Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Kế hoạch giáo dục Tin học 11(công văn 5512)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.53 KB, 19 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
TỔ: ĐỊA - TIN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: TIN HỌC LỚP 11
Năm học: 2021 – 2022

- Căn cứ hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THPT năm học 2021 - 2022 ban hành kèm theo công văn số
4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021 của BGD&ĐT
- Căn cứ tình hình giảng dạy thực tế bộ môn Tin học trong năm học 2021 – 2022. Nhóm Tin học xây dựng kế hoạch thực
hiện chương trình năm học 2021 - 2022 theo hướng dẫn điều chỉnh tinh giản như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 11; Số học sinh: 425; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có): 0
2.Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 06; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 05; Trên đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 6; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3.Thiết bị dạy học:
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
1 Máy Tính bàn
30
Thực hiện theo chương trình SGK
2 Tivi
2
Thực hiện theo chương trình SGK
3 Máy chiếu


2
Thực hiện theo chương trình SGK
4.Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập

Ghi
chuchú

STT
Tên phòng
1 Phòng máy chiếu
2 Phòng máy
3

Ghi
chuchú

Số lượng
2
1

Phạm vi và nội dung sử dụng
Thực hiện theo chương trình SGK
Thực hiện theo chương trình SGK


I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình
STT

1


2

Số tiết
(2)

Bài học (1)

Yêu cầu cần đạt (3)

Học kì I : 18 tuần thực hiện 18 tiết
CHƯƠNG I : MỘT SỐ KHÁI NIỆM LẬP TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH
Bài 3 : Cấu trúc chung
1
1. Về kiến thức:
chương trình
- Hiểu chương trình là sự mơ tả của thuật tốn bằng một ngơn ngữ lập trình
- Biết cầu trúc chung của một chương trình Pascal
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
Bài 2 : Các thành phần
của ngơn ngữ lập trình

1


1. Kiến thức
- Biết ngơn ngữ lập trình có ba thành phần cơ bản là: Bảng chữ cái, cú
pháp và ngữ nghĩa. hiểu được ba thành phần này
- Biết một số khái niệm: Tên, tên chuẩn, tên dành riêng(từ khoá), hằng và biến.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính toán, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt


đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
3

Bài tập

1

1. Kiến thức
- Cũng cố lại kiến thức về ngơn ngữ lập trình, chương trình dịch
- Biết ngơn ngữ lập trình có 3 thành phần cơ bản là: bảng chữ cái, cú pháp và
ngữ nghĩa.
- Biết các thành phần cơ bản của Pascal: Bảng chữ cái, tên, tên chuẩn, tên riêng
(từ khóa), hằng và biến. Quy tắc đặt tên trong Pascal, biết đặt tên đúng.
- Phân biệt được tên, hằng và biến
- Biết một trong những nhiệm vụ quan trọng của chương trình dịch là phát hiện
lỗi cú pháp của chương trình nguồn.

2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

CHƯƠNG II : CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN
4
Bài 3 : Cấu trúc chung
1
1. Về kiến thức:
chương trình
- Hiểu chương trình là sự mơ tả của thuật tốn bằng một ngơn ngữ lập trình
- Biết cầu trúc chung của một chương trình Pascal
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .


3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
5

Bài 4 : Một số kiểu dữ

liệu chuẩn

1

Bài 5 : Khai báo biến

6

Bài 6 : Phép toán, biểu
thức, câu lệnh gán

1

1. Về kiến thức:
- Biết một số kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên, thực, kí tự, logic.
- Hiểu được cách khai báo biến.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức:
- Hiểu được cách khai báo biến.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.

- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức:
- Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức
quan hệ.
- Hiểu lệnh gán.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.


- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
7

Bài 7 : Các thủ tục
chuẩn vào/ ra đơn giản

1

1. Kiến thức:
- Biết được ý nghĩa của các thủ tục vào/ ra chuẩn đối với lập trình
- Biết được các cấu trúc chung của thủ tục vào/ ra trong ngôn ngữ lập
trìnhPascal
2. Năng lực

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Biết các bước soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
- Biết được một số cơng cụ của mơi trường Turbo Pascal 7.0
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

1

1. Kiến thức:
- Biết viết một chương trình Pascal hồn chỉnh.
- Làm quen với các dịch vụ chủ yếu của Turbo Pascal trong việc soạn thảo, lưu

Bài 8 : Soạn thảo, dịch,
thực hiện và hiểu chỉnh
chương trình.

