Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Kế hoạch giáo dục Tin học 12(công văn 5512)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.05 KB, 15 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỔ: ĐỊA - TIN

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: TIN HỌC LỚP 12
Năm học: 2021 - 2022
- Căn cứ hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THPT năm học 2021 - 2022 ban hành kèm theo công văn số 4040/BGDĐTGDTrH ngày 16/9/2021 của BGD&ĐT
- Căn cứ tình hình giảng dạy thực tế bộ môn Tin học trong năm học 2021 – 2022. Nhóm Tin học xây dựng kế hoạch thực hiện
chương trình năm học 2021 - 2022 theo hướng dẫn điều chỉnh tinh giản như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2.Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:

06; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 06; Trên đại học: 01

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:.........................
3.Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
ST
1
2
3

Thiết bị dạy học
Máy Tính bàn


Tivi
Máy chiếu

30

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi

2
1

4.Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
1


1
2
3

ST

Tên phòng
Phòng máy chiếu
Phòng máy

2

1

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi

B. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ

1. Phân phối chương trình
STT

Bài học
Số tiết
CHƯƠNG I. KHÁI NIỆM VỀ CO SỞ DỮ LIỆU
§1. Khái niệm cơ sở dữ liệu
3

1

2

§2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

2

2

Yêu Cầu cần đạt

Kiến thức
- Phát biểu khái niệm về bài tốn quản lí;
- Liệt kê các cơng việc cần thực hiện khi xử lí thơng
tin.
- Trình bày được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ
CSDL;
- Trình bày được vai trò của CSDL trong học tập và
trong cuộc sống.
- Nêu ra được một số ứng dụng CSDL
Kĩ năng:
Bước đầu hình thành kĩ năng khảo sát thực tế cho ứng
dụng CSDL.
Định hướng phát triển năng lực:
- Giải quyết vấn đề, hợp tác.
Kiến thức
- Trình bày được khái niệm hệ QTCSDL;
- Trình bày chức năng của hệ QTCSDL
- Trình bày vai trò của con người khi làm việc với hệ
CSDL.


3

4

5

. Kĩ năng:
- Chưa đòi hỏi phải biết các thao tác cụ thể.
Định hướng phát triển năng lực:

- Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác
§. Bài tập
1
1. Kiến thức
- Củng cố các khái niệm, thuật ngữ đã học: CSDL, hệ
QTCSDL, hệ CSDL;
- Sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, mối
tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL;
Kĩ năng
- Bước đầu hình thành kĩ năng khảo sát thực tế cho
ứng dụng CSDL.
Định hướng phát triển năng lực
- Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác
§ Bài tập và thực hành 1:
1
Kiến thức
- Xác định được những việc cần làm trong hoạt động
Tìm hiểu hệ cơ sở dữ liệu
quản lí một cơng việc đơn giản.
- Xác định một số công việc cơ bản khi xây dựng một
CSDL đơn giản.
Kĩ năng
Thực hành khảo sát thực tế xây dựng CSDL quản lí
thư viện.
Định hướng phát triển năng lực
- Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao
tiếp, hợp tác
CHƯƠNG II. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
§3. Giới thiệu Microsoft Access
1

Kiến thức
- Hiểu được các chức năng chính của Access;
- Liệt kê được bốn đối tượng chính;
- Trình bày hai chế độ làm việc với các đối tượng.
3


6

7

§4.Cấu trúc bảng

§Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng

1

3

4

- Trình bày được cách làm việc với đối tượng
Kĩ năng
- Thực hiện được khởi động và ra khỏi Access, tạo
CSDL mới, mở CSDL đã có.
Định hướng phát triển năng lực
- Liên hệ được một bài tốn quản lí gần gũi với HS
cùng các cơng cụ quản lí tương ứng trong Access
- Biết các công việc cần thực hiện để tạo lập hồ sơ
Kiến thức

- Hiểu (giải thích) các khái niệm chính trong cấu trúc
dữ liệu bảng: cột( Thuộc tính); dịng (Bản ghi);
- Biết (trình bày) khái niệm khố;
- Biết cách tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng;
Kĩ năng
- Thực hiện được: tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ
liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu;
- Thực hiện được việc chỉ định một trường làm khố
chính
Định hướng phát triển năng lực
- Tự giác, tích cực và chủ động tự tìm hiểu, khám
phá, đặc biệt là khả năng làm việc theo nhóm, tương
trợ giúp đỡ lẫn nhau. Phát triễn kĩ năng thực hành.
- Hiểu biết về khái niệm chính trong cấu trúc bảng.
- Tạo và sửa cấu trúc bảng theo yêu cầu thực tế bài
toán.
Kiến thức
- Nhận biết được các loại đối tượng, các cửa sổ của
từng loại đối tượng.
Kĩ năng


