Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bai 30 Luu huynh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.64 KB, 10 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
KHOA SP LÝ - HÓA – SINH

TÊN NHÓM
VÕ THỊ MỸ NGỌC: 0015411055
PHẠM THỊ HỒNG THẮM: 0015410881
LỚP: ĐHSHOA15A

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Tiết:
Bài 30: LƯU HUỲNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-

Học sinh nắm được vị trí và cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh.

-

Học sinh nêu được trong tự nhiên lưu huỳnh tồn tại ở hai dạng thù hình: lưu
huỳnh tà phương Sα và lưu huỳnh đơn tà Sβ.

-

So sánh được sự khác nhau về tính chất vật lí của 2 dạng thù hình.

-

Biết được trạng thái tự nhiên và cách sản xuất lưu huỳnh.

-



Trình bài được các tính chất hóa học cơ bản của lưu huỳnh: vừa có tính khử
vừa có tính oxi hóa.

-

Mơ tả được các hiện tượng trong các video thí nghiệm.

-

Nêu được các ứng dụng quan trọng của lưu huỳnh.

-

Biết được một số ảnh hưởng của lưu huỳnh tới sức khỏe con người và môi
trường. Và nêu được cách phịng chống.

2. Kĩ năng
-

Viết phương trình hóa học.

-

Quan sát và giải thích hiện tượng thí nghiệm.

-

Viết cấu hình electron


-

Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống

3. Tư duy, thái độ

VÕ THỊ MỸ NGỌC
Page 1




Tư duy: so sánh, logic, suy luận



Thái độ:


Tích cực, hứng thú học tập bộ mơn Hóa học



Phát hiện và giải quyết vấn đề một cách khách quan, trung thực trên cơ
sở phân tích khoa học.



Tinh thần làm việc nghiêm túc, có ý thức tự học, tự tìm tịi, trau dồi
kiến thức.


4. Các năng lực cần hướng tới cho học sinh:

II.



Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.



Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học



Năng lực tự học



Năng lực vận dụng hóa học vào đời sống

PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
-

Thuyết trình vấn đáp

-

Đàm thoại tìm tịi


-

Nêu và giải quyết vấn đề

-

Phương pháp trực quan ( thí nghiệm Fe+S, S+Hydro, hình ảnh minh họa...).

-

Trị chơi ơ chữ ( cuối bài học)

III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
-

Máy tính, máy chiếu.

-

Giáo án

-

Sách giáo khoa

2. Học sinh




SGK, tập ghi bài, dụng cụ học tập



Xem lại bài cũ : Oxi-Ozon

VÕ THỊ MỸ NGỌC
Page 2




Đọc trước bài mới: Lưu huỳnh

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn định tình hình lớp( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (2Phút)
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của oxi ?
Câu 2 : Hãy so sánh tính chất hóa học giữa oxi và ozon ?
Trả lời :
Câu 1 : Oxi có tính oxi hóa mạnh.
Câu 2 :+ Giống : Oxi và ozon đền có tính oxi hóa mạnh.
+ Khác : Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.

Ag + O2

2Ag + O3

=


Ag2O + O2

3. Giới thiệu bài mới ( 1 phút30’)
Cho HS xem 1 video giới thiệu bài mới.
Tiết trước chúng ta đã học xong bài Oxi-Ozon. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
bài tiếp theo. Trước khi sang bài mới cô sẽ cho các em xem 1 đoạn video
ngắn. Từ video đó các em hãy dự đón nguyên tố hôm nay chúng ta sẽ học là
nguyên tố nào nhé.
Hôm nay chúng ta sẽ học là bài 30 LƯU HUỲNH và ảnh hưởng của nó tới
sức khỏe con người và môi trường.
4. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học
sinh

Nội dung

Hoạt động 1: ( 3 phút)
I.

VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ

Gv: cho học sinh quan sát Hs: trả lời
BTH hóa học. u cầu
học sinh:

Vị trí: Z=16, Chu kì 3,
Nhóm VIA.
Cấu hình electron:


VÕ THỊ MỸ NGỌC
Page 3


1s22s22p63s23p4

-Xác định vị trí của lưu Vị trí: Z=16, Chu kì
huỳnh.
3, Nhóm VIA.

Có 6e lớp ngồi cùng
-Từ vị trí của lưu huỳnh Hs:
cấu
hình
yêu cầu học sinh viết cấu electron
hình electron.
1s22s22p63s23p4
-Từ cấu hình các em hãy
cho biết S có bao nhiêu
electron lớp ngồi cùng
Hs: có 6e.
-Gv u cầu hs nhớ lại các
số oxh thường gặp của lưu
huỳnh.
Hs: -2; 0; +4; +6.

Hoạt động 2: ( 10 phút)
II.


TÍNH CHẤT VẬT LÍ, TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ CÁCH
SẢN XUẤT LƯU HUỲNH.

