Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kt hoa 11 lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.34 KB, 7 trang )

SỞ GD& ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN

KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 11
Thời gian: 45 phút
Mã đề 1

I.Trắc nghiệm (7đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
Câu 2: Thành phần của phân amophot gồm
A. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
Câu 3: Những kim loại sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội:
A. Cu, Ag, Pb
B. Fe, Cr, Al
C. Ag, Pt, Au
D. Zn, Pb, Mn
Câu 4: Hai khống vật chính của photpho là :
A. Photphorit và đolomit.
B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và cacnalit.
D. Apatit và photphorit.
Câu 5: Trộn 2 lit NO với 3 lit O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là:
A. 3 lit
B. 4 lit


C. 5 lit
D. 6 lit
Câu 6: Dẫn khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất
rắn X. Giá trị của m là:
A. 28,0.
B. 25,6.
C. 22,4.
D. 24,2.
Câu 7: Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các
muối.
A. NaH2PO4 vàNa2HPO4
B. NaH2PO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 8: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Nước.
B. Khơng có khí gì sinh ra
C. Oxit cacbon
D. Oxit nitơ.
Câu 9: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. khơng đổi màu.
B. chuyển thành màu đỏ.
C. chuyển thành màu xanh.
D. mất màu.
3Câu 10: Để nhận biết ion phot phat ( PO4 ), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím
Câu 11: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng tạo ra khí A khơng màu, hóa nâu ngồi khơng khí. Cho Fe tác

dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và NO2
B. NO2 và NO
C. NO và N2O
D. N2 và NO


Câu 12: Cho các phản ứng sau: N2 + O2
2NO và N2 + 3H2
2NH3. Trong hai phản ứng trên, nhận xét nào
sau đây đúng :
A. Nito chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Nito thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
C. Nito khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
D. Nito chỉ thể hiện tính khử.
Câu 13: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
B. thủy phân Mg3N2.
C. nhiệt phân NaNO2.
D. phân hủy khí NH3.
Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. CaCO3.
C. NH4NO2.
D. NH4HCO3.
Câu 15: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây ( bỏ qua sự phân li của nước) :
+
+
+
+

+
A. NH4 , OH .
B. NH4 , NH3.
C. NH4 , NH3, H .
D. NH4 , NH3, OH .
Câu 16: Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít
B. 4 lít
C. 2 lít
D. 1 lít
Câu 17: Chỉ ra nội dung sai :
A. Các ngun tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hố và tính khử.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hố –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hố cao nhất là +5.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hố của các ngun tố tăng dần từ nitơ đến photpho.


Câu 18: Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 trong khơng khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe, NO2, O2.
C. Fe2O3, NO2, O2.
D. Fe2O3, NO2.
Câu 19: Câu trả lời nào dưới đây khơng đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
B. Axit photphoric là axit ba nấc.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 20: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất

A. (NH4)2SO4.

B. NH4Cl.
C. NH4NO3.
D. (NH2)2CO.
Câu 21: Magie photphua có cơng thức là
A. Mg2P2O7
B. Mg3(PO4)3
C. Mg2P3
D. Mg3P2

II. Tự Luận (3đ):
Câu 1(1đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd mất nhãn sau:
NH4Cl; (NH4)2SO4 ; KNO3, NaCl, Na3PO4.
Câu 2(2đ): Trộn 140 ml KOH 1M với 200 ml H3PO4 1M
a) Tính khối lượng muối thu được.
b) Tính nồng độ mo/l của dung dịch thu được sau phản ứng.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................


.................................................................................
................................................................................

SỞ GD& ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN

KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 11
Thời gian: 45 phút
Mã đề 2

I.Trắc nghiệm (7đ): Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất:

Câu 1: Hai khống vật chính của photpho là :
A. Photphorit và đolomit.
B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và cacnalit.
D. Apatit và photphorit.
Câu 2: Trộn 2 lit NO với 3 lit O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là:
A. 3 lit
B. 4 lit
C. 5 lit
D. 6 lit
Câu 3: Dẫn khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất
rắn X. Giá trị của m là:
A. 28,0.
B. 25,6.
C. 22,4.
D. 24,2.
Câu 4: Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các
muối.
A. NaH2PO4 vàNa2HPO4
B. NaH2PO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 5: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Nước.
B. Khơng có khí gì sinh ra
C. Oxit cacbon
D. Oxit nitơ.
Câu 6: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. khơng đổi màu.
B. chuyển thành màu đỏ.

C. chuyển thành màu xanh.
D. mất màu.
3Câu 7: Để nhận biết ion phot phat ( PO4 ), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím
Câu 8: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng tạo ra khí A khơng màu, hóa nâu ngồi khơng khí. Cho Fe tác
dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và NO2
B. NO2 và NO
C. NO và N2O
D. N2 và NO


Câu 9: Cho các phản ứng sau: N2 + O2
2NO và N2 + 3H2
2NH3. Trong hai phản ứng trên, nhận xét nào
sau đây đúng :
A. Nito chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Nito thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
C. Nito khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
D. Nito chỉ thể hiện tính khử.
Câu 10: Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ khơng tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
Câu 11: Thành phần của phân amophot gồm
A. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.

