Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

0310PPDBSDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.68 KB, 16 trang )

Câu 1:

[2D3-4.3-1] (THPT Chuyên Khoa Học tự Nhiên – Hà nội lần 4 năm 2016 – 2017) Tính tích
1

phân

x

2

0

x
dx.
1

1
I  ln 2.
2
A.

B. I  1  ln 2.

C. I = ln2.

D.

I

ln 2  1


2 .

Lời giải:
Chọn A.
Đặt

t  x 2  1  dt 2 xdx 

dt
 xdx
2

Đổi cận: x 1  t 2; x 0  t 1
2

2
dt 1
1
I   ln t dt|  ln 2
1
2t 2
2
1
a

Câu 2:

[2D3-4.3-2] (THPT Hai Bà Trưng – Huế lần 1 năm 2016 – 2017) Tính
A.


I  a 2  1 a 2  1  1.

1
I    a 2  1 a 2  1  1 .

3
C.

B.

I 
0

x3  x
x2 1

dx.

I  a 2  1 a 2  1  1.

1
I    a 2  1 a 2  1  1 .

3
D.
Lời giải:

Chọn D.
2
2

2
Đặt t  x  1  t  x  1  tdt  xdx
2
Đổi cận: x a  t  a  1; x 0  t 1
a 2 1

t3
I   t dt 
3
1
2

3
 1
a 2 1 1  2
   a  1 2  1    a 2  1 a 2  1  1 .

1
3
 3
Chọn đáp án D.

Câu 3: [2D3-4.3-2] (THPT Ninh Giang – Hải dương lần 2 năm 2016 – 2017) Cho
2

I 2 x x 2  1dx
1

3


A.

I  udu.
0

2
và đặt u  x –1 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau ?

2
I  27
3
B.
.

2

C.
Lời giải:

I  udu.
1

3
2
I  u u|
0
3
D.
.



Chọn C.
Đặt u = x2-1  du 2 xdx
3

1
2

3

3
2

u
x 2  u 3; x 1  u 0  I u du 
3
0
2
Đổi cận:

0

3

32
 
3
2
Chọn đáp án C.
1


Câu 4:

[2D3-4.3-3] (THPT An Lão – Bình Định 2016 – 2017) giả sử

x
0

1  x 2 dx 

a a1
b

với a, b là

2
2
số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T a b  b a  2024.

A. T 2016 .

B. T 2017

C. T 2018

D. T 2019 .

Lời giải:
Chọn C.
2

2
2
Đặt t  1  x  t 1  x  tdt  xdx

Đổi cận: I  X 1  t  2; x 0  t 1
2

I  t 2 dt 
1

t3 2 2 2 1 2 2  1

 

3 1
3
3
3

a 2

b 3

T a 2b  b 2 a  2024 223  32 2  2014 2018  Chọn đáp án C.

Câu 5:

[2D3-4.3-2] (THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang lần 3 năm 2016 – 2017) Cho a, b là các số
5


dx
I 
a ln 3  b ln 5.
1 x 3x 1
nguyên thỏa mãn
Tính tổng a  b .
A. a  b 2 .

B. a  b 3 .

C. a  b 1 .
Lời giải:

Chọn C.
Đặt:

2
3 x  1 t  3x  1 t 2  dx  tdt
3

x 1  t 2; x 5  t 4

Đổi cận:
4

 I

4

2

tdt
dt
t1 4
3
1
2
ln
ln  ln 2ln 3  ln 5
|
2

32t 1
t  1  t  1
t 1 2
5
3
2 
t
3

D. a  b 11 .


a 2
 a  b 1.

b  1
Chọn đáp án C.
Câu 6:


[2D3-4.3-3] (THPT Chuyên Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Huế lần 1 năm 2016 – 2017)
5

1
I 
dx a  b ln 3  c ln 5
1 1  3x 1
giả sử
với a, b, c là các số hữu tỷ. Tìm a  b  c.

4
a b c  .
3
A.

