PHỊNG GD&ĐT TX BN HỒ
TRƯỜNG THCS NGƠ QUYỀN
PHỤ LỤC SỐ 1
THÔNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
( Ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số
TT
A
I
1
Tên công việc
Ghi chú
B
C
Căn cứ nhiệm vụ quyền
hạn của HT; P.HT, theo
Đ 19 TT 12;
Công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
Công việc thứ nhất (Hiệu trưởng): Công việc 1: Xây dựng, tổ chức bộ máy nhà trường;
Công việc 2: Thực hiện các quyết nghị của Hội đồng trường;
Công việc 3: Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch
nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm
quyền;
Công việc 4: Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà
trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm
quyền quyết định;
Công việc 5: Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra,
đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên,
nhân viên; thực hiện việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động; tiếp nhận, điều
động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
Công việc 6: Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết
quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, ký xác nhận hồn thành chương trình tiểu
học cho học sinh tiểu học (nếu có) của trường phổ thơng có nhiều cấp học và quyết định khen
thưởng, kỷ luật học sinh;
Công việc 7: Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường;
Cơng việc 8: Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học
sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện cơng tác xã
hội hố giáo dục của nhà trường;
Công việc 9: Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; thực hiện
công khai đối với nhà trường;
2
Cơng việc thứ hai (Phó Hiệu trưởng): Công việc 1 : Thực hiện và chịu trách nhiệm trước Hiệu
trưởng về nhiệm vụ được Hiệu trưởng phân công;
Công việc thứ 2: Cùng với Hiệu trưởng chịu trách nhiệm trước cấp trên về phần việc được giao;
Công việc thứ 3: Thay mặt Hiệu trưởng điều hành hoạt động của nhà trường khi được Hiệu
trưởng uỷ quyền;
II
Công việc hoạt động nghề nghiệp (GV)
1
Công việc giáo viên :
1. Giáo viên bộ mơn:
a) Dạy học và giáo dục theo chương trình, kế hoạch giáo dục, kế hoạch dạy học của nhà
trường theo chế độ làm việc của giáo viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; quản
lý học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt động của tổ
chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giáo dục; tham gia nghiên cứu khoa học sư
phạm ứng dụng;
b) Tham gia công tác phổ cập giáo dục ở địa phương;
c) Rèn luyện đạo đức, học tập văn hoá, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ để nâng cao chất
lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục; vận dụng các phương pháp dạy học theo hướng phát huy
tính tích cực, chủ động và sáng tạo, rèn luyện phương pháp tự học của học sinh;
d) Thực hiện Điều lệ nhà trường; thực hiện quyết định của Hiệu trưởng, chịu sự kiểm tra,
đánh giá của Hiệu trưởng và các cấp quản lý giáo dục;
đ) Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo, gương mẫu trước học sinh; thương yêu,
tôn trọng học sinh, đối xử công bằng với học sinh, bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học
sinh; đồn kết, giúp đỡ đồng nghiệp; tạo dựng mơi trường học tập và làm việc dân chủ, thân thiện,
hợp tác, an toàn và lành mạnh;
e) Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, các giáo viên khác, gia đình học sinh, Đồn Thanh
niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong dạy học và giáo dục
học sinh;
g) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
Theo TT12 của
BGD&ĐT
2. Giáo viên chủ nhiệm:
a) Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục thể hiện rõ mục tiêu, nội dung, phương pháp
giáo dục bảo đảm tính khả thi, phù hợp với đặc điểm học sinh, với hoàn cảnh và điều kiện thực tế
nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của cả lớp và của từng học sinh;
b) Thực hiện các hoạt động giáo dục theo kế hoạch đã xây dựng;
c) Phối hợp chặt chẽ với gia đình học sinh, với các giáo viên bộ mơn, Đồn thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, các tổ chức xã hội có liên quan
trong việc hỗ trợ, giám sát việc học tập, rèn luyện, hướng nghiệp của học sinh lớp mình chủ
nhiệm và góp phần huy động các nguồn lực trong cộng đồng phát triển nhà trường;
d) Nhận xét, đánh giá và xếp loại học sinh cuối kỳ và cuối năm học; đề nghị khen thưởng
và kỷ luật học sinh; đề nghị danh sách học sinh được lên lớp thẳng, phải kiểm tra lại, phải rèn
luyện thêm về hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè, phải ở lại lớp; hoàn chỉnh việc ghi sổ điểm và học bạ
học sinh;
đ) Báo cáo thường kỳ hoặc đột xuất về tình hình của lớp với Hiệu trưởng.