- Làm được các thao tác: khởi động Access, tạo
CSDL mới, tạo cấu trúc bảng, kết thúc Access.
- Làm được việc tạo cấu trúc bảng theo mẫu, chỉ định
khố chính.
- Thực hiện được việc chỉnh sửa và lưu cấu trúc bảng.
Định hướng phát triển năng lực
- Vận dụng kiến thức đã học tạo được cấu trúc bảng
cho một CSDL theo yêu cầu

8

§5. Các thao tác cơ bản trên bảng

1

Kiến thức
- Trình bày được các lệnh làm việc với bảng: cập nhật
dữ liệu (thêm, sửa, xóa bản ghi), sắp xếp (tăng, giảm
theo trường), lọc dữ liệu.
- Biết cách in dữ liệu từ bảng
Kĩ năng
- Thực hiện mở được bảng ở chế độ trang dữ liệu, sắp
xếp, lọc, in dữ liệu;
Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề;
- Năng lực hợp tác;
- Năng lực sử dụng công nghệ thơng tin;

9

§Bài tập và thực hành 3: các thao tác trên bảng

2

Kiến thức:
- Thực hiện được các thao tác cơ bản trên bảng, làm
việc với cả bảng trong cả hai chế độ.
- Sử dụng các công cụ lọc, sắp xếp để kết xuất thông
tin từ bảng.

- Thực hiện thao tác tìm kiếm thơng tin trong bảng.
Kĩ năng
- Thực hiện cập nhật, chỉnh sửa dữ liệu, lọc các bản
ghi thỏa mãn điều kiện đặt ra- Tiếp tục thực hiện

5


được các thao tác sắp xếp dữ liệu trên bảng tăng hoặc
giảm dần của một trường.
Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng cơng nghệ thơng tin.
- Năng lực hợp tác.
10

§6. Biểu mẫu

1

Kiến thức
- Hiểu được khái niệm và công dụng của biểu mẫu
- Biết các thao tác để tạo và chỉnh sửa biểu mẫu bằng
cách thuật sĩ, tự thiết kế và kết hợp cả hai cách.
- Biết sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu.
Kĩ năng
- Thực hiện tạo biểu mẫu đơn giản và sử dụng biểu
mẫu để cập nhật dữ liệu
Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề;

- Năng lực hợp tác;
- Năng lực sử dụng cơng nghệ thơng tin;

11

§Bài tập và thực hành 4:
Tạo biểu mẫu đơn giản

2

Kiến thức
- Tạo biểu mẫu; Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ
thiết kế.
- Nhập dữ liệu cho bảng bằng biểu mẫu.
- Cập nhật, tìm kiếm thơng tin trong chế độ trang dữ
liệu của biểu mẫu.
- Học sinh biết: Sắp xếp, lọc và tìm kiếm dữ liệu trên
bảng qua biểu mẫu.
Kĩ năng

6


12

Kiểm tra giữa kỳ 1

1

13


§7. Liên kết giữa các bảng

1

14

§Bài tập và thực hành 5:
Tạo liên kết giữa các bảng

2

15

§8. Truy vấn dữ liệu

1

7

- Tạo được biểu mẫu đơn giản (dùng thuật sĩ), sau đó
chỉnh sửa biểu mẫu.
- Dùng biểu mẫu để nhập dữ liệu và chỉnh sửa dữ liệu
đã nhập.
- Thực hiện được các thao tác: sắp xếp, lọc và tìm
kiếm thơng tin đơn giản (theo u cầu).
Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề;
- Năng lực làm việc cộng tác;
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về chương I

và các vấn đề ở các §3, §4, §5, §6
Kiến thức
- Trình bày khái niệm về liên kết bảng, sự cần thiết và
ý nghĩa của việc tạo liên kết (biết)
- Trình bày các thao tác để tạo liên kết giữa các bảng
(biết)
Kĩ năng
- Tạo được liên kết, sửa lại liên, lưu lại liên kết, xóa
kết giữa các bảng.
Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề;
- Năng lực hợp tác;
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin;
Kĩ năng
- Tạo được CSDL gồm nhiều bảng (theo yêu cầu).
- Nhập được dữ liệu cho bảng.
- Thực hiện được các thao tác: tạo và sửa liên kết giữa
các bảng
Kiến thức
- Trình bày khái niệm và vai trò của mẫu hỏi.(biết)
- Liệt kê các bước chính để tạo mẫu hỏi.(biết)


