Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH8 T43 TUAN 24 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.69 KB, 2 trang )

Tuần: 24
Tiết: 43

Ngày soạn: 04 / 02 / 2018
Ngày dạy: 09 / 02 / 2018

§5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết định lý và hiểu được cách chứng minh định lý
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để chứng minh các cặp tam giác đồng dạng
3. Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn, chính xác, tính thực tiễn của tốn học
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
- HS: SGK, thước thẳng.
III. Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, thảo luận nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:…………………………………………………………………
8A4:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (25’)
GV giới thiệu bài tập ?
1.
AM
Hãy lập các tỉ số AB
AN
và AC rồi so sánh.
AM AN



AB AC ta suy ra ?

MN//BC ta suy ra được
hai tam giác nào đồng dạng?
Hãy suy ra tỉ lệ thức từ
hai tam giác đồng dạng trên.
Thay các giá trị vào ta
sẽ tính được MN.
Em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa các ABC;
AMN và A’B’C’?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS chú ý theo dõi.

AM 2 1
 
AB 4 2
AN 3 1
 
AC 6 2
AM AN

AB AC
 MN // BC
AMN ABC


MN AM


BC AB

HS thay vào và tính.
HS trả lời

GHI BẢNG
1. Định lý:
?1:

AM 2 1
 
Ta có: AB 4 2
AN 3 1
 
AC 6 2
AM AN

 MN // BC
AB AC
MN AM


 AMN ABC
BC AB
MN 2
8.2

  MN 
4

8
4
4
cm
AMN ABC mà AMN = A’B’C’
Nên A’B’C’ ABC



HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Từ bài tập ?1, GV giới
HS chú ý theo dõi và Định lý: (sgk)
thiệu nội dung định lý.
nhắc lại nội dung định lý.
ABC, A’B’C’
GV yêu cầu HS ghi giả
HS ghi GT, KL
GT (1)
thiết vàKLkếtA’B’C’
luận. ABC
GV hướng dẫn cách vẽ
HS vẽ hình vào vở
thêm để chứng minh.
và chú ý theo dõi.
MN//BC ta suy ra được
hai tam giác nào đồng dạng?
AMN ABC
AMN ABC suy ra

các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ?
AM AN MN
AM A ' B '

AB để
Lưu ý AB

AB



AC



BC

từ đó hướng dẫn HS chứng
minh AN = A’C’ và MN =
B’C’ và suy ra AMN =
HS thực hiện theo CM : (sgk)
A’B’C’.
sự hướng dẫn của GV.
GV chốt lại , nhấn mạnh nội
HS cùng GV thực
dung đl cho HS
hiện
Hoạt động 2: (7’)
HS chú ý theo dõi.
2. Áp dụng:

HD: dựa vào định
?2: (SGK)
nghĩa hai tam giác đồng dạng.
AB 4
AC 6
BC 8
HS Thảo luận nhóm
 2;
 2;
 2
DE 3
FE 4
Ta có: DF 2
AB AC BC
Các nhóm trình bày



Các nhóm nhận xét Hay DF DE FE ABC DFE
GV chốt ý cho HS
lẫn nhau
HS chú ý
4. Củng Cố: (10’)
- GV cho HS thảo luận bài tập 29.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 30.
- Xem trước bài mới.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×