2
Cơng việc : Nhân viên thư viện
Công việc thứ 1: đảm nhiệm công tác thư viện: lập kế hoạch hoạt động, thực hiện phần mềm thư
viện, bổ sung và thực hiện thu thập sách báo, tài liệu, làm nghiệp vụ thư viện.
Công việc thứ 2: hướng dẫn, tuyên truyền sách báo cho giáo viên và học sinh.
Công việc thứ 3: thống kê và báo cáo thường kỳ về hiệu quả hoạt động của thư viện.
3
Nhân viên Thiết bị:
- Sắp xếp, bảo quản các thiết bị dạy học, thiết lập các loại hồ sơ sổ sách của phịng thiết bị dùng
chung, và phịng thí nghiệm thực hành theo sự phân công của Hiệu trưởng. Cập nhật đầy đủ theo
yêu cầu của các loại hồ sơ sổ sách. Cập nhật số liệu thiết bị bằng phần mềm quản lí, cuối năm có
biên bản kiểm kê thiết bị, đồ dùng dạy học, hóa chất…
- Chuẩn bị các TBDH theo yêu cầu của giáo viên bộ môn.
- Báo cáo BGH để bổ sung kịp thời các dụng cụ thơng thường, các vật liệu tiêu hao trong q
trình sử dụng. Sửa chữa hoặc gởi thiết bị đi bảo hành khi có sự cố khơng thể vận hành, khơng sử
dụng được, tổ bộ môn không tự sửa được.
- Tham gia với giáo viên bộ môn dạy các tiết thực hành: Hướng dẫn các thao tác thực hành cho
học sinh, vận hành các máy móc, thiết bị pha chế hóa chất theo yêu cầu.
Nhân viên Y tế học đường
4
5
III
1
2
Công việc thứ 1: Thông tin- giáo dục- truyền thông về bảo vệ sức khỏe và tổ chức thực hiện quản
lý sức khỏe cho giáo viên và học sinh.
Công việc thứ 2: Khám, chẩn đốn, điều trị các bệnh thơng thường.
Công viêc thứ 3: Xử lý bước đầu các cấp cứu thông thường, hoặc chuyển lên tuyến trên.
Công việc thứ 4: Quản lý dụng cụ thuốc men thuộc phạm vi phụ trách
Nhân viên Văn thư- thủ quỹ
Công việc thứ 1:
- Tiếp nhận, đăng ký, chuyển giao văn bản đi đến theo quy định của cơ quan.
- Chuyển giao văn bản, tài liệu điện tín; kiểm tra thể thức văn bản trước khi gởi đi. Thực hiện
nghiêm chỉnh qui chế bảo mật.
- Quản lý đóng dấu các văn bản đúng qui chế.
- Sắp xếp công văn, tài liệu, hồ sơ hợp lý để tra tìm nhanh, phục vụ nhu cầu khai thác.
- Cập nhật hồ sơ công chức. Báo cáo thống kê số liệu CBGVNV hàng năm.
Công việc thứ 2:
- Lập sổ thu – chi về tất cả các loại quỹ trong nhà trường. Quản lí quỹ tiền mặt của nhà trường.
- Theo dõi và phân phát các chế độ khác liên quan đến cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Cơng việc hỗ trợ, phục vụ
Nhân viên Kế tốn
- Công việc thứ 1: phụ trách công việc quản lý tài chính, tài sản nhà trường.
- Cơng việc thứ 2: quyết tốn tài chính theo đúng quy định của Phịng Giáo dục và Đào tạo thành
phố.
- Công việc thứ 3: thực hiện phần mềm MISA, phụ trách BHYT, BHTN, BHXH, theo dõi diễn
biến tiền lương, tham mưu Hiệu trưởng, xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ hằng năm; sử dụng hợp
lý các nguồn quỹ.
- Cơng việc thứ 4: có trách nhiệm thanh tốn các chế độ chính sách cho cán bộ, giáo viên, nhân
viên; làm và nộp các báo cáo thống kê liên quan đến tài chính, tài sản của nhà trường.