B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
Câu 12: Những kim loại sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc nguội:
A. Cu, Ag, Pb
B. Fe, Cr, Al
C. Ag, Pt, Au
D. Zn, Pb, Mn
Câu 13: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
B. thủy phân Mg3N2.
C. nhiệt phân NaNO2.
D. phân hủy khí NH3.
Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. CaCO3.
C. NH4NO2.
D. NH4HCO3.
Câu 15: Chỉ ra nội dung sai :
A. Các ngun tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hố và tính khử.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hố –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hố cao nhất là +5.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong khơng khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe, NO2, O2.
C. Fe2O3, NO2, O2.
D. Fe2O3, NO2.



Câu 17: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
B. Axit photphoric là axit ba nấc.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 18: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất

A. (NH4)2SO4.
B. NH4Cl.
C. NH4NO3.
D. (NH2)2CO.
Câu 19: Magie photphua có cơng thức là
A. Mg2P2O7
B. Mg3(PO4)3
C. Mg2P3
D. Mg3P2
Câu 20: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây ( bỏ qua sự phân li của nước) :
+
+
+
+
+
A. NH4 , OH .
B. NH4 , NH3.
C. NH4 , NH3, H .
D. NH4 , NH3, OH .
Câu 21: Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít
B. 4 lít
C. 2 lít

D. 1 lít

II. Tự Luận (3đ):
Câu 1(1đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd mất nhãn sau:
HCl; (NH4)2SO4 ; NaNO3, KOH, Na3PO4.
Câu 2(2đ): Trộn 150 ml H3PO4 1M với 250 ml KOH 1M
a) Tính khối lượng muối thu được.
b) Tính nồng độ mo/l của dung dịch thu được sau phản ứng.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................


.................................................................................
.................................................................................

SỞ GD& ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN

.................................................................................
................................................................................

KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 11
Thời gian: 45 phút
Mã đề 3

I.Trắc nghiệm (7đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
B. thủy phân Mg3N2.
C. nhiệt phân NaNO2.
D. phân hủy khí NH3.
Câu 2: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

A. (NH4)2SO4.
B. CaCO3.
C. NH4NO2.
D. NH4HCO3.
Câu 3: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây ( bỏ qua sự phân li của nước) :
+
+
+
+
+
A. NH4 , OH .
B. NH4 , NH3.
C. NH4 , NH3, H .
D. NH4 , NH3, OH .
Câu 4: Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít
B. 4 lít
C. 2 lít
D. 1 lít
Câu 5: Chỉ ra nội dung sai :
A. Các ngun tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hố và tính khử.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hố cao nhất là +5.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
Câu 6: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. khơng đổi màu.
B. chuyển thành màu đỏ.
C. chuyển thành màu xanh.
D. mất màu.
3Câu 7: Để nhận biết ion phot phat ( PO4 ), người ta sử dụng thuốc thử

A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím
Câu 8: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng tạo ra khí A khơng màu, hóa nâu ngồi khơng khí. Cho Fe tác
dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và NO2
B. NO2 và NO
C. NO và N2O
D. N2 và NO
Câu 9: Cho các phản ứng sau: N2 + O2  2NO và N2 + 3H2  2NH3. Trong hai phản ứng trên, nhận xét nào
sau đây đúng :
A. Nito chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Nito thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
C. Nito khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
D. Nito chỉ thể hiện tính khử.
Câu 10: Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 trong khơng khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe, NO2, O2.
C. Fe2O3, NO2, O2.
D. Fe2O3, NO2.
Câu 11: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
B. Axit photphoric là axit ba nấc.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 12: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất

A. (NH4)2SO4.
B. NH4Cl.

C. NH4NO3.
D. (NH2)2CO.
Câu 13: Magie photphua có cơng thức là
A. Mg2P2O7
B. Mg3(PO4)3
C. Mg2P3
D. Mg3P2
Câu 14: Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ khơng tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
Câu 15: Thành phần của phân amophot gồm
A. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
Câu 16: Những kim loại sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc nguội:
A. Cu, Ag, Pb
B. Fe, Cr, Al
C. Ag, Pt, Au
D. Zn, Pb, Mn
Câu 17: Hai khống vật chính của photpho là :


A. Photphorit và đolomit.
B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và cacnalit.
D. Apatit và photphorit.
Câu 18: Trộn 2 lit NO với 3 lit O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là:

A. 3 lit
B. 4 lit
C. 5 lit
D. 6 lit
Câu 19: Dẫn khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng, phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam chất
rắn X. Giá trị của m là:
A. 28,0.
B. 25,6.
C. 22,4.
D. 24,2.
Câu 20: Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các
muối.
A. NaH2PO4 vàNa2HPO4
B. NaH2PO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 21: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Nước.
B. Khơng có khí gì sinh ra
C. Oxit cacbon
D. Oxit nitơ.

II. Tự Luận (3đ):
Câu 1(1đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd mất nhãn sau:
H2SO4; NH4NO3 ; NaCl, NaOH, HCl
Câu 2(2đ): Trộn 150 ml H3PO4 1M với 500 ml KOH 1M
a)Tính khối lượng muối thu được.
b)Tính nồng độ mo/l của dung dịch thu được sau phản ứng.
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................


.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

..............................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×