II.1.Tính chất vật lí

Hs: xem ảnh

Khái niệm dạng thù hình:

Gv: cho hs xem ảnh các Hs: ghi khái niệm Thù hình là hiện tượng 1
dạng thù hình của lưu dạng thù hình vào nguyên tố tồn tại ở một số
huỳnh
tập.
dạng đơn chất khác nhau.
Những dạng đơn chất đó
được gọi là dạng thù hình.
Gv hỏi vậy các em biết
dạng thù hình các ngun
tố hóa học là gì khơng:
S có 2 dạng thù hình cơ
bản:
Gv trả lời: thù hình là hiện
tượng 1 nguyên tố tồn tại
+ S tà phương Sα ( tinh thể
ở một số dạng đơn chất
hình thoi)
khác nhau. Những dạng
đơn chất đó được gọi là
+ S đơn tà Sβ ( tinh thể
dạng thù hình.

hình kim)
Gv: yêu cầu hs xem sgk
cho biết S có mấy dạng Hs: S có 2 dạng thù
thù hình.
hình cơ bản:
Gv: cho hs xem ảnh so + S tà phương Sα
sánh tính chất vật lý của
hai dạng thù hình.
+ S đơn tà Sβ

VÕ THỊ MỸ NGỌC
Page 4


Gv: nói thêm 2 dạng thù Hs: xem ảnh và rút
hình có thể chuyển hóa ra những điểm khác
qua lại. ( cho hs xem ảnh) nhau của 2 dạng thù
hinh.
Hs xem ảnh

II.2.Các trạng thái tự
Các dạng tồn tại của S:
nhiên và cách sản xuất lưu
huỳnh.
Hs: S có 2 dạng tồn -Trong tự nhiên S có
tại chính:
nhiều ở dạng đơn chất, tạo
Gv cho học sinh xem ảnh
thành những mỏ lớn trong
một số dạng tồn tại của S. +đơn chất

vỏ Trái Đất. Ngồi ra S
cịn ở dạng hợp chất như
các muối sunfat, muối
Gv: hỏi trong tự nhiên lưu +hợp chất
sunfua…
huỳnh có những dạng tồn
tại nào?
Hs: để khai thác S
dạng tự do trong Cách khai thác lưu huỳnh:
Gv: yêu cầu hs xem sgk lòng đất người ta
cho biết cách khai thác S? dùng hệ thống thiết -Để khai thác S dạng tự do
bị nén nước siêu trong lòng đất người ta
( gv cho xem ảnh )
nóng
( 170oC) dùng hệ thống thiết bị nén
siêu
nóng
vào mỏ lưu huỳnh nước
o
để đẩy lưu huỳnh ( 170 C) vào mỏ lưu
nóng chảy lên mặt huỳnh để đẩy lưu huỳnh
nóng chảy lên mặt đất.
đất.
Gv trình bày cách khai Hs: lắng nghe ghi -Sản xuất S từ hợp chất:
bài vào vở
thác S từ hợp chất
+ Trong công nghiệp
luyện kim màu. Người ta
a). Đốt H2S trong điều
thu được 1 lượng lớn sản

kiện khơng khí:
phẩm là SO2.
2 H 2 S  O2  2 S  2 H 2O

VÕ THỊ MỸ NGỌC
Page 5


b). Dùng H2S khử SO2

Trong khí tự nhiên, người
ta cũng tách ra dược 1
lượng đáng kể khí H2S.Từ
những khí này người ta có
Hs lắng nghe và ghi thể điều chế ra S.
chú lại.
a). Đốt H2S trong điều
Từ đó rút ra bài học kiện khơng khí:
cho bản thân là phải
biết q trọng sức 2 H 2 S  O2  2 S  2 H 2O
lao động của người
khác.
b). Dùng H2S khử SO2

2 H 2 S  SO2  3S  2 H 2O
Gv mở rộng thêm ở những
mỏ S lớn nhưng thay vì sử
dụng máy thì vẫn cịn
những người thợ mỏ họ
khai thác lưu huỳnh hoàn

toàn bằng sức người. Gv
phân tích những ảnh
hưởng xấu mà cơng việc
này đem lại cho sức khỏe
và tính mạng con người:

2 H 2 S  SO2  3S  2 H 2O

-nơi làm việc nguy hiểm
dễ xảy ra tai nạn lao động.
-làm việc trong môi
trường khí độc gây ảnh
hưởng rất nhiều dến sức
khỏe người lao động như:
hệ thần kinh, tim mạch ,
hệ hô hấp, thị lực giảm,
đặc biệt là gang của họa
điều hư…( có kèm hình
ảnh minh họa).
Hoạt động 3: ( 10 phút)
III.

TÍNH CHẤT HĨA HỌC

Mặt dù 2 dạng thù hình
của S có tính chất vật lí
hồn tồn khác nhau
nhưng chúng lại có những
tính chất hóa học hồn
tồn giống nhau.


III.1. Lưu huỳnh tác dụng
với kim loại và hydro.