8


Bài tập và thực hành 1


chương trình, dịch chương trình và thực hiện chương trình.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
9

Ôn Tập

1

10

Kiểm tra giữa học kỳ I

1

1. Kiến thức:
- Chữa một số bài tập cuối chương và làm thêm một số bài tập ngoài SGK.
- Củng cố những kiến thức đã học.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Nhằm cung cấp cho GV có cách nhìn nhận, đánh giá đúng về HS
- Đánh giá kiến thức HS nắm đến mức độ nào về:
+Khai báo hằng, biến, tên CT…
+Các kiểu DL chuẩn
+Các thủ tục vào/ra
+Cách lập trình
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .


11

Bài 9 : Cấu trúc rẽ
nhánh

12

Bài 10 : Cấu trúc lặp

3. Phẩm chất

- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
CHƯƠNG III : CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP
2
1. Về kiến thức:
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc rẽ nhánh trong biểu diễn thuật toán.
- Hiểu câu lệnh rẽ nhánh (dạng thiếu và dạng đầy đủ).
- Hiểu câu lệnh ghép.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính toán, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
2
1. Kiến thức:
- Hiểu nhu cầu của cấu trúc lặp trong biểu diễn thuật toán .
- Hiểu cấu trúc lặp với số lần định trước.
- Hiểu cấu trúc lặp với số lần chưa định trước.
- Biết cách vận dụng đúng đắn cấu trúc lặp vào tình huống cụ thể .
- Mơ tả thuật tốn của một số bài tốn đơn giản có sử dụng lệnh lặp .
- Viết đúng các lệnh lặp với số lần lặp trước .
- Viết đúng các lệnh lặp với số lần chưa định trước.
- Viết được thuật toán của một số bài toán đơn giản .
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.

- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm


13

Bài tập

2

1. Kiến thức
- Ôn tập lại các kiến thức trọng tâm trong chương II và chương III chuẩn bị cho
kiểm tra giữa kì.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

14

Kiểm tra cuối học kì I

1


1. Kiến thức
- Biết tin học là một ngành khoa học.
- Biết có 3 lớp ngơn ngữ lập trình và các mức của ngơn ngữ lập trình:
ngơn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
- Biết vai trị của chương trình dịch .
- Biết khái niệm biên dịch và thông dịch.
- Biết các thành phần cơ bản của ngơn ngữ lập trình: bảng chữ cái, cú
pháp và ngữ nghĩa.
- Biết các thành phần cơ sở của ngôn ngữ Pascal: bảng chữ cái, tên, tên
chuẩn, Tên dành riêng (từ khoá), hằng và biến.
- Biết cấu trúc của một chương trình Pascal: cấu trúc chung và các thành
phần.
- Biết một số kiểu dữ liệu định sẵn trong Pascal: nguyên, thực, kí tự, logic.
- Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu
thức quan hệ.
- Biết các lệnh vào/ra đơn giản để nhập thơng tin từ bàn phím và đưa
thơng tin ra màn hình
- Biết các bước: soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình.
- Biết một số cơng cụ của môi trường Pascal.
- Biết cấu trúc rẽ nhánh.
- Phân biệt được tên, hằng và biến. Phân tên đúng và tên sai


Nhận biết được các phần của một chương trình đơn giản.
Xác định được kiểu cần khai báo của dữ liệu đơn giản.
Khai báo đúng.
Nhận biết khai báo sai.
Viết được một chương trình đơn giản có sử dụng cấu trúc rẽ nhánh.
2. Năng lực
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.

- Hình thành và phát triển năng lực tự quản lý và năng lực tự học.
3. Phẩm chất:
- Có ý thức học tập, trung thực, tự tin.
-

15

Trả bài, Kiểm tra
bù(Nếu có)

16

Bài tập và thực hành 2

17

§11. Kiểu mảng

1
Học kì II : 17 tuần thực hiện 34 tiết
2
1. Kiến thức:
- Nắm chắc cấu trúc và sơ đồ thực hiện của cấu trúc rẽ nhánh.
- Soạn được chương trình, lưu lên đĩa, dịch lỗi cú pháp, thực hiện, tìm lỗi của
chương trình và hiệu chỉnh.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .

3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
CHƯƠNG IV : KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
3
1. Kiến thức
- Hiểu khái niệm mảng một chiều.
- Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng.
- Hiểu khái niệm mảng một chiều.
- Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng.
- Củng cố và làm HS hiểu xâu sắc hơn về những thuật tốn tìm kiếm, sắp xếp
cơ bản mà học sinh đã học ở lớp 10.


18

Bài tập và thực hành 3

2

19

Bài tập và thực hành 4

2

2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.

- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS những hiểu biết về kiểu dữ liệu mảng, cung cấp cho học sinh
2 thuật toán cơ bản là tính tổng và đếm các phần tử thoả mãn điều kiện, giới
thiệu hàm Random.
- Củng cố cho HS những hiểu biết về kiểu dữ liệu mảng, cung cấp cho học sinh
thuật tốn tìm phần tử lớn nhất (nhỏ nhất) của mảng cùng với vị trí của nó trong
mảng.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính toán, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Kiến thức
- Củng cố kiến thức về dữ liệu kiểu mảng.
- Xây dựng cấu trúc dữ liệu, hiểu thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính toán, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt



đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
20

§12. Kiểu dữ liệu xâu

3

21

Bài tập và thực hành 5

2

22

Bài tập

1

1. Về kiến thức
- Biết được một kiểu dự liệu mới, biết được khái niệm kiểu xâu.
- Phân biệt được sự giống và khác giữa kiểu mảng với kiểu xâu.
- Biết được cách khai báo biến, nhập/xuất dữ liệu, tham chiếu dến từng kí tự của
xâu.
- Biết các phép tốn liên quan đến xâu.
- Hiểu được lợi ích của các hàm và thủ tục liên quan đến xâu
- Nắm được cấu trúc xâu và chức năng của một số hàm liên quan đến xâu.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Hs tự xây dựng một số thật toán về xâu và soạn thảo trong NNLT Pascal.
- Khắc sâu thêm phần kiến thức về lý thuyết kiểu xâu kí tự, đặc biệt các hàm và
thủ tục liên quan.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính toán, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Khắc sâu thêm phần kiến thức về lý thuyết kiểu xâu kí tự, đặc biệt các hàm và
thủ tục liên quan.


23

Ôn tập

1

24


Kiểm tra giữa kỳ II

1

- Nắm được một số thuật toán cơ bản: tạo xâu mới, đếm số lần xuất hiện một ký
tự,...
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về: mảng
- Các quy tắc kiểu dữ liệu có cấu trúc để thực hiện dữ liệu thực tế.
- Kiểu dữ liệu có cấu trúc được xây dựng từ những kiểu dữ liệu cơ sở theo một
số cách thức tạo kiểu do ngôn ngữ lập trình Pascal quy định.
- Mỗi kiểu dữ liệu có cấu trúc thường hữu ích trong việc giải quyết một số bài
tập.
- Trong ngôn ngữ Pascal dùng mô tả kiểu dữ liệu mới với từ khoá Type.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt

đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức:
- Giúp GV đánh giá được kiến thức và kĩ năng HS nắm được đến mức độ nào
khi học xong chương 3, 4
- Giúp HS rèn luyện thêm kĩ năng LT
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.


- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
CHƯƠNG V : TỆP VÀ THAO TÁC VỚI TỆP
25
§14. Kiểu dữ liệu tệp
2
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm về kiểu dữ liệu tệp.
- Biết khái niệm tệp định kiểu và tệp văn bản.
§15. Thao tác với tệp
- Biết các lệnh khai báo tệp kiểu và tệp văn bản.
- Biết các bước làm việc với tệp: gán tên cho biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng
tệp.
- Biết một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.

- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
26
§16. Ví dụ làm việc với 2
1. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức đã học về tệp trong chương 5 thơng qua ví dụ.
tệp
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm


27

28

29

Bài tập

1


1.Kiến thức:
- Khắc sâu thêm phần kiến thức về lý thuyết về kiểu tệp
- Nắm được một số thao tác với tệp: Gắn tên tệp với biến tệp, mở đóng tệp,
đọc/ghi tệp.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ LẬP TRÌNH CĨ CẤU TRÚC
§17. Chương trình con
3
1. Kiến thức :
Nắm
được khái niệm chương trình con
và phân loại
- Sự khác biệt cơ bản giữa hàm và thủ tục .
- Phân biệt điểm giống và khác nhau về cấu trúc của chương trình và chương
trình con .
- Biết được mối quan hệ giữa tham số hình thức và tham số thực sự .
- Biến cục bộ : Cách khai báo và phạm vi sử dụng .
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính toán, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất

- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
§18. Ví dụ về cách viết
2
1. Kiến thức :
- Giúp học sinh nắm được:
và sử dụng chương trình
- Cấu trúc chung của thủ tục trong chương trình.
con
- Phân biệt được tham số và tham trị.
- Các khái niệm về biến toàn cục và biến cục bộ.