16

§Bài tập và thực hành 6:
Mẫu hỏi trên một bảng

3


17

§Bài tập và thực hành 7:
Mẫu hỏi trên nhiều bảng

3

8

Kĩ năng
- Vận dụng hàm cơ bản và phép tốn thơng dụng để viết
đúng biểu thức điều kiện đơn giản.
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản
Định hướng phát triển năng lực:
- Giải quyết vấn đề, CNTT và truyền thông, hợp tác,
đọc hiểu.
Kiến thức
- Biết khái niệm và công dụng của mẫu hỏi.
- Biết vận dụng một số hàm, phép toán để xây dựng,
biểu thức điều kiện và biểu thức lơgích để xây dựng
mẫu hỏi.
Kĩ năng
- Tạo được mẫu hỏi kết xuất thông tin từ một bảng
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản: liệt kê và sắp xếp thứ
tự
- Tạo mẫu hỏi có sử dụng được các hàm gộp nhóm ở
mức độ đơn giản
- Tạo được biểu thức điều kiện đơn giản.
Định hướng phát triển năng lực
- Mơ hình hóa các bài tốn quản lí thực tiễn dưới

dạng của các biểu mẫu, thiết kế được biểu mẫu để
quản lí.
Kiến thức
- Hiểu rõ hơn về công dụng của mẫu hỏi
- Biết rõ hơn về liên kết và lợi ích liên kết giữa các
bảng
Kĩ năng
- Thực hiện được các thao tác tạo mẫu hỏi kết xuất
thông tin từ nhiều bảng.
- Sử dụng được hàm Count lập mẫu hỏi liệt kê.


18

§9. Báo cáo và kết xuất báo cáo

1

19

§Bài tập và thực hành 8:
Tạo báo cáo

2

9

- Sử dụng được các hàm thống kê để tạo mẫu hỏi.
Định hướng hình thành năng lực:
-Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng

lực sáng tạo.
Kiến thức
- Trình bày được khái niệm báo cáo và lợi ích của báo
cáo trong việc quản lí.
- Liệt kê được các bước lập báo cáo đơn giản bằng
thuật sĩ.
- Biết cách lưu trữ và in báo cáo
Kỹ năng
- Tạo được báo cáo bằng thuật sĩ.
- Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.
Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực giao tiếp.
Kiến thức:
- Củng cố lại những kiến thức đã học về cách tạo báo
cáo
Kĩ năng
- Thực hiện tạo được báo cáo bằng thuật sĩ, chỉnh sửa
báo cáo ở chế độ thiết kế.
- Thực hiện lưu trữ và in báo cáo
- Tiếp tục thực hiện tạo được báo cáo bằng thuật sĩ,
chỉnh sửa báo cáo ở chế độ thiết kế.
Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết
vấn đề.


20

Ôn tập học kỳ 1


1

- Ôn tập các kiến thức cơ bản ở chương I và II.

21

Kiểm tra học kỳ 1

1

22

§Bài tập và thực hành tổng hợp

2

23

Bài tập chương II

2

- Củng cố các kiến thức và các nội dung đã học trong
chương 1 và chương 2
- Rèn luỵên kĩ năng xây dựng được các nội dung của
một số bài toán quản lí (quản lí học sinh, quản lí thư
viện).
Kĩ năng
- Tạo được CSDL mới gồm các bảng, tạo liên kết

giữa các bảng.
- Tạo được biểu mẫu để cập nhật dữ liệu
- Tạo được mẫu hỏi đáp ứng một số yêu cầu cho
trước.
- Tạo được báo cáo bằng thuật sĩ
Kiến thức
- Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về Access.

CHƯƠNG III. HỆ CSDL QUAN HỆ
24
§10. Cơ sở dữ liệu quan hệ

2

Kiến thức
- Phát biểu được khái niệm mơ hình dữ liệu quan hệ
- Trình bày các đặc trưng cơ bản của mơ hình quan
hệ: quan hệ, thuộc tính, bộ.
- Giải thích được khái niệm khóa và khái niệm liên
kết giữa các bảng.
Kĩ năng
- Lựa chọn được khoá cho bảng và tạo liên kết giữa
các bảng của bài toán quản lí đơn giản
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học,
năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề.