5
a b c  .
3
B.

7
a b c  .
3
C.

8
a b c  .
3
D.


Lời giải:
Chọn A.
Đặt

2
3 x  1 t  3 x  1 t 2  dx  tdt
3

Đổi cận: x 1  t 2; x 5  t 4
4

4

4
2 tdt 2 
1 
2
 I 
  1 
 dt  (t  ln t  1)|2
3 2 1  t 3 2  t 1 
3



2
2
4 2
2
 4  ln 5  2  ln 3   2  ln 3  ln 5    ln 3  ln 5

3
3
3 3
3
4

a  3

2
4

b   a  b  b  .
3
3

2

c  3

Chọn đáp án A.
3

Câu 7:

[2D3-4.3-3] (Sở Phú Thọ 2017) Cho tích phân

dx
I 
.
1 ( x  1) 2 x  3

2

Đặt t  2 x  3, ta được

3

m
I  2
dt
 m, n   . Tính T 3m  n
2 t n
với
A. T  7 .

B. T  2.

C. T  4.
Lời giải:

Chọn D.

D. T  5.


1

3
m 2
2
 x  , t 2

t  2 x  3  t 2 x  3  tdt dx  

I

dt  
 T 5
2
2

n

1
t

1

2

 x 3, t 3
Đặt
2

Câu 8:

[2D3-4.3-2] (THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh năm 2016 – 2017) Thực hiện phép đổi biến

2

sin


u s inx thì tích phân

x cos xdx
sẽ trở thành tích phân nào sau đây?

0


2

1

A.

4

u

4

1  u 2 du.

B.

0


2

1


4

u du.

4

C.

0

u du.
0

D.

u

3

1  u 2 du.

0

Lời giải:
Chọn C.
Đặt u s inx  du cosxdx
1

x


Đổi cận
Câu 9:


 u 1; x 0  u 0  I u 4 du.
2
0

Chọn đáp án C.

[2D3-4.3-2] (THPT Phan Bội Châu – Bình Định năm 2016 – 2017) Cho n là số nguyên
n

1

dương khác 0, hãy tính tích phân
A.

I

1
.
2n  2

B.

I

I  1  x


2



xdx
theo n.

0

1
.
2n  1

C.

I

1
.
2n

D.

I

1
.
2n  1


Lời giải:
Chọn A.

 dt
 xdx
2
Đặt
đổi cận x 1  t 0; x 0  t 1
1
n 1)
 tn
 1 t  0 1 1
1
dt



|

1
2 n 1
2 n 1 2(n  1)
I trở thành 0 2
Chọn đáp án A.
t 1  x 2  dt  2 xdx 

Câu 10: [2D3-4.3-2] (THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh lần 1 năm 2016 – 2017) Khi đổi biến x  3 tant thì
1

tích phân


dx
I  2
0 x 3

trở thành tích phân nào sau đây?



3

A.


6

I  3dt.

B.

0

I 
0


6


6


3
dt.
3

C.

I  3tdt.

D.

0

1
I  dt.
t
0

Lời giải:
Chọn B.
2
Đổi biến số x  3 tan t  dx  3(1  tan t )dt

x 1  t 

Đổi cận


6




I trở thành


; x 0  t 0
6

3  1  tan 2 t  dt
2

3 tan t  3

0


6

3  1  tan 2 t  dt



2

3(tan t  1)

0


6


3dt
.
3


0

Chọn đáp án B
1

I 

Câu 11: [2D3-4.3-3] (Kim Liên – Hà Nội 2017) Tính tích phân

0

2
4  x2

dx

bằng cách đặt x  2 sint

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

6

1


A.

I 2dt .
0

B.

I 2 dt.
0

C.


3


6

I dt.

I dt.

0

D.

0

Lời giải:
Chọn B.

x 0  t 0

Đặt

x 2sin t  dx 2 cos tdt  t   0;    .