2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức về xâu kí tự, chương trình con
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt

đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

30

Bài tập và thực hành 6

2

31

Bài tập

1

1.Kiến thức:
- Nắm được toàn bộ kiến thức đã học từ đầu năm học.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

32

Ôn tập

2


1.Kiến thức:
- Nắm được toàn bộ kiến thức đã học từ đầu năm học.
2. Năng lực


33

Kiểm tra học kì II

1

34

Trả bài, Kiểm
bù(Nếu có)

tra 1

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1.Kiến thức:
- Kiểm tra kết quả tiếp thu của học sinh trong năm học
- Đánh giá kỹ năng phân tích một bài tốn và tư duy lập trình trên giấy
2. Năng lực

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT
1

Chuyên đề
Cấu trúc lặp

Số tiết
Yêu cầu cần đạt
2
1. Kiến thức:
- Hiểu nhu cầu của cấu trúc lặp trong biểu diễn thuật toán.
- Hiểu cấu trúc lặp với số lần định trước.
- Hiểu cấu trúc lặp với số lần chưa định trước.
- Biết cách vận dụng đúng đắn cấu trúc lặp vào tình huống cụ thể.


2

Kiểu mảng

7


- Mơ tả thuật tốn của một số bài tốn đơn giản có sử dụng lệnh lặp.
- Viết đúng các lệnh lặp với số lần lặp trước.
- Viết đúng các lệnh lặp với số lần chưa định trước.
- Viết được thuật toán của một số bài toán đơn giản.
2. Năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
- Năng lực tính tốn, Năng lực thực hành .
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
Kiến thức
- Hiểu khái niệm mảng một chiều.
- Hiểu cách khai báo và truy cập đến từng phần tử trong mảng một chiều.
- Nhập dữ liệu cho mảng, đưa ra màn hình chỉ số và giá trị các phần tử của mảng.
- Duyệt qua tất cả các phần tử của mảng để xử lí từng phần.
- Làm quen với thuật toán sắp xếp đơn giản.
- Củng cố lại các kiến thức và kĩ năng đã có khi lập trình với kiểu dữ liệu mảng.
Kĩ năng
- Thực hiện được khai báo mảng, truy cập, tính tốn các phần tử của mảng
- Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích và đề xuất cách giải bài tốn sao cho chương trình
chạy nhanh hơn.

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều
kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa mơn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu cần
đạt.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ


Bài kiểm tra,
Thời
đánh giá
gian
Giữa Học kỳ 1 45 phút

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Tiết 10, tuần 10

Cuối Học kỳ 1 45 phút

Tiết 16, tuần 16

- Nhằm cung cấp cho GV có cách nhìn nhận, đánh giá
đúng về HS
- Đánh giá kiến thức HS nắm đến mức độ nào về:
+Khai báo hằng, biến, tên CT…
+Các kiểu DL chuẩn
+Các thủ tục vào/ra
+Cách lập trình
Biết tin học là một ngành khoa học.
Biết có 3 lớp ngơn ngữ lập trình và các mức của ngơn
ngữ lập trình: ngơn ngữ máy, hợp ngữ và ngơn ngữ bậc
cao.

Biết vai trị của chương trình dịch .
Biết khái niệm biên dịch và thông dịch.
Biết các thành phần cơ bản của ngơn ngữ lập trình: bảng
chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
Biết các thành phần cơ sở của ngôn ngữ Pascal: bảng
chữ cái, tên, tên chuẩn, Tên dành riêng (từ khố), hằng
và biến.
Biết cấu trúc của một chương trình Pascal: cấu trúc
chung và các thành phần.
Biết một số kiểu dữ liệu định sẵn trong Pascal: nguyên,
thực, kí tự, logic.
Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số
học chuẩn, biểu thức quan hệ.
Biết các lệnh vào/ra đơn giản để nhập thơng tin từ bàn
phím và đưa thơng tin ra màn hình
Biết các bước: soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh
chương trình.
Biết một số cơng cụ của mơi trường Pascal.
Biết cấu trúc rẽ nhánh.
Phân biệt được tên, hằng và biến. Phân tên đúng và tên

Hình thức
Trắc nghiệm

Trắc nghiệm


Giữa Học kỳ 2 45 phút
Cuối Học kỳ 2 45 phút


Tiết 1. Tuần 27
Tiết 1. Tuần 35

sai
Nhận biết được các phần của một chương trình đơn giản.
Xác định được kiểu cần khai báo của dữ liệu đơn giản.
Khai báo đúng.
Nhận biết khai báo sai.
Viết được một chương trình đơn giản có sử dụng cấu
trúc rẽ nhánh.
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về chương IV
Trắc nghiệm
- Kiểm tra kết quả tiếp thu của học sinh trong năm học
Trắc nghiệm
- Đánh giá kỹ năng phân tích một bài tốn và tư duy lập
trình trên giấy
- Có thái độ tự giác, tích cực trong bài làm kiểm tra

Duyệt của tổ trưởng

Người lập kế hoạch

Duyệt của Ban giám hiệu



×