Ở nhiệt độ cao, S tác dụng
được với nhiều kim loại
tạo ra muối sunfua, S tác
Hs: lưu huỳnh vừa dụng với khí hydro tạo
Gv cho hs thấy sự biến đổi có tính khử vừa có thành khí hydro sunfua.
số oxh của S. từ đó hỏi hs tính oxi hóa.
0
0
+2 -2
o
S có những tính chất gì?
S + Fe  t FeS
( vậy thì tính oxi hóa của
lưu huỳnh có những tính
chất hóa học nào. Ta sẽ đi
vào phần đầu tiên)

0

0

o

+1 -2

S + H 2  t H 2 S

Thủy ngân tác dụng với S
ngay nhiệt độ thường:

III.1. Lưu huỳnh tác dụng

VÕ THỊ MỸ NGỌC
Page 6


với kim loại và hydro.

0

0

+2 -2

Hg + S  Hg S

Gv cho hs xem thí nghiệm Hs quan sát thí
S tác dụng với kim loại và
bột Fe + bột S ( VIDEO). nghiệm
hydro thì S đóng vai trị là
chất oxi hóa.
Từ thí nghiệm u cầu hs Pt:
0
0
+2
-2
viết phương trình hóa học,

to
III.2. Lưu huỳnh tác dụng
xác định sự thay đổi số S + Fe   FeS
với phi kim.
oxh, hỏi S trong phản ứng
S
đóng
vai
trị

trên đóng vai trị gì.
chất oxi hóa
Pt:

0

0

0

o

0

0

o

+1 -2


0

o

+4 -2

S + O 2  t S O 2

Tương tự GV cho Hs xem S + H 2  t H 2 S
thí nghiệm lưu huỳnh tác S đóng vai trị là
S đóng vai trị là chất khử.
dụng với hydro
chất oxi hóa
Từ thí nghiệm u cầu hs
viết phương trình hóa học,
xác định sự thay đổi số
oxh, hỏi S trong phản ứng
trên đóng vai trị gì.
GV: kết luận khi S tác
dụng với kim loại và
hydro thì S đóng vai trị là
chất oxi hóa.
( Tuy nhiên S cịn thể hiện
tính khử khi tác dụng với
phi kim ta sang phần tiếp
theo)
III.2. Lưu huỳnh tác dụng
với phi kim.

+4 -2


S + O 2  t S O2

Gv yêu cầu hs nhắc lại pt S đóng vai trị là
S + O2.
chất khử.
Trong pt đó S đóng vai trị
là gì?
Ngồi ra S cịn tác dụng F
thể hiện số oxi hóa+6 các
em xem sgk dùm cơ.
S vừa có tính khử
Từ tất cả các phương trình vừa có tính oxi hóa.
gv u cầu học sinh kết
luận lại các tính chất của

VÕ THỊ MỸ NGỌC
Page 7


S?

Hoạt động 4 ( 7 phút)
IV.

ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH. VÀ TÁC HẠI CỦA NĨ
ĐẾN SỨC KHỎE VÀ MƠI TRƯỜNG. BIỆN PHÁP.

Gv cho hs xem hình ảnh 90% lượng S được
và yêu cầu hs kết hợp sgk dùng để sản xuất

cho biết 1 số ứng dụng của H2SO4.
S.
10% còn lại dùng
Gv chỉ ra những tác hại để lưu hóa cao su,
của S đến sức khỏe và chế tạo diêm, sản
môi trường:
xuất chất tẩy trắng
bột giấy, dược
phẩm
Nếu người tiêu dùng sử phẩm,
trừ
dụng thực phẩm như: nhuộm,chất
măng khô, mứt hoa quả sâu…
sấy... có chứa chất lưu
huỳnh với nồng độ cao,
lâu dài sẽ gây yổn thương
về thần kinh, ảnh hưởng
đến hệ tuần hoàn, tổn
thương mắt... nếu cấp tính
thì biểu hiện như ngạt
mũi, chảy nước mắt, đau
đầu, tức ngực. ( có kèm
hình ảnh minh họa).

Đưa ra 1 số biện pháp
khắc phục:
Những người trong sản
xuất cơng nghiệp khơng
nên q lạm dụng S vì lợi
nhuận mà bắt chấp sức

khỏe người tiêu dùng.

VÕ THỊ MỸ NGỌC
Page 8

ỨNG DỤNG
90% lượng S được dùng
để sản xuất H2SO4.
10% còn lại dùng để lưu
hóa cao su, chế tạo diêm,
sản xuất chất tẩy trắng bột
giấy, dược phẩm, phẩm
nhuộm,chất trừ sâu…


Nên đi xe cơng cộng để
giảm thiểu hợp chất khí S
ra ngồi gây độc hạy cho
mơi trường...
5. Tổng kết dánh giá:7phút

Có trị chơi ơ chữ.
6. Hướng dẫn tự học ở nhà:
-

Làm bài tập 4, 5 SGK trang 132.

-

Xem trước bài 32: HIDRO SUNFUA, LƯU HUỲNH ĐIOXIT, LƯU HUỲNH

TRI OXIT

V. NHẬN XÉT CỦA GVHD
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

VÕ THỊ MỸ NGỌC
Page 9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×