Nhân viên bảo vệ trường
-Công việc: Bảo vệ tài sản trong nhà trường, phối hợp với Ban công an xã, các bộ phận khác đảm
bảo an ninh trật tự trong nhà trường và thực hiện các nhiệm vụ khác do thủ trưởng đơn vị phân
công.
Người lập biểu
Cư Bao, ngày 19 tháng 03 năm 2018
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Nguyễn Trường Sơn
Nguyễn Tá Hùng
PHỊNG GD&ĐTTX BN HỒ
TRƯỜNG THCS NGƠ QUYỀN
PHỤ LỤC SỐ 2
PHÂN NHĨM CƠNG VIỆC
( Ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số
TT
1
I
1
1.1
2
Nhóm cơng việc lãnh đạo, quản lý điều hành
Nhóm lãnh đạo đơn vị: 03
Hiệu trưởng : 01
1.2
Hiệu phó : -Huỳnh Đức Ngun
Nhóm cơng việc
Cơng việc
3
Phụ trách chung, phụ trách công tác Tổ chức cán bộ, nhân sự,
Kế hoạch, Tài chính, cơng tác kiểm tra nội bộ trường học,
công tác thông tin tổng hợp, công tác phổ cập Giáo dục, phụ
trách tổ Văn phòng.Giảng dạy 2 tiết/tuần
Phụ trách chuyên môn khối 8-9. Phụ trách công tác chủ nhiệm
và quản lý học sinh Khối 8-9. Duyệt sổ đầu bài, sổ chủ nhiệm,
sổ liên lạc, giấy chuyển đi của học sinh. Xếp thời khóa biểu,
phân cơng chun mơn. Quản lí dạy thêm, học thêm. Lập kế
hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, kém.
Kiểm tra hồ sơ của tổ trưởng và giáo viên thường xuyên đột
xuất.Chỉ đạo các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, giáo
dục hướng nghiệp, dạy nghề phổ thông. Thường trực Hội
đồng kỷ luật học sinh;Báo cáo công tác chuyên môn, quản lí
hồ sơ Eamis, phần mềm tính điểm. Thực hiện các nhiệm vụ do
thủ trưởng phân công.
Giảng dạy 4 tiết/tuần
1.3
Hiệu phó : -Trần Văn Thanh
Phụ trách cơng tác cơng tác chuyên môn Khối 6-7, phụ trách
CSVC, lao động , chủ trì tổ chức các phong trào thi đua, học
tập, văn nghệ, TDTT, công tác đảm bảo an ninh trật tự, phịng
cháy chữa cháy, chỉ đạo quản lí hồ sơ học sinh khuyết tật. Chỉ
đạo và phối hợp với các tổ chức: Cơng đồn, Đồn
TNCSHCM, Đội thiếu niên tiền phong HCM. Phụ trách công
tác phổ cập THCS; chỉ đạo đúc kết và áp dụng các sáng kiến
kinh nghiệm. Chấm sáng kiến kinh nghiệm, đồ dùng dạy học.
Quản lí cơng tác cho mượn đồ dùng dạy học, chỉ đạo công tác
kiểm định, công tác xây dựng trường học thân thiện học sinh
tích cực. Duyệt sổ đầu bài, sổ chủ nhiệm, sổ liên lạc, học bạ,
giấy chuyển đi của học sinh. Kiểm tra hồ sơ của tổ trưởng và
giáo viên thường xuyên đột xuất. Thường trực Hội đồng kỷ
luật học sinh. Thực hiện các nhiệm vụ do thủ trưởng phân
công.
Giảng dạy 4 tiết/tuần
2
2.1
Nhóm lãnh đạo tổ chức trực thuộc
Tổ trưởng tổ Tốn-Lí-Tin: Đào Thị Thanh Tân
a) Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của
tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ
viên theo kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các
hoạt động giáo dục khác của nhà trường;
b) Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham
gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ theo quy định của
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và các quy định khác
hiện hành;
c) Giới thiệu tổ trưởng, tổ phó;
d) Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên.
2.2
Tổ trưởng tổ Ngữ Văn: Vũ Thị Thu Hằng
a) Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của
tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ
viên theo kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các
hoạt động giáo dục khác của nhà trường;
b) Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham
gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ theo quy định của
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và các quy định khác
hiện hành;
c) Giới thiệu tổ trưởng, tổ phó;
d) Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên.
