Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hinh hoc 9 De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.95 KB, 4 trang )

Ñeà 1:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:
Câu 2: Căn bậc hai của 16 là
Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau:
A. 5> 2 6
B. 5< 2 6
C. 5 = 2 6
Câu 4: 3  2 x xác định khi và chỉ khi:
3
3
3
A. x > 2
B. x < 2
C. x ≥ 2

Câu 7:
Câu 8:

( x  1) 2

bằng:

A. x-1

(2 x  1) 2 bằng:
2

x =5 thì x bằng:

2 4


Câu 9: 16 x y bằng:

Câu 10: Giá trị biểu thức



A. - (2x+1)
A. 25

B. 5

7 4



C.

 2
C. x ≥ 5
x 1

C. 2x+1
C. ±5
x y2
C. 4

B. - 4xy2
A. 1

B. 2


A. -8 2
A. -2 3

2

 28
c)
Câu 3. (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử.
x  y  xy  1
Câu 3. (2đ) Tìm x biết.

 x  2

D. 81
D. ± 4

 2
D. x ≤ 5
D. (x-1)2
 2x 1
D.
D.

± 25

D. 4x2y4

C. 12


D. 12

2

Câu 11: Giá trị biểu thức 3  2 2 3  2 2 bằng:
1
1

Câu12: Giá trị biểu thức 2  3 2  3 bằng:
II.TỰ LUẬN
Câu 2. (2đ) Rút gọn:
a) 12  3 27  300
b) (2 3  15). 3  2 45



C. ± 3
C. 256

3
D. x ≤ 2
5
B. x < 2
B. 1-x
2x 1
B.

A. 4xy2
7 5
7 5


7 5
7  5 bằng:
2

B. 3
B. - 4

D. Không so sánh được

5
A. x ≥ 2

Câu 5: 2 x  5 xác định khi và chỉ khi:
Câu 6:

A. -3
A. 4

d)

B. 8 2
B. 4



10 

6


C. 12

D. -12
1
D. 2

C. 0



4  15

2

8
a)
.
7 2 x  2 2 x  4 3 2 x .
Câu 4. (2đ) Cho biểu thức.
 a a
a  1  a 1
P 

 :
a
a

1
a


a


a) Tìm điều kiện của a để biểu thức P có nghóa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
----------------Hết--------------------

b)


ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng:
1.Căn bậc hai số học của 9 là:
a. 3
b. –3
c. 81
2.Căn bậc ba của – 8 bằng:
a. Khơng có
b. –2
c. 2
3- x

3.Cho M =
a.

b.

2 3


x£ - 3

b.

(

5.Rút gọn biểu thức

)

7- 4

c.

x£ 3

10

c.

d.

x³ 3

2 3, 10,3 2,2 2

3 2

?


d. 2 2

2

ta được kết quả cuối cùng là:

7- 4

a.

d. 2 và –2

. Điều kiện xác định của biểu thức M là:

x> 3

4.Biểu thức nào có giá trị lớn nhất trong các biểu thức sau:
a.

d. 3 và –3

b. 3

c.

7- 4

d.

4-


7

9  4 5 là:

6.Kết quả phép tính
A. 3 - 2 5

5

B. 2 -

C. 5 - 2

D. Một kết quả khác

x = a vô nghiệm với :
B. a > 0
C. a = 0
2x
8. Với giá trị nào của x thì b.thức sau 3 khơng có nghĩa
A. x < 0
B. x > 0
C. x ≥ 0
7. Phương trình
A. a < 0

D. mọi a

D. x ≤ 0


9. Giá trị biểu thức 15  6 6  15  6 6 bằng: …………………………..
10. Biểu thức:
a2
A. 2

2b

2

a4
4b2 với b > 0 bằng:
B. a2b

a 2b 2
2
D. b

C. -a2b

II. Tự luận: (7,5 điểm)
Bµi 1: Tính giá trị biểu thức: (3 đ)
a.

3 2 + 50 -

72

b.


5 ax- 9

c.

6+ 2 5 + 6- 2 5

d.

Bµi 2: Tìm x biết. (2 đ)

+

với

a³ 0

2 x- 6
x- 3

với

x ³ 0, x ¹ ± 9

2

a. 7  2 x 3  5
Bµi 3: (2,5 đ)Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P

x +3


64a + 2 9a

(

b. x  6 x  9  4  2 3
√x − 1 : 1 + 2
√ x −1 x − √ x √ x +1 x − 1

b) Tìm x để P > 0

)(

)

( x > 0;

c) Tìm x để P = 6

x≠1 )


3

Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ) Chọn câu đúng:
Câu 1: Cho x2 = a
a. Víi a  Q ta cã x  a

b. Víi a  R ta cã x  a


c. Víi a  R+ ta cã x  a

d. Víi a  R+ ta cã x  a

Câu 2: Tìm số thực x dới đây để 3 x  2 cã nghÜa:
x

a.