25

§11. Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ


2
10

Kiến thức


- Liệt kê được các thao tác tạo lập cơ sở dữ liệu.
- Liệt kê các thao tác cập nhật dữ liệu
- Nhắc lại được việc nhập dữ liệu được thực hiện
thơng qua biểu mẫu.
- Trình bày được các thao tác khai thác dữ liệu:
+ Sắp xếp
+ Truy vấn cơ sở dữ liệu.
+ Xem CSDL đã có.
+ Kết xuất báo cáo.
Kĩ năng
- Thực hiện tạo lập, cập nhật cơ sở dữ liệu.
- Thực hiện được sắp xếp, truy vấn dữ liệu; xem dữ
liệu, kết xuất báo cáo.
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học,
năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề.
26

§Bài tập và thực hành 10:
Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ

3

11


Kiến thức
- Biết chọn khóa cho các bảng dữ liệu của CSDL đơn
giản.
- Hiểu khái niệm liên kết giữa các bảng trong sơ sở
dữ liệu quan hệ.
- Biết cách xác lập liên kết giữa các bảng thơng qua
khóa, biết mục đích của việc xác lập liên kết giữa các
bảng.
Kĩ năng
- Chọn được khóa
- Xây dựng được liên kết giữa các bảng thơng qua
khóa
- Thực hiện được cập nhật dữ liệu
Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề.


- Năng lực làm việc nhóm, năng lực sử dụng CNTT.
- Năng lực thực hành.
27
Kiểm tra giữa kỳ
1
Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về : CSDL
quan hệ, các thao tác trên CSDL quan hệ.
CHƯƠNG IV. KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
28
2
§13. Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ
Kiến thức
liệu

- Trình bày được khái niệm và tồn tại các điều luật,
qui định bảo vệ thông tin.
- Liệt kê được một số cách thông dụng bảo mật cơ sở
dữ liệu.
Kĩ năng:
- Biết một số cách thông dụng bảo mật CSDL
Định hướng hình thành năng lực:
- Hình thành năng lực bảo mật CSDL trong hệ thống
CSDL sử dụng.
29

§ Bài tập thực hành 11: Bảo mật cơ sở dữ liệu.

2

30
31

Ôn tâp học kỳ 2
Kiểm tra học kỳ 2

1
1
12

Kiến thức
- Phát biểu được khái niệm và tầm quan trọng của bảo
mật CSDL.
- Nêu ra được một số giải pháp thông dụng để bảo
mật cơ sở dữ liệu

Kĩ năng
- Biết một số cách thông dụng bảo mật CSDL;
Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực làm việc nhóm, năng lực sử dụng CNTT.
- Năng lực thực hành
Ôn tập những kiến thức ở chương III và chương IV
- Cơ sở dữ liệu quan hệ;


- Các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ.
- Giải pháp bảo mật và an tồn thơng tin.

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT
1

Chuyên đề
Cấu trúc bảng

Số tiết
3

2

Biểu mấu

3

Yêu Cầu cần đạt

- Biết được khi xây dựng cấu trúc bảng phải ở chế độ
thiết kế.
- Hiểu và vận dụng được các kiểu dữ liệu khi khai
báo các trường của bảng.
- Vận dụng được các thao tác tạo và chỉnh sửa cấu
trúc bảng
- Biết chỉ định khố chính của bảng
- Làm được các bài tập
Hiểu khái niệm biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu;
Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: chế độ trang
dữ liệu, chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu;
Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản và dùng chế độ thiết
kế để chỉnh sửa cấu trúc biểu mẫu;
Biết sử dụng biểu mẫu để nhập và chỉnh sửa dữ liệu;

3. Kiểm tra đánh giá định kỳ
13


Bài kiểm tra,
đánh giá
Giữa học kỳ 1

Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức


45 phút

Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS
về chương I và các vấn đề ở các §3, §4,
§5, §6

Trắc nghiệm

Cuối học kỳ 1

45 phút

- Củng cố các kiến thức và các nội dung
đã học trong chương 1 và chương 2
- Rèn luỵên kĩ năng xây dựng được các
nội dung của một số bài tốn quản lí
(quản lí học sinh, quản lí thư viện).

Trắc nghiệm

Giữa học kỳ 2

45 phút

Trắc nghiệm

Cuối học kỳ 2

45 phút


Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS
về : CSDL quan hệ, các thao tác trên
CSDL quan hệ.
-Cơ
sở
dữ
liệu
quan
hệ;
- Các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ.
- Giải pháp bảo mật và an tồn thơng tin.

Duyệt của tổ trưởng

Trắc nghiệm

Người lập kế hoạch

Duyệt của Ban giám hiệu

14


15



×