2.3
Tổ trưởng tổ Anh Văn: Nguyễn Thị Tuyết Nga
a) Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của
tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ
viên theo kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các
hoạt động giáo dục khác của nhà trường;
b) Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham
gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ theo quy định của
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và các quy định khác
hiện hành;
c) Giới thiệu tổ trưởng, tổ phó;
d) Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên.
2.4
Tổ trưởng tổ Địa-Mĩ-Công nghệ: Lưu Thị Hoa Tươi
a) Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của
tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ
viên theo kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các
hoạt động giáo dục khác của nhà trường;
b) Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham
gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ theo quy định của
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và các quy định khác
hiện hành;
c) Giới thiệu tổ trưởng, tổ phó;
d) Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên.
2.5
Tổ trưởng tổ Sử-CD-Nhạc: Võ Văn Quý
a) Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của
tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ
viên theo kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các
hoạt động giáo dục khác của nhà trường;
b) Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham
gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ theo quy định của
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và các quy định khác
hiện hành;
c) Giới thiệu tổ trưởng, tổ phó;
2.6
Tổ trưởng tổ Thể dục-Hóa-Sinh: Nguyễn Mạnh Hùng
d) Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên.
a) Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của
tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ
viên theo kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các
hoạt động giáo dục khác của nhà trường;
b) Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham
gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ theo quy định của
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và các quy định khác
hiện hành;
c) Giới thiệu tổ trưởng, tổ phó;
d) Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên.
2.7
Tổ trưởng tổ Văn phòng: Nguyễn Bảo Minh Dung
a) Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của
tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ
viên theo kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các
hoạt động giáo dục khác của nhà trường;
b) Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham
gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ theo quy định của
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và các quy định khác
hiện hành;
c) Giới thiệu tổ trưởng, tổ phó;
d) Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên.
2.8
Tổ phó tổ Tốn-Lí-Tin: Nguyễn Văn Dương
Cùng với tổ trưởng thực hiện nhiệm vụ của tổ chun mơn
2.9
II
1
2
Tổ phó tổ Thể dục-Hóa-Sinh: La Văn Lý
Nhóm cơng việc hoạt động nghề nghiệp:
Nhóm cơng việc GV Văn ( 8 người / 23 lớp)
Nhóm cơng việc GV Tốn ( 9 người / 23 lớp )
Cùng với tổ trưởng thực hiện nhiệm vụ của tổ chun mơn
3
Nhóm cơng việc GV Tiếng Anh ( 6 người / 23 lớp )
4
Nhóm cơng việc GV Sử ( 4 người / 23 lớp )
5
Nhóm cơng việc GV Địa ( 4 người 4/ 23 lớp )
6
Nhóm cơng việc GV Lý ( 4 người / 23 lớp )
7
Nhóm cơng việc GV Hóa (2 người / 17 lớp )
8
Nhóm cơng việc GV Sinh (1 người / 23 lớp )
9
Nhóm cơng việc GV Thể dục (5 người / 23 lớp )
10
Nhóm cơng việc GV Âm nhạc (2 người / 23 lớp )
11
Nhóm cơng việc GV Mỹ thuật (1người / 23 lớp )
12
Nhóm cơng việc GV Tin học (1 người / 23 lớp )
13
Nhóm cơng việc GV Cơng nghệ (1người / 23 lớp )
14
15
16
III
Nhóm cơng việc chun trách phổ cập 1 người
Nhóm cơng việc Tổng phụ trách đội 1 người
Nhóm cơng việc phụ trách phịng thiết bị-thí nghiệm (2 người)
Cơng việc hỗ trợ phục vụ:
Nhóm cơng việc văn phịng (07 người )
Người lập biểu
Nguyễn Trường Sơn
Công việc: Phụ trách công tác phổ cập, giảng dạy nhạc
Công việc phụ trách đội/ Đồn : Dạy Nhạc+TPTĐ
Cơng việc: phụ trách phịng thiết bị, thực hành
Cơng việc kế tốn 1 người
Cơng việc văn thư- thủ quỹ 01 người
Công việc thư viện 1 người
Công việc phụ trách thiết bị-thí nghiệm 02 người
Cơng việc Y tế 1 người
Bảo vệ 1 người
Cư Bao, ngày 19 tháng 3 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Tá Hùng
PHỊNG GD&ĐTTX BN HỒ
TRƯỜNG THCS NGƠ QUYỀN
PHỤ LỤC SỐ 3
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
( Ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Sồ
TT
Các yếu tố ảnh hưởng
1
2
Mức độ ảnh hưởng
Cao Trung Thấp
bình
3
4
5
Ghi chú
6
1
x
x
Chế độ làm việc
2
3
4
5
Phạm vi hoạt động
Tính đa dạng về lĩnh vực hoạt động
Tính chất, đặc điểm của hoạt động nghề nghiệp
Mơ hình tổ chức và cơ chế hoạt động
6
7
Mức độ hiện đại hố cơng sở
Các yếu tố khác :csvc
Đối với CBQL và NV : 40 giờ.