1
3

x

b. x = -1

c.

3
2

d. C¶ 3 câu trên đều đúng

Câu 3: Với giá trị nào của x ta cã x  x :
a. x > 1
b. 0 < x < 1
c. x = 0 hc x > 1 d. x < 1
Câu 4: Một hình lập phơng có thể tích là 27 dm3. Cạnh của hình lập
phơng đó có độ dài bao nhiêu dm ?
a. 9


b. 3

c. 32

27

d.

3

Câu 5: Tìm x biết x = -8:
a. x = -2
b. x = 2
3
C©u 6. √ 64 b»ng bao nhiêu?
a. -4
b. 4
Phần tự luận ( 7đ)

c. x = -512

d. x = 64

c. 6

c. -6

Câu 1: Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a)


√ 3 x −5

;

b)

Câu 2: Rút gọn biểu thức :
a) √ ( 2− √5 )2
4
4

√ 5 −2 √5+2

c)



−3
4 −5 x

b)

√ 75+ √ 48 − √ 300

d)

√ ( 2 a+5 ) −(2 a −7)

2


Câu 4:Giải phương trình sau:

4

b) √ 9 x+18 −5 √ x +2+ 5 √ 25 x +50=6

a) √ 3 x +1= √ 4 x − 3

2√ x
x
3 x +3 2 √ x −2
+ √ −
:
−1
Câu 5: Cho biểu thức A=
√ x +3 √ x −3 x − 9
√ x −3
a)Tìm điều kiện xác định của A
b)Rút gọn A

(

c) Tìm x để

A≤

)(

−1

3

)

d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
ĐỀ 4

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là :
A. -3
B. 3
C. 9
D. 3
Câu 2: Giá trị của x để 2 x  5 có nghĩa là:
A. x



5
2

5
B. x 2

5
C.x 2





Câu 3: Kết quả của phép khai phương
A. 9a

A. 8

C. -9

a

D. 81a

40. 2,5 là:

B. 5

Câu 5: Kết quả của phép tính

5
2

81a 2 (với a < 0) là:

B. -9a

Câu 4: Kết quả của phép tính

D. x




C. 10

25 36
.
9 49 là:

D. 10 10


10
A. 7

7
B. 10

100
C. 49
3
3
Câu 6: Kết quả của phép tính 27  125 là:
3
A. 2
B. -2
C. 98

49
D. 100
D. 

3


98

II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ)
a/

2

b/ ( √ 7 − √ 3 ) + √ 84

√ 18− 2 √ 50+3 √ 8

c/

Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)
a/ √ ( 2 x +3 )2=4
1
1
a −1

: √
Câu 3: (2đ) Q=
√ a+1 a+ √a a+ 2 √ a+1
a/ Tìm điều kiện và rút gọn Q.

(

( 63−−2√√22 − √55 ): 2−1√ 5
b/


√ 9 x −5 √ x=6 − 4 √ x

)

b/ So sánh Q với 1.

ĐỀ 5
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: Căn bậc hai của 9 là:
A. 81
B.  81
C.3
Câu 2: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
6
2

3
A. 4 3  48
B. 3
C.  3 2  18
Câu 3: Phương trình x  2 2 có nghiệm là:
A. 6
B. 6
C. 4
Câu 4: Điều kiện xác định của 4  2x là:
A. x 0
B. x 2
C. x 2

Câu 5: Biểu thức 18.48 có giá trị là:
A. 6 12

B. 12 6
C. 72
Câu 6: Cho a = 3 5 và b = 5 2 . So sánh a và b ta được:
A. a  b
B. a = b
C. a  b

D.



D.  2 3  12
D. 4
D. x -2
D. 27

B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: ( 2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
50  48  72 ;
a)
Câu 2: (2,0 điểm) Giải phương trình sau:

b)

3


21

3
2 1 ;

2
x  2  8

b)
;

a) 3  2x 5 ;


P 

x



x 

2
 :
x  1 x 1

 x 1
Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định của A;
b) Rút gọn A ;

c) Tìm x để: P  2
3
Câu 4: (0,5 điểm) Giải phương trình: 3 x  2  6

3



×