước 3 .
D. Sai ở bước 4 .
Lời giải.
Chọn B.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 8/11


Website: tailieumontoan.com

Vì biến đổi tương đương mà chưa đặt điều kiên.
1
2x + 3
Câu 38: Khi giải phương trình x +
=

(1) , một học sinh tiến hành theo các bước sau:

x+2
x+2
Bước 1 : đk: x ≠ −2
Bước 2 :với điều kiện trên (1) ⇔ x ( x + 2 ) + 1 =− ( 2 x + 3) ( 2 )

−2 .
Bước 3 : ( 2 ) ⇔ x 2 + 4 x + 4 =
0 ⇔x=
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T = {−2} .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1 .
B. Sai ở bước 2 .
C. Sai ở bước 3 .
D. Sai ở bước 4 .
Lời giải.
Chọn D.
Vì khơng kiểm tra với điều kiện.
Câu 39: Cho phương trình: 2 x 2 – x = 0 (1) . Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng phải
là hệ quả của phương trình (1) ?
A. 2 x −

(

x
0.
=
1− x

C. 2 x 2 − x


)

2

B. 1 4 x3 – x = 0 .

+ ( x − 5) =
0.
2

D. x 2 − 2 x + 1 =0 .

Lời giải.

Chọn D.
x = 0
Vì * 2 x – x = 0 ⇔ 
.
x = 1
2

2
* x − 2 x + 1 =0 ⇔ x =
1.
Câu 40: Phương trìnhsau có bao nhiêu nghiệm
2

A. 0 .

x=


−x

B. 1 .

Lời giải.
Chọn B.
0.
Ta có: x=
−x ⇔ x =
Câu 41: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x = − x

.
C. 2 .

D. vô số.

C. 2 .

D. vô số.

.
A. 0 .

B. 1 .

Chọn D.
Ta có: x = − x ⇔ x ≤ 0 .

Lời giải.


Câu 42: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm

x−2 =

2− x
.

A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

D. vô số.

B. 1 .

.
C. 2 .

D. vơ số.

Lời giải.
Chọn B.
2.
Ta có: x − 2 =
2− x ⇔ x =
Câu 43: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x − 2 = 2 − x
A. 0 .

Chọn D.

Lời giải.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 9/11


Website: tailieumontoan.com

Ta có: x − 2 = 2 − x ⇔ x − 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2
Câu 44: Phương trình − x 2 + 10 x − 25 =
0
A. vô nghiệm.
C. mọi x đều là nghiệm.
Chọn D.
Ta có:

Lời giải.

B. vơ số nghiệm.
D.có nghiệm duy nhất.

5.
− x 2 + 10 x − 25 =
0 ⇔ − x 2 + 10 x − 25 =0 ⇔ ( x − 5 ) =
0⇔x=
2


Câu 45: Phương trình 2 x + 5 = −2 x − 5 có nghiệm là :
5
5
A. x = .
B. x = − .
2
2
2
2
D. x = .
C. x = − .
5
5
Lời giải.
Chọn B.
5
0 ⇔ x =− .
Ta có: 2 x + 5 = −2 x − 5 ⇔ 2 x + 5 =
2
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình x − x − 3 =
3 − x + 3 là
B. S = {3} .

A. S = ∅ .

C. S
=

[3; +∞ ) .


D. S =  .

Lời giải.

Chọn B.
Ta có: x − x − 3 =

3.
3− x +3 ⇔ x =
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình x + x = x − 1 là
A. S = ∅ .
B. S = {−1} .
C. S = {0} .

D. S =  .

Lời giải.

Chọn A.
Ta có: x + x =

x ≥ 0
phương trình vơ nghiệm.
 x = −1

x −1 ⇔ 

(

)


0 là
Câu 48: Tập nghiệm của phương trình x − 2 x 2 − 3 x + 2 =
B. S = {1} .

A. S = ∅ .

C. S = {2} .

D. S = {1;2} .

Lời giải.

Chọn C.

x > 2

x = 2
⇔x=
2.
⇔ x = 2∧ x > 2∧
0
x = 1
 x − 3x + 2 =
Câu 49: Cho phương trình x − 1( x − 2) =
1
x −1 ( 2) .
0 (1) và x + x − 1 =+
Ta có:


x − 2( x 2 − 3 x + 2) =
0 ⇔ x =2∧ 

2

Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. (1) và ( 2 ) tương đương.
B. ( 2 ) là phương trình hệ quả của (1) .
C. (1) là phương trình hệ quả của ( 2 ) .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải.
Chọn C.

x = 2
1.
. ( 2) ⇔ x =
x
=
1


Ta có: (1) ⇔ 

Vậy (1) là phương trình hệ quả của ( 2 ) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 10/11



Website: tailieumontoan.com

Câu 50: Cho phương trình

x
=
x +1

2
(1) và x 2 − x − 2 =0 ( 2 ) .
x +1

Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. (1) và ( 2 ) tương đương.
B. ( 2 ) là phương trình hệ quả của (1) .
C. (1) là phương trình hệ quả của ( 2 ) .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải.
Chọn B.
2 . ( 2 ) ⇔ x =−1 ∪ x =2 .
Ta có: (1) ⇔ x =
Vậy ( 2 ) là phương trình hệ quả của (1) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 11/11




×