Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 15 hoa 8 tiet 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.77 KB, 3 trang )

Tuần : 15
Tiết : 30

Ngày soạn: 26/11/2017
Ngày dạy: 29/11/2017

Bài 21. TÍNH THEO CƠNG THỨC HỐ HỌC (T1)

I. MỤC TIÊU: Sau tiết nay HS phải:
1. Kiến thức: Biết được:
- Ý nghĩa của cơng thức hố học cụ thể theo số moℓ, theo khối lượng hoặc theo thể tích
(nếu là chất khí).
- Các bước tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi ngun tố trong hợp chất khi biết cơng
thức hố học
2. Kĩ năng:
- Dựa vào cơng thức hố học:
+ Tính được tỉ lệ số moℓ, tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố, giữa các nguyên tố và hợp chất.
+ Tính được thành phần phần trăm về khối lượng của các ngun tố khi biết cơng thức hố học
của một số hợp chất và ngược lại.
3. Thái độ:
- Gây hứng thú học tập bộ mơn , tính cẩn thận, khoa học, chính xác.
4. Trọng tâm:
- Xác định tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố, % khối lượng các nguyên tố, khối lượng mol của
chất từ cơng thức hóa học cho trước.
5. Năng lực cần hướng đến:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học, năng lực
vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên:Bảng phụ và phiếu học tập
b. Học sinh: Ôn tập các phần kiến thức : CTHH, NTK , PTK , Mol …


2. Phương pháp: Đàm thoại , vấn đáp – Thảo luận nhóm nhỏ – Làm việc cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp (1’):
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A1
……………..
…………………………………………………………..
8A2
……………..
…………………………………………………………..
8A3
……………..
…………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ(8’):
HS1: Viết công thức d A / B . Áp dụng: Hãy tính tỉ khối của khí oxi so với khí hiđro?
HS2: Viết cơng thức d A / KK . Áp dụng: Tính tỉ khối của khí cacbon đioxit so với khơng khí?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’): Nhìn vào cơng thức hố học của mỗi chất các em không chỉ biết được thành
phần các ngun tố hố học tạo nên chất , mà cịn xác định được thành phần phần trăm về khối
lượng của các nguyên tố có trong hợp chất.
b. Các hoạt động chính:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Biết cơng thức hố học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm
các nguyên tố trong hợp chất(15’).
-GV: Yêu cầu HS làm ví dụ: -HS: Theo dõi, suy nghĩ cách I. Biết cơng thức hố học của

hơp chất, hãy xác định thành
Xác định thành phần % ( theo làm bài tập:
phần phần trăm các nguyên tố
khối lượng ) của các nguyên
trong hợp chất


tố trong hợp chất cacbonic.
-GV: Hướng dẫn HS cách
làm:
+ B1: Tìm M của CO2 .
+ B2: Tìm số mol nguyên tử
của mỗi nguyên tố trong hợp
chất ( dựa vào chỉ số nguyên
tử của mỗi nguyên tố ).

- Tìm khối lượng mol của hợp
-HS: Thực hiện:
chất.
- Tìm số mol nguyên tử của
M CO 12  (16.2) 44( g )
mỗi nguyên tố trong 1 mol
+
hợp chất.
+ 1 mol CO2 có 1 mol C và 2
- Tính khối lượng của của
mol O.
nguyên tố có trong 1 mol hợp
chất.
mC 1.12 12( g )

- Tính %.
+ B3: Tính mC , mO ( bằng m 2.16 32( g )
O
công thức : m = n x M ).
12
%C  .100% 27, 27%
+ B4: Tính % của C, O.
2

44
32
%O  .100% 72, 73%
44

-GV: Yêu cầu HS nêu các
bứơc tính % các nguyên tố -HS: Trả lời.
trong hợp chất.
Hoạt động 2. Luyện tập – Củng cố (19’).
Ví dụ 1: Tính thành phần % - HS: Ghi đề và suy nghĩ cách Ví dụ 1 :Tính thành phần %
khối lượng của các nguyên làm bài tập.
khối lượng của các nguyên tố
tố có trong đá vơi ( CaCO3 ).
có trong đá vôi ( CaCO3 ).
-GV: Hướng dẫn các bước:
- HS: Lắng nghe và thực hiện:
Giải:
M

M


+ Tính CaCO
+ CaCO =40+12+(16x3) = 100g
(Phụ đạo HS yếu kém).
+ Trong 1 mol CaCO3 có :
+ Tìm số mol nguyên tử các 1 mol nguyên tử Ca mCa = 40g
nguyên tố trong hợp chất.
1 mol nguyên tử C  mC = 12 g
+ Tính mCa , mC , mO .
3 mol nguyên tử O  mO = 16x3
= 48g
40
+ Tính %.
%Ca 
.100% 40%
100
+
3

3

M

CaCO
+
=40+12+(16x3) =
100g
+ Trong 1 mol CaCO3 có :
3

1 mol ngtử Ca  mCa = 40g

1 mol ngtử C  mC = 12 g
3 mol ngtử O mO = 16x3 =
48g

40
%Ca 
.100% 40%
100
48
+
%O 
.100% 48%
48
100
%O 
.100% 48%
12
100
%C 
.100% 12%
12
100
%C 
.100% 12%
thảo luận -HS: Thảo luận nhóm làm bài
100

- GV: Cho HS
nhóm làm bài tập:
Ví dụ 2: Tính % khối lượng

của các nguyên tố trong hợp
chất KNO3.
(Phụ đạo HS yếu kém).

tập:
M KNO3 39  14  (16.3) 101( g )

+
+ Trong 1 mol KNO3 có:
1 mol K => mK 39( g )

Ví dụ 2: Tính % khối lượng
của các nguyên tố trong hợp
chất KNO3.
+
M KNO3 39  14  (16.3) 101( g )

1 mol N => mN 14( g )

+ Trong 1 mol KNO3 có:

3 mol O => mO 16.3 48( g )
+

1 mol K => mK 39( g )
1 mol N => mN 14( g )

39
%K 
.100% 38, 6%

3 mol O => mO 16.3 48( g )
101
39
14
%K 
.100% 38, 6%
%N 
.100% 13,8%
101
101
%O 100%  (38, 6  13,8) 47, 6% % N  14 .100% 13,8%
101
%O 100%  (38, 6  13,8) 47, 6%


4. Nhận xét - Dặn dò(1’) :
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS trong tiết học.
- Về nhà học bài.
- Làm bài tập 1 SGK/71.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×