6

Khi đó

I 
0


6

x 1  t 

Đổi cận


6



6
4 cos tdt

2 dt.
4  4sin 2 t 0 2 cos t

0

4cos tdt

Câu 12: [2D3-4.3-3] (THPT Công Nghiệp – Hịa Bình lần 1 năm 2016 – 2017) Cho hai số nguyên

a
dương a, b và có phân số b tối giản thỏa mãn
A. P   19

B. P   18 .

e

ln x 1  3ln x
a
dx  .
x
b Tính P  a – b .
1



C. P   2 .
Lời giải:

Chọn A.
Đặt

t  1  3ln x  t 2 1  3ln x 


dx 2
 tdt
x 3

D. P   21.


Đổi cận: x 1  t 1; x e  t 1
2 2
2
a 116
t 1 2
2
116
I 
.t. tdt  (t 4  t 2 ) dt 
 
 a  b  19
b

135
3
3
9
135

1
1
Chọn đáp án A.


Câu 13: [2D3-4.3-3] (THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 năm 2016 – 2017) Tìm các giá trị
e

1  m ln t
dt 0,
t
thực của m để 1
các giá trị tìm được của m thỏa điều kiện nào sau đây.



A.

m    5;0  .

B.

m    1;   .

C.

m    6;  4  .

D.

m    ;  2  .

Lời giải:
Chọn A.

e

e

e
1  m ln t
1
m 0  
dt  dt ln t | 1 0  m 0.
1
t
1
1 t
Với
Loại
e

m 0 
Với

1  m ln t
dt 0
t
1



m
u 1  mlnt  du  dt
t

Đặt
Đổi cận t e  u 1  m; t 1  u 1
1 m

udu 1
I

m
m
1

1 m

1 u 2 1m 1  (1  m) 2 1 
udu 
| m  2  2 

m 2 1


1

 (1  m) 2 1


2
2   m  2(t / m)
I 0  
 m 0(loai )
 1 0


 m
Chọn đáp án A.
Câu 14: [2D3-4.3-3] (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình lần 3 năm 2016 – 2017) Cho a, b, c là các
2
x

số hữu tỉ thỏa mãn

x

e (2 x  e )dx ae

4

 be2  c.

0

A. S  2.

B. S  -4.

C. S  -2.
Lời giải:

Chọn D.
2
x


x

e (2 x  e )dx ae
0

4

 be 2  c.

Tính S a  b  c .
D. S  -4.


x
x
x
Đặt t 2 x  e  dt (2  e )dx  dt  2 e dx.
2
Đổi cận x 2  t 4  e ; x 0  t 1
4 e 2

I

 t (dt  2)  2t|

4 e 2

1

1


4 e 2



 tdt  2t 
1

t 2 4 e 2
|
2 1

1

a  2
(4  e 2 )2
1 e4
3 
 2(4  e 2 ) 
 2    2e 2   b 2  a  b  c 4.
2
2 2
2 
3
c 
2

2
Câu 15: [2D3-4.3-2] (THPT Trung Giã – Hà Nội lần 1 năm 2016 – 2017) Cho hàm số f ( x ) ln x.


e

Tính tích phân

I g ( x) dx,
1

2
I .
e
A.

với g(x) là đạo hàm cấp hai của f(x).

B. I  1.

C. I  e  1.

D I  1  e.

Lời giải:
Chọn A.
Ta có

f '( x) 2 ln x

1 2ln x
2  2 ln x 2 2 ln x

 g ( x)  f ''( x) 

 2
x
x
x2
x
x2

e

e

e

e

e

e

dx
ln x
dx
 2 2 ln x 
1
I g ( x)dx  2 
dx 2  2  2  2 dx 2  2  2 ln xd  
2 
x
x 
x

x
x
 x
1
1
1
1
1
1
Ta có
e

e

e

e

dx 2 ln x e
1
dx 2
dx 2
2  2 
 2  d (ln x) 2 2   2  2  .
|
x 1
e
e Chọn đáp án A.
1 x
1 x

1 x
1 x
Câu 16: [2D3-4.1-1] (THPT Hồng Quang – Hải Dương lần 1 năm 2016 – 2017)

2

Cho

I esin x .cos x.dx
0

. Nếu đặt sin x t ta sẽ được tích phân nào sau đây ?

