Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

tiet 25Chuong II 3 Cac he thuc luong trong tam giac va giai tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 26 trang )

Kính chào thầy
cơ và các bạn!


Tiết 25:

Các hệ thức lượng trong
tam giác và giải tam
giác.<tiết 2>


Bài tập:
•  Cho vng tại A nội tiếp đường trịn . Biết
BCa, CAb,ABc . Tính theo R?


☺ Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa các tỉ
số:  ?
 
•.  
⇒ vng tại A nội tiếp đường trịn , ta có hệ
thức:
�Trong bất kì hệ thức trên có xảy ra
khơng?


2.Định lí sin.
•a,Định
 
lí sin:
Trong bất kì, với BCa, CAb,ABc và R là bán


kính đường trịn ngoại tiếp, ta có:


• Ta đã chứng minh được hệ thức đúng
trong trường hợp vng tại A(.
• Chứng minh trong trường hợp (:

 


•  Trường hợp 1: Góc A nhọn
Vẽ đường kính BD của
đường tròn ngoại tiếp .


Khi đó vng tại C
⇒
Mà: ( là 2 góc
cùng chắn cung BC
 )
⇒
Từ& ⇒ .

 

Trường hợp 2: Góc A tù
Vẽ đường kính BD của
đường trịn ngoại tiếp .

 



Khi đó tứ giác ABCD nội tiếp
đường trịn

 

⇒
•vng
 
tại C ⇒ 
Từ & ⇒ .
Tương tự về nhà CM:


Hoạt động 6(sgk-T52): Cho đều cạnh a.
Hãy tính bán kính đường
trịn
ngoại
tiếp
tam
 
giác đó.
•   đều ⇒
Theo định lí sin, Ta có:



b,Ví dụ
VD1:Cho có ,& cạnh b. Tính ,các cạnh cịn

lại và bán kính R của đường trịn ngoại tiếp
tam giác đó.
31

 

20


-Ta có:

31

 
•-Theo
 
định lí sin, ta có:
⇒⇒

20


VD2: Cho có: Tính ?
•  Ta có:



 



NhËn xÐt:

a
b
c


2 R
sin A sin B sin C

b sin A
a
sin B
a sin B
sin A 
b
a = 2R sinA

a
R
2 sin A


3.Cơng thức tính diện tích tam giác.
•   Cơng thức tính diện tích tam giác mà các

em đã được học?
       Diện tích tam giác bằng 1 phần 2 tích của 
chiều cao hạ từ đỉnh với độ dài cạnh đối diện của 
đỉnh đó:

                             S= 
-Với a là chiều dài cạnh đáy ở hình phía dưới là 
cạnh BC
- là chiều cao hạ từ đỉnh xuống cạnh đáy, ở hình 
dưới là AH


 Cơng thức tính diện tích :
Giả sử có lần lượt là bán kính đường trịn
nội tiếp tam giác là nửa chu vi tam giác.
Diện tích S của được  tính theo một trong
các cơng thức sau:

•1)   S
2) S.
3) S
4) S=.
<công thức Héron>


 CM cơng thức (1):
•  Ta có:
mà:


<kể cả nhọn(hay tù,hay vng)>
• Tương tự, ta CM được:




.(đpcm)

ha

ha

a

b ha
H


• Hoạt động 8:Dựa vào cơng thức(1) & định lí
 
sin, CM: S.
động 9:CM cơng thức: S.
• Hoạt
 


Bài tập:
•  Bài 1: có các cạnh: a=13m, b=14m, c=15m.
a) Tính diện tích .
b) Tính bán kính đường trịn nội tiếp & ngoại tiếp
.
• Bài 2: có các cạnh: a= , b=2, .
Tính cạnh c,, ?


Bài 1:

•a)   Ta có: p=
Theo cơng thức Héron, ta có:
==
b) Áp dụng cơng thức: S ⇒
⇒bán kính đường trịn nội tiếp  là: 
 Áp dụng cơng thức: S ⇒
⇒bán kính đường trịn ngoại tiếp  là: 
R


Bài 2:
• Theo định lí cosin, ta có:
 


    Mà:  ⇒

    Ta có:
    Áp dụng cơng thức:
S =  (đvdt).



×