Đối với GV THCS 19t/tuần
x
Theo quy định chung của BGD
Hoạt động trong 1 ngành
Tương đối phức tạp
Mơ hình sự nghiệp GD có thu được Nhà
nước đảm bảo toàn bộ hoạt động tự chủ
tự chịu trách nhiệm về tài chính
ứng dụng 1 phần CNTT trong hoạt động
Điều kiện CSVC đáp ứng đủ yêu cầu cho
hoạt động dạy và học.
x
x
x
x
x
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Cư Bao, ngày 19 tháng 3 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Nguyễn Trường Sơn
Nguyễn Tá Hùng
PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
PHỤ LỤC SỐ 4
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CƠNG LẬP
Tính đến ngày 19/3/2018
( Ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ)
Số
TT
Đơn vị/Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Nam
nữ
Chức vụ,
chức
danh
Các nhiệm
vụ đang
đảm nhiệm
Năm tuyển
dụng
Vào
Vào
CQ
đơn
nhà
vị
Ngạch (chức
danh nghề
nghiệp) hiện
đang giữ
Trình độ chun mơn cao nhất
Trình
độ đào
tạo
Chuyên
ngành đào
tạo
Hệ đào
tạo
Trì
nh
độ
ngo
ại
ngữ
Trình
độ tin
học
Chứng
chỉ, bồi
dưỡng
nghiệp
vụ
nước
1
2
3
4
5
6
7
đang
làm
việc
8
1998
1998
V.07.04.11
ĐHSP
Tốn
1983
1983
V.07.04.11
ĐHSP
9
10
11
12
14
15
VLVH
B
QLGD
Tốn
TX
B
QLGD
A
QLGD
I
Lãnh đạo đơn vị
1
Nguyễn Tá Hùng
15-01-1977
HT
2
Huỳnh Đức Ngun
01-01-1962
HP
Bí thư Cb
-Qlí-G dạy
Qlí-G dạy
3
Trần Văn Thanh
20-5-1975
HP
Qlí-G dạy
2001
2001
V.07.04.11
ĐHSP
Ngữ Văn
VLVH
II
Giáo viên
1
Mai Thị Hồng Liên
GV
Giảng dạy
1987
1987
V.07.04.11
ĐHSP
Tốn
TX
2
Trần Thanh Khải
3
Trần Thị Yến
4
Nguyễn Văn Dương
5
20-06-1965
GV
Giảng dạy
1990
1990
V.07.04.12
CĐSP
Địa
CQ
GV
Giảng dạy
1986
1986
V.07.04.11
ĐHSP
Tốn
TX
28-9-1967
Tổ phó
Giảng dạy
1991
1991
V.07.04.12
CĐSP
Lí
CQ
Võ Văn Q
30-8-1975
Giảng dạy
1997
1997
V.07.04.11
ĐHSP
Sử
TX
6
Nguyễn Dư Ngọc
13-7-1963
Tổ
trưởng
CTCĐ
Giảng dạy
1998
1998
V.07.04.11
ĐHSP
Tốn
TX
7
Đặng Hữu Việt
02-9-1975
GV
Giảng dạy
1998
1998
V.07.04.11
ĐHSP
Thể
VHVL
8
Trần Thị Huệ
01-11-1976
GV
Giảng dạy
1998
1998
V.07.04.11
ĐHSP
Văn
VHVL
9
07-04-1978
Tổ
trưởng
GV
Giảng dạy
1999
1999
V.07.04.11