1

A.

I et dt
0

1

.

B.

I dt
0

.


C.
Lời giải:

Đặt t s inx  dt cosxdx .


2

1

I  et dt
0

.

D.

I et dt
0

.


Đổi cận

1

x   t 1; x 0  t 0  I I et dt
2

0

.
4

Câu 17: [2D3-4.4-2] (Đề thi thử nghiệm – Bộ GD & ĐT năm 2016 – 2017) Cho

f  x  dx 16.
0

Tính tích

2

phân

I f  2 x  dx
0

.

A. I 32 .

B. I 8 .

C. I 16 .

D. I 4 .

Lời giải:

Đặt t 2x  dt 2dx .
Đổi cận x 0  t 0; x 2  t 4 .
4

I

4

1
1
f  t  dt  f  x  dx 8.

20
20

Câu 18: [2D3-4.3-1] (THPT Gia Lộc II – Hải Dương lần 1 năm 2016 – 2017) Cho hàm số
2017

mãn

f  x

thỏa

1

 f  x  dx 1.
0

Tính tích phân


A. I 2017 .

I f  2017 x  dx
0

B. I 0 .

.

C. I 1 .

D.

I

1
2017 .

Lời giải:
t 2017x  dt 2017dx  dx 

Đặt

dt
2017 .

Đổi cận x 0  t 0; x 1  t 2017 .

I


1
2017

2017

 f  t  dt 
0

1
2017

2017

1

 f  x  dx  2017 .
0

Câu 19: [2D3-4.11-1] (THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định lần 8 năm 2016 – 2017) Cho là hàm

4

1

số

A.

f  x

I

liên tục trên  và

2
2017 .

B.

f  x  dx 2017.
0

I

2017
2 .

Tính

I f  sin 2 x  cos 2 x.dx
0

C. I 2017 .

D.

.

I 


2017
2 .


Lời giải:
Đặt t sin 2x  dt 2cos2dx .


x 0  t 0; x   t 1
4
Đổi cận
.
1

I f  t 
0

1

dt 1
1
2017
 f  x  dx  .2017 
.
2 20
2
2

Ta có
Câu 20: [2D3-4.4-1] (THPT Chuyên Đại học Vinh lần 2 năm 2016 – 2017) Cho hàm số

e

trên  và thỏa mãn

f  ln x 


1

x

f  x

dx e.

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

1

1

e

e

f  x  dx 1.

f  x  dx e.

f  x  dx 1.


f  x  dx e.

B.

0

A.

liên tục

0

C.

0

D.

0

Lời giải:

Đặt

x ln t  dx 

dt
t .


Đổi cận x 0  t 1; x 1  t e .
1

e

e
f  ln x 
dt
I f  x  dx f  ln t  
dx e.
t 1 x
0
1

Ta có
Câu 21: [2D3-4.4-1] (THPT Tiên Lãng – Hải Phòng năm 2016 – 2017) Biết
2

e3 x
ex
I

dx
y

0; 

x
x
1

của hàm số
trên khoảng
. Tính tích phân
.

A.

C.

I 3  F  2   F  1  .
I F  6   F  3  .
B.
F  6   F  3
I
.
I 3  F  6   F  3  .
3
D.

Hướng dẫn.
Đặt x 3x  dt 3dx .
Đổi cận x 1  t 3; x 2  t 6 .

F  x

là một nguyên hàm


6


6

et dt
ex
I 

dx F  6   F  3
t 3 
x
3
3
3
Ta có
.
4

f  x

Câu 22: [2D3-4.1-1] Cho hàm số

liên tục trên  và

f  x  dx 2

2

. Mệnh đề nào sau đây là sai?

