Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 5 Nguyen to hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.07 KB, 23 trang )

Tiết 2


*Kiểm tra bài cũ: Bài tập 1

hạt biết
nhânnguyên
Của 4 nguyên
tử A
B ?, C , D
•2.Trong
1. Hãy cho
tố hố học
là,gì
Ngun tử A: 6 proton, 6 nơtron
Nguyên tử B: 7 proton, 7 nơtron
Nguyên tử C: 6 proton, 8 nơtron
Nguyên tử D: 8 proton, 8 nơtron

=> Ngun
tử A
C tḥc
thuộc cùng
cùng ngun
ngun tố
tốhóa
hóahọc?
Những
ngun
tửvà
nào


học,làđó
là ngun
Cacbon:
Đó
ngun
tố hóatốhọc
gì? kí hiệu C :


• 3. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên
tử :
A
B
C
D
E

Có cùng số hạt proton ở hạt nhân .
Có cùng số e ở vỏ
Có cùng khối lượng
A , B đều đúng
Cả A,B,C đều đúng

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất?


*Kiểm tra bài cũ: Bài tập 2
Dùng ký hiệu hóa học hãy diễn đạt các ý sau:

3C

a. Ba nguyên tử Cacbon: ........
2H
b. Hai nguyên tử Hidro: ..........
5 Al
c. Năm nguyên tử Nhôm: .......
7N
d. Bảy nguyên tử Nitơ: ...........
4 Ca
e. Bốn nguyên tử Canxi: .........


III. Nguyên tử khối :
Khối lượng thực của nguyên tử rất bé
Vd: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử C :
0,000.000.000.000.000.000.000.019.926 g
(=1,9926x10-23 g)

Người ta quy ước chọn 1/12 khối lượng của nguyên
tử C làm đơn vị gọi là đơn vị Cacbon(đvC)
Hay 1 đvC = 1/12 khối lượng nguyên tử C


+Trả lời câu hỏi
Hãy so sánh xem nguyên tử C nặng gấp bao
nhiêu lần nguyên tử H ?

C

H


C = 12
=
H
1

12 lần

Nguyên tử C nặng hơn nguyên tử H 12 lần


• VD: Khới lượng tính bằng đvC của 1 sớ
ngun tử như sau:
H = 1 đvC
C = 12 đvC
O = 16 đvC
S = 32 đvC
Fe = 56 đvC


+Trả lời câu hỏi
Hãy so sánh xem nguyên tử O nặng hơn bao nhiêu
lần nguyên tử C ?

O

C
O = 16
=
C
12


4
Lần
3

=> Nguyên tử O nặng hơn nguyên tử C 4/3 lần




Nguyên tử khối là gì ?
Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính
bằng đơn vị cacbon (đvC)

Lưu ý : Thường bỏ bớt chữ đvC
* Tên , KHHH và NTK của một số nguyên tố
(Xem Bảng 1 , trang 42 sgk)


Bảng 1: MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Số p

Tên nguyên tố

KHHH

NTK

Hóa trị


1

Hiđro

H

1

I

6

Cacbon

C

12

IV,II

7

Nitơ

N

14

I, II, III,IV...


8

Oxi

O

16

II

11

Natri

Na

23

I

12

Magie

Mg

24

II


13

Nhôm

Al

27

III

14

Silic

Si

28

IV

15

Photpho

P

31

III, V


16

Lưu huỳnh

S

32

II, VI, IV

17

Clo

Cl

35,5

I

19

Kali

K

39

I


20

Canxi

Ca

40

II

26

Sắt

Fe

56

II, III

29

Đồng

Cu

64

I, II


30

Kẽm

Zn

65

II

47

Bạc

Ag

108

I


Bài Tập :
1/ Dựa vào bảng NTK hãy so sánh xem nguyên tử Mg nặng
hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần
a. Nguyên tử Cacbon
b. Nguyên tử Lưu huỳnh

Giải: Ta có:

Mg = 24 = 2 Lần

C
12

=> Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần

Mg= 24
= 3/4 Lần
S
32
=> Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử S 3/4 lần


Bài Tập :

2/ Hãy tính xem 1đvC tương ứng với bao
nhiêu gam ?
1 đvC =

1
. mC (g)
12

1
. 1,9926.10-23(g)
=
12
= 0,16605 .10-23 (g)
= 1,6605 .10-24 (g)



Hoạt động nhóm:
3 : Hoàn thành bảng sau:
tt

Tên

Ngun tớ hiệu

Sớ
P

Sớ
e

Sớ
n

Tởng
sớ hạt

NTK

p,e,n
1

Flo

2

kali


F
K

3

Magie

Mg 12 12 12

4

Liti

Li

9 9
19 19
3

3

10

28

19

20


58
36

39
24

10

7

4

Có nhận xét gì về giá trị (số p+ số n ) với
nguyên tử khối?


1

N

2

G

U

Y

Ê


N

T

H



N

H



P

3

H



T

N

H

Â


N

4

E

L

E

C

T

R

O

P

R

O

T

O

N


G

U

Y

Ê

N

T



H

Â

N

P

T

P

H

Â


N

T

5
6

N





N




HÀNG 1: GỒM 8 CHỮ CÁI

Hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện


HÀNG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI

Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau


HÀNG 3 : GỒM 7 CHỮ CÁI


Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở
phần này


HÀNG 4: GỒM 8 CHỮ CÁI

Hạt cấu tạo nên nguyên tử, mang giá trị điện tích bằng
-1


HÀNG 5: GỒM 6 CHỮ CÁI

Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử, mang điện tích
bằng +1


HÀNG 6: GỒM 8 CHỮ CÁI

Đó là từ chỉ tập hợp những nguyên tử cùng loại ( có
cùng số proton)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×