Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE ON HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.95 KB, 3 trang )

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học :2017 - 2018
Mơn :Tốn 9
Thời gian: 90phút (Khơng kể thời gian phát đề )
I. LÍ THUYẾT: (2đ)
Câu 1: (1đ)
a) Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai?
432
b) Áp dụng : Tính: 12

Câu 2: (1đ) Xem hình vẽ. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc α.

II . BÀI TỐN: (8đ) 
Bài 1: (1 đ) Thực hiện phép tính :
( √ 12+ √27 − √ 108) .2 √ 3

Bài 2: (2đ) Cho biểu thức :
M=

x3
x
2


2
x −4 x − 2 x +2

a) Tìm điều kiện để biểu thức M xác định.
b) Rút gọn biểu thức M.
Bài 3:(2đ) a) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đi
qua điểm M(-1; 2) và song song với đường thẳng y = 3 x + 1


b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a.
Bài 4: (3đ) Cho MNP vuông ở M, đường cao MK. Vẽ đường tròn tâm M, bán kính
MK. Gọi KD là đường kính của đường tròn (M, MK). Tiếp tuyến của đường tròn tại D
cắt MP ở I.
a) Chứng minh rằng NIP cân.
0
µ
b) Gọi H là hình chiếu của M trên NI. Tính độ dài MH biết KP = 5cm, P 35 .
c) Chứng minh NI là tiếp tuyến của đường tròn (M ; MK)

……………Hết ………….


ĐÁP ÁN
Mơn :Tốn – Lớp : 9
Đáp án

Câu
I. Lí thuyết
(2đ)
Câu 1
(1đ)
Câu 2
(1đ)
II. Bài tập:
(8đ)
Bài 1
(1đ)
Bài 2
(2đ)


Biểu
điểm

a) Phát biểu đúng quy tắc chia hai căn bậc hai.

0,5

432
432

 36 6
12
b) 12

0,5
1,0

b
c
b
c
sin  = a , cos  = a , tan  = c , cot  = b
( 12  27  108).2 3
( 4.3  9.3 

36.3).2 3 (2 3  3 3  6 3).2 3  3.2 3  6

a) Điều kiện : x 2 ,x −2


1
1,0

3

x
x
2


x

2
x
+2
x −4
3
x − x ( x+ 2) −2( x −2)
=
2
x −4
x 3  x 2  2 x  2 x  4 x 3  4 x  x 2  4 x( x 2  4)  ( x 2  4)



x2  4
x2  4
x2  4
2
( x − 4)( x −1)

=x −1
=
x2 − 4

b) M =

2

0,25
0,5
0,25

a)
Bài 3
(2đ)

(d1): y = ax + b
(d2): y = 3x + 1
(d1) // (d2)  a = 3 , b  1
M(-1; 2)  (d1): 2 = 3.(-1) + b  2 = -3 + b  b = 5
Vậy (d1): y = 3x  5
b)
x
y = 3x + 5

0
5

0,5
0,5

0,5
0,25

5
3 y

0

0,25

x

x


Bài 4
(3đ)

Hình vẽ + gt và kl

0,5

a) Chứng minh NIP cân :(1đ)
MKP = MDI
(g.c.g)
=> DI = KP (2 cạnh tương ứng)
Và MI = MP (2 cạnh tương ứng)
Vì NM
IP (gt). Do đó NM vừa là đường cao vừa là đường trung
tuyến của NIP nên NIP cân tại N

b)Tính MH: (0,5đ)
Xét hai tam giác vuông MNH và MNK, ta có :
·

0,25
0,25

·

MN chung, HNM KNM ( vì NIP cân tại N)
Do đó :MNH = MNK (cạnh huyền – góc nhọn)
=> MH = MK (2 cạnh tương ứng)
Xét tam giác vuông MKP, ta có:
0
MK = KP.tanP = 5.tan35 3,501cm
Suy ra: MH = MK 3,501cm
c) Chứng minh đúng NI là tiếp tuyến của đường troøn (M; MK)
Cộng

0,25
0,25

0,25
0,25

1
10điểm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×