2


3

2

6

f  2 x  dx 2

f  x  1 dx 2

f  2 x  dx 1

2 f  x  2  dx 1.

1

A.

.

B.

3

.

C.

1


.

1

D. 0

Lời giải:
Đặt t 2 x  dt 2dx .
Đổi cận x  2  t  1; x 4  t 2 .
4

2

2

2

I  f  x  dx  f  2t  .2dt 2 f  2 x  .dx 2
2

1

1

Ta có

. Suy ra

f  2 x dx 1.


1

4

Câu 23:

[2D3-4.1-1] (THPT Nguyễn Trãi – Hải Dương lần 2 năm 2016-2017) Cho

f  x  dx 2.
0

1

tích phân

I f  4 x  dx.
0

A. I 8 .

B.

I

1
2.

C. I 4 .
Lời giải:


Chọn A.
Đặt t 4 x  dt 4dx. Với x 0  t 0  t 4.
4

4

1
1
2 1
I  f  t  dt  f  x  dx   .
40
40
4 2
Ta có

D. I 2 .

Tính


Câu 24:

y  f  x

[2D3-4.11-1] (ĐHSP 2017) Cho hàm số

xác định và liên tục trên R thoả mãn


6


f  x   f   x  cos 2 xx  R.

A. 2 .

Khi đó



 f  x  dx
6

1
C. 2 .

B.  2 .

3
D. 4 .

Lời giải:
Chọn D.

6




6



6

1


6

 f  x  dx   f   x  dx   cos 2 xdx  2  cos 2 xd  2 x 


6



6



6

6

Ta có

1
3
 sin 2 x 6 

2

2 .
6




 x  6 , t  6
t  x  dt  dx  

 x  ; t  

6
6


6






6


6


6


 f   x  dx  f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx
6



6

6



6

Đặt

6




6


6

3

 f  x  dx   f   x  dx 2  f  x  dx  2
6






6


6




6

3

 f  x  dx  4

.

6

Suy ra
Câu 25: [2D3-4.11-1] (Đề tham khảo – BGD 2017) Cho hàm số

f  x

liên tục trên R và thoả mãn

3

2

I
f  x   f   x   2  2 cos 2 x , x  R.
A. I  6 .

B. I 0 .

Tính



3
2

C. I  2 .
Lời giải:

Chọn D.

 f  x  dx

.
D. I 6 .


3
2

3

2

3
2

 f  x  dx   f   x  dx  

3

2

3

2

2  2 cos 2 xdx 12.

3

2

Ta có
3
3

 x  2 ; t  2
t  x  dt  dx  

3


3

 x  ; t 

2
2

3
2





3
2

3
2

 f   x  dx   f  t  dt   f  x  dx
3
2

3
2



3

2

Đặt
3
2



3
2

3
2

 f  x  dx   f   x  dx 2  f  x  dx 12
3
2



3
2



3
2

Suy ra
3

2




 f  x  dx 6  I 6.
3
2

y  f  x

Câu 26: [2D3-4.12-1] (Sở Bắc Giang 2017) Cho hàm số
9

f


1


2

  dx 4
x

x



3


f  sin x  cosxdx 2
0

A. I  6 .

. Tích phân

B. I 0 .

I f  x  dx

Chọn C.

Xét

Đổi cận

 x  dx 4
x

1

1

Khi đó

t x  dt 
; đặt


1
2 x

dx
.

x 1  t 1; x 9  t 3.
9 f
P 

 x  dx 2
x

3

3

f  t  dt 4 

f  t  dx 2.

1

0

C. I  2 .
Lời giải:

9 f
P 


liên tục trên R thoả mãn

1

bằng?
D. I 6 .