ĐHSP
Anh
Giảng dạy
1999
1999
V.07.04.11
ĐHSP
11
Nguyễn Thị Tuyết
Nga
Nguyễn Kim Anh
Thi
La Văn Lý
23-6-1975
Tổ phó
Giảng dạy
1999
1999
V.07.04.11
12
Nguyễn Mạnh Hùng
03-11-1976
Tổ
trưởng
Giảng dạy
1999
1999
V.07.04.11
10
17-11-1967
12-01-1966
25-1-1978
13
Ê
đê
A
A
B
B
B
B
B
VHVL
B2
A
Anh
VHVL
B2
B
ĐHSP
Hóa
VHVL
B
B
ĐHSP
Thể
VHVL
B
B
13
Vũ Thị Thu Hằng
14
Lê Anh Tuấn
15
16
Đường Thị Hoa
Thơm
Tống Thị Hoái Ánh
17
Hồ Thị Tiếp
18
Lê Trọng Tự
19
20
Đặng Nguyễn Thị
Hồng Hoa
Dương Thị Quyên
21
Lê Quang Sơn
22
Nguyễn Sỹ Hạnh
23
Lưu Thị Hoa Tươi
24
Nguyễn Trường Sơn
25
Phan Thị Tâm
26
Đặng Nguyễn Trông
Vinh Quang
Đào Thị Thanh Tân
27
19-8-1976
Tổ
trưởng
GV
Giảng dạy
2000
2000
V.07.04.11
ĐHSP
Ngữ Văn
VHVL
Giảng dạy
2000
2000
V.07.04.11
ĐHSP
Anh
VHVL
10-10-1978
GV
Giảng dạy
2000
2000
V.07.04.11
ĐHSP
Ngữ Văn
CQ
21-4-1978
GV
Giảng dạy
2001
2001
V.07.04.11
ĐHSP
Ngữ Văn
CQ
B
B
10-4-1979
GV
Giảng dạy
2001
2001
V.07.04.12
CĐSP
Sử-CD
CQ
B
A
GV
Giảng dạy
2001
2001
V.07.04.11
ĐHSP
Thể
VHVL
B
B
19-01-1978
GV
Giảng dạy
2002
2002
V.07.04.11
ĐHSP
Anh Văn
VHVL
B2
A
22-8-1980
GV
Giảng dạy
2002
2002
V.07.04.12
CĐSP
Sử-CD
CQ
B
B
06-7-1962
GV
Giảng dạy
2002
2002
V.07.04.11
ĐHSP
Toán
CQ
15-5-1978
GV
Giảng dạy
2002
2002
V.07.04.11
ĐHSP
Ngữ Văn
CQ
B
B
Tổ
trưởng
Thư kí
HĐ
GV
Giảng dạy
2002
2002
V.07.04.12
CĐSP
Địa-KT
CQ
B
A
Giảng dạy
2002
2002
V.07.04.11
ĐHSP
Thể
VHVL
Giảng dạy
2002
2002
V.07.04.12
CĐSP
Sử-CD
CQ
B
B
GV
Giảng dạy
2002
2002
V.07.04.12
CĐSP
Anh Văn
CQ
C
B
Giảng dạy
2003
2003
V.07.04.12
CĐSP
Tốn-Lí
CQ
B
B
Giảng dạy
2005
2005
V.07.04.11
ĐHSP
Lí
VHVL
08-09-1977
05-4-1978
12-03-1980
20-10-1975
26-10-1980
14-10-1976
15-4-1982
08-02-1981
GV
Giảng dạy
2003
2003
V.07.04.11
ĐHSP
Hóa
VHVL
30
Phan Thị Thúy
Hằng
Nguyễn T. Hồng
Minh
Trần Thị Diễm Thúy
Tổ
trưởng
GV
08-11-1981
GV
Giảng dạy
2004
2004
V.07.04.11
ĐHSP
Lí
VHVL
31
Nguyễn Thị Lệ Thu
02-03-1983
GV
Giảng dạy
2005
2005
V.07.04.11
ĐHSP
Mĩ
VHVL
28
29
13-5-1980
B2
A
B
B
A
A
32
Vũ Thị Như Quỳnh
06-02-1984
CTPC
Giảng dạy
2008
2008
V.07.04.12
CĐSP
