Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra chat luong 11 GK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.71 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA
HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018
Mơn: Hóa học 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Axeton
B. rượu etylic
C. axit sunfuric
D. Glucozơ
Câu 42: Để điều chế được 3,4 gam NH 3 cần V lit H2 ở đktc, biết hiệu suất tính theo H 2 bằng 25%. Giá trị
của V là :
A. 24,64
B. 11,2
C. 22,4
D. 26,88
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng :
Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO+ H2O. Tổng hệ số các chất sau khi
đã cân bằng? ( hệ số là số nguyên tối giản)
A. 10
B. 20
C. 19


D. 12
Câu 44: Cho PTHH: Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Tỉ lệ giữa số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 bị khử là:
A. 4:3
B. 3:1
C. 4:1
D. 1:3
Câu 45: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. BaCl2 và NaNO3
B. BaCl2 và Na2CO3
C. HCl, HNO3
D. NaOH, NaCl
Câu 46: Hòa tan m gam đồng vào dd HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO2 ( đktc-sản phẩm khử duy nhất )
và dd X. Giá trị của m:
A. 6,4
B. 9,6
C. 12,8
D. 28,8
Câu 47: Hoà tan hoàn toàn 27,6 g hỗn hợp Al, Mg, Zn, Fe bằng dd HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch
A và hỗn hợp khí B gồm 0,25 mol NO, 0,1 mol N 2O (khơng cịn sp khử khác). Tính khối lượng muối
thu được?
A. 125,2
B. 122,5
C. 127,3
D. 123,7
Câu 48: Trong phịng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước.
B. chưng cất.
C. đẩy khơng khí với miệng bình ngửa.
D. đẩy khơng khí với miệng bình úp ngược.

Câu 49: Cho biết phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là một quá trình thuận nghịch. Biện pháp nào sau
đây không làm tăng hiệu suất tổng hợp NH3 ?
A. Tách NH3 ra khỏi hỗn hợp các chất
B. Dùng dư N2 hoặc H2
C. Giảm áp suất
D. Tăng áp suất
Câu 50: Khi cho nitơ phản ứng với kim loại nhôm ở nhiệt độ cao thu được sản phẩm nhơm nitrua. Nhơm
nitrua có cơng thức là:
A. Al2N3
B. Al2N
C. AlN
D. Al3N2
Câu 51: Trong dung dịch Ba(OH)2 1M thì nồng độ mol/l của ion OH là:
A. 1M
B. 0,5M
C. 3M
D. 2M
Câu 52: Trong phân tử HNO3, nitơ có số oxi hóa bằng :
A. -3
B. +3
C. +5
D. -5
3+
2+
Câu 53: Dung dịch X có chứa các ion sau: Al (0,1 mol); Mg (0,2 mol); Cl (0,3 mol) và NO3- ( x mol).
Giá trị của x:
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,5
D. 0,4

Câu 54: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 2M cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V?
A. 200
B. 500
C. 400
D. 300
Câu 55: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?


A. NH4HCO3
B. NH4Cl
C. NH4NO3
D. NH4NO2
Câu 56: Cho 200ml dung dịch (NH4)2SO4 1M tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nhẹ. Thể tích khí
thốt ra đo ở đktc là:
A. 8,96 lit
B. 4,48 lit
C. 6,72 lit
D. 5,6 lit
Câu 57: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. H2SO4 trong nước
B. NaOH rắn khan
C. NaCl nóng chảy
D. NaOH trong nước
Câu 58: Để thu được 3,36 lít khí N2 ở đktc cần bao nhiêu gam NH4NO2? ( Hiệu suất phản ứng = 100%)
A. 3,2
B. 6,4
C. 12,8
D. 9,6
3Câu 59: Ion N có bao nhiêu electron?
A. 11

B. 10
C. 7
D. 14
Câu 60: Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?
A. HClO4
B. NaNO3
C. NaOH
D. NaCl
Câu 61: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch axit nitric đặc nguội?
A. Fe
B. Zn
C. Ag
D. Cu
Câu 62: Muối nào sau đây là muối axit?
A. K2SO4
B. NaHSO3
C. NaCl
D. K3PO4
Câu 63: Khi cho Ag tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được sản phẩm khử:
A. N2
B. NO2
C. N2O
D. NO
Câu 64: Khi đưa giấy quỳ tím khơ vào lọ đựng khí NH3 khơ thấy:
A. quỳ tím khơng đổi màu
B. quỳ tím khơng chuyển màu
C. quỳ tím chuyển sang xanh
D. quỳ tím chuyển sang đỏ
Câu 65: Cho 11,9 g hỗn hợp hai kim loại Al và Zn vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 17,92 lit khí NO2
(đktc) – sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng (g) của Al trong hỗn hợp đầu ?