2

  
t sin x; x    ;   dt cos xdx.
 2 2
đặt

J f  sin x  cos xdx 2,
0

Xét


x 0  t 0; x   t 1.
2
Đổi cận

2

Khi đó


1

J f  sin x  cos xdx f  t  dt 2
0

0

3

1

.

3

I f  x  dx f  x  dx  f  x  dx 2  2 4.
0

Câu 27:

0

1

f  x

(THPT Chuyên Lào Cai lần 1 năm 2016-2017) Cho hàm số

4


phân

1

f  tan x  dx 4
0

A. I 6 .

x2 f  x 

x



2

0

1

1

dx 2.
Tính tích phân

I f  x  dx.
0


C. I 3 .

B. I 2 .

D. I 1 .

Lời giải:
Chọn A.

4

f  tan x  dx 4.
0

Xét

Đặt


4

Khi đó

t tan x  dt 

1

1
dx  tan 2 x  1 dx
2

cos x



1

f  x
4 f (tan x)dx  2
dt  2
dx
t 1
x 1
0
0
0
1

x2 f  x 

x
0

2

1

f  t

1


dx 2 

x



2



1  1 f  x 
2

x 1

0

.

dx 2

Do đó
1

 f  x  dx 
0

1

f  x


x
0

2

1

1

dx 2  f  x  dx 2  4  I 6.
0

liên tục trên R và các tích




Câu 28:

[2D3-4.11-1] (THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang lần 3 năm 2016-2017) Biết

2

tục trên R và các có

A.

là hàm số liên



4

f  x  dx 4
0

2
2 .

I 2 

f  x

B.

. Tính tích phân

I 3 

2
2 .

C.

I  f  2 x   sin x  dx.
0

I 1 

2

2 .

D.

I 2 

2
2 .

Lời giải:
Chọn C.

4


4


4

I  f  2 x   sin x  dx f  2 x  dx  sin xdx
0

0

0

Ta có:

4


J f  2 x  dx
0

Tính

. Đặt


2

t 2 x  dt 2dx 



dt


dx
x   t  ; x 0  t 0
2
4
2
. Với



dt 1 2
12
1

J f  t   f  t  dt  f  x  dx  .4 2
2 20
20
2
0

Suy ra

4



K sin xdx  cos x 04 1 
0

2
2

Tính
I  J  K 1 

2
2

Vậy:
2

Câu 29: [2D3-4.6-1] (THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh lần 1 năm 2016-2017) Cho tích phân

f  x  dx a

0

1

tính tích phân
A. I 2a .





I xf x 2  1 dx
0

theo a .

B. I 4a .

C.
Lời giải:

I

a
2.

D.

I


a
4.

. Hãy


Chọn C.
t  x 2  1  dt 2dx .Với x 0  t 0; x 1  t 2

Đặt

2

2

I f  t 
1

dt 1
1
a
 f  x  dx  .a 
2 21
2
2

Ta có
1

1


 f  x  dx 
0

x
0

1

f  x
2

1

dx 2  f  x  dx 2  4  I 6.
0

Câu 30: [2D3-4.6-1] (Tạp chí Tốn học và tuổi trẻ) Cho

f  x

là hàm liên tục và a  0 . Giả sử rằng với
a

mọi

A.

x   0; a 


I

, ta có

f  x  0

a
3.



f  x  f  a  x  1

B. I 2a .

C.

.Tính

I

a
2.

Lời giải:
Chọn C.
f  x  1  f  x  

1
f  a  x


Ta có:
a
a
f  a  x  dx
dx
I 

1 f  x 0 1 f  a  x
0

Khi đó

t a  x   dt dx
Đặt
x 0  t a ; x a  t 0

Đổi cận
0
f  t  dt a f  x  dx
I  

1 f  t  
1 f  x
a
0

Nên

.


a

a
f  x  dx a
dx
a
I  I 

dx a  I 
1 f  x 0 1 f  x 0
2
0

Do đó:

.

dx
I 
1 f  x
0

.

D.

I a ln  a  1

.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×