Nhạc
CQ
33
Trần Thị Kim Oanh
12-01-1982
TPTĐ
Giảng dạy
2005
2005
V.07.04.12
CĐSP
Nhạc-ĐĐ
CQ
34
Phan Thị Thu
Phương
Mai Thị Bốn
09-08-1978
GV
Giảng dạy
2002
2002
V.07.04.11
ĐHSP
Anh Văn
VHVL
10-7-1979
GV
Giảng dạy
2001
2001
V.07.04.11
ĐHSP
Toán
VHVL
26-02-1984
2006
2006
V.07.04.11
ĐHSP
Địa
VHVL
18-07-1979
Trưởng
BTTND
GV
Giảng dạy
37
Nguyễn Thị Thu
Hiền
Nguyễn Thị Trúc
Giảng dạy
2003
2003
V.07.04.11
ĐHSP
Sinh
CQ
38
Ng.Thị Hồng Quế
03-8-1986
GV
Giảng dạy
2008
2008
V.07.04.11
ĐHSP
Địa
VHVL
39
Phạm Thị Mỹ Châu
28-8-1976
GV
Giảng dạy
2001
2001
V.07.04.11
ĐHSP
Ngữ Văn
CQ
40
08-10-1984
GV
Giảng dạy
2007
2007
V.07.04.11
ĐHSP
Nhạc
VHVL
22-2-1978
GV
Giảng dạy
2003
2003
V.07.04.12
CĐSP
Lí-Kĩ
CQ
42
Nguyễn Thị Tường
Vi
Trương Thị Tường
Vi
Vũ Thị Thùy Linh
28-03-1985
GV
Giảng dạy
2009
2009
V.07.04.12
CĐSP
Thể dục
CQ
43
Trần Thị Trinh
08-4-1979
GV
Giảng dạy
2002
2002
V.07.04.11
ĐHSP
Ngữ Văn
CQ
44
Trần Thị Mai
01-7-1964
GV
Giảng dạy
1998
1998
V.07.04.11
CĐSP
Toán-Kĩ
CQ
45
20-7-1983
GV
Giảng dạy
2009
2009
V.07.04.11
ĐHSP
Tin
VHVL
B
46
Nguyễn Mạnh
Cường
Lê Thanh Huyền
10-02-1985
GV
Giảng dạy
2009
2009
V.07.04.11
CĐSP
Tốn-Lí
CQ
A
47
Hồ Viết Huấn
01-7-1986
GV
Giảng dạy
2009
2009
V.07.04.11
CĐSP
Kĩ NN
CQ
48
Mai Văn Thiêm
14-12-1981
GV
Giảng dạy
2003
2003
V.07.04.11
ĐHSP
Tốn
VHVL
49
Nguyễn Thị Thanh
Thúy
Nhân viên
GV
Giảng dạy
2003
2003
V.07.04.11
ĐHSP
Nhạc
VHVL
35
36
41
III
01-01-1982
B2
B
A
B
B
A
B
B
B
B
A
1
Cao Un Thao
27-03-1975
Kế tốn
Kế tốn
2002
2004
06.031
ĐHKT
Kế tốn
TX
A
A
2
Ng.Bảo Minh Dung
02-11-1983
2003
02.008
THCN
Văn thư
CQ
B
B
Ngơ Xn Hoàng
Văn thư-thủ
quĩ
Bảo vệ
2003
3
Văn thưthủ quĩ
Bảo vệ
2011
2011
01.011
4
Trần Thị Tâm
20-04-1982
Thiết bị
Thiết bị
2009
2009
01.004
THCN
Thiết bị
CQ
A
5
06-09-1983
Thiết bị
Thiết bị
2009
2009
01.004
THCN
Thiết bị
CQ
A
6
Nguyễn Thị Lệ
Hăng
Phạm Thị Thu Bình
03-10-1990
Y tế
Y tế
2014
2014
080.513
TC y sĩ
Y tế
CQ
B
B
7
Nguyễn Thị Thủy
15-05-1985
Thư viện
Thư viện
2011
2011
17171
CĐTV
Thư viện
CQ
B
B
20-06-1981
HĐNH
Cư Bao, ngày 19 tháng 3 năm 2018