A. 2,7
B. 4.05
C. 8.1
D. 5.4
Câu 66: Hòa tan 11,2 gam Fe vào dd HNO3 dư thu được V lít khí NO2 ( đktc- sản phẩm khử duy nhất ) và
dd X. Giá trị của V:
A. 13,44
B. 11,2
C. 8,96
D. 17,92
Câu 67: Oxit nào sau đây của nitơ được điều chế trực tiếp bằng phản ứng giữa ni tơ và oxi?
A. N2O5
B. N2O
C. NO
D. NO2
Câu 68: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng ?
A. NH4NO3 → NH3 + HNO3
B. NH4Cl → NH3 + HCl
C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2
D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
Câu 69: Hịa tan m gam nhơm vào dd HNO 3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,2 mol NO, 0,1
mol N2O, 0,1 mol N2 và dd X. Làm bay hơi dd X ( cô cạn ) thu được 202,8 gam muối. Giá trị của m:
A. 25,2
B. 21,6
C. 16,2
D. 27
Câu 70: Nén hỗn hợp gồm 4 mol N 2, 14 mol H2 vào bình kín, thực hiện phản ứng trong điều kiện thích
hợp. Sau phản ứng thấy áp suất trong bình giảm 10%. Hiệu suất của phản ứng:
A. 20%
B. 45%

C. 10%
D. 22,5%
Câu 71: Hoà tan 0,1 mol Cu vào 120ml dung dịch X gồm HNO 3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được V lit khí NO duy nhất. Giá trị của V:
A. 1,344 lit
B. 1,49 lit
C. 0,672 lit
D. 1,12 lit
Câu 72: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm
2 khí có tỉ khối so với H2 là 21,6. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 là
A. 40%
B. 78,09%
C. 60%
D. 34,3%
Câu 73: Hịa tan 7,68 gam kim loại R hóa trị II vào dung dịch HNO 3 dư thu được 1,792 lít một khí khơng
màu, hóa nâu trong khơng khí ( ở đktc- sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là:
A. Al
B. Ca
C. Cu
D. Mg
Câu 74: KhuÊy kü dung dÞch chøa 13,6g AgNO3 víi m g bét Cu råi thªm tiÕp 100ml dung dịch H 2SO4
loÃng d vào. Đun nóng cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đợc 9,56g kim loại và V lít khí NO
đo ở ®ktc. Giá trị của m là:
A. 6,4
B. 10,88
C. 11,16
D. 3,2
Câu 75: Nhiệt phân hoàn toàn các muối sau: NaNO 3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. Số trường hợp thu
được oxit kim loại?



A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 76: Muối nào sau đây có mơi trường axit ?
A. KNO3
B. NaCl
C. MgSO4
D. Na2S
Câu 77: Cho các muối sau: K3PO4; Na2HPO3; NaH2PO2; KHSO4; NaHCO3; NaCl; Na2SO4. Số muối là
muối trung hòa ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 78: Cho 14,4g hỗn hợp Fe, Mg, Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch
HNO3 (dư) thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N 2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí
N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thì được 58,8g muối khan. Số mol HNO 3
đã phản ứng là
A. 0,768
B. 0,893
C. 0,896
D. 0,783
Câu 79: Cho 2,56g đồng tác dụng với 40ml dung dịch HNO3 2M chỉ thu được NO. Sau phản ứng cho
thêm H2SO4 dư vào lại thấy có V lít khí NO bay ra. Giá trị của V (ở đktc) :
A. 1,49lít
B. 0,149lít
C. 14,9lít
D. 9,14 lít.

Câu 80: Cho các chất sau: NaCl; C2H5OH; HCl; NaOH; C6H6 ( benzen); CH3COONa. Số chất không phải
là chất điện li?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×