chµo mõng
CÁC THẦY CƠ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 11A10
Bài dạy:
TCH4: QUAN HỆ SONG SONG TRONG
KHƠNG GIAN
Gv thùc hiƯn: Bùi Thị Thủy
Tổ: Toán – Tin, trường THPT Bạch Đằng
1.Nêu một số phương pháp chứng minh: a // (P)
P :
a ( P )
2
1
P22: a ( P ), a // b, b ( P )
P23: a (Q), (Q) //( P )
2.Nêu một số phương pháp chứng minh: (P) // (Q)
P21: ( P ) (Q)
P22:
P23:
( P ) a, b, a c¾t b
a // (Q), b // (Q)
( P ) (Q)
(P) // (R), (Q) // (R)
( P) a, b , a c¾t b, a’ c¾t b’
a // a’, b // b’, a ' (Q), b ' (Q)
3. Cách tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng
A
P21:
A, B ( P)
A, B (Q)
( P) (Q) dquaAB
B
P
P22: Tìm A ( P ), A (Q)
Tìm phương của giao tuyến
C1:
a
A ( P ), A (Q)
a // b, a ( P ), b (Q)
( P) (Q) Ax
x
A
(Ax // a)
(Ax // a)
Q
b
P
A ( P ), A (Q)
C2:
a //(Q), a ( P )
( P) (Q) Ax
Q
P
a
x
Q
A
3. Cách tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (tiếp)
C3:
A ( P), A (Q)
P
a
( P ) // a,(Q) // a
Q
x
( P) (Q) Ax
(Ax // a)
A
P
C4:
A ( P ), A (Q)
( R ) //(Q),( R ) (Q) a
( P) (Q) Ax
(Ax // a)
x
A
Q
R
a
Bài tập 1:
Cho h×nh hép : ABCD.A’B’C’D’. CMR: mp (BDA’) // mp (B’D’C)
B
C
D
A
C'
B'
A'
D'
Bài tập 2:
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC, BD; E
là điểm thuộc cạnh AD khác A và D.
a. Xác định thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi (IJE).
b. Tìm vị trí điểm E trên AD sao cho thiết diện là hình bình hành.
Bi tp 3:
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
a) Tâm hình hộp nằm ở trung điểm của các đờng chéo của
hình hộp. Đ
b) Các mặt bên của hình hộp là hình chữ nhật. S
c) Hai đáy của hình chóp cụt thuộc hai mặt phẳng không //. S
d) Các đờng thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt
đồng qui tại một điểm. Đ
e)Ba mặt phẳng đôi một // chắn ra trên hai cát tuyến bất kỳ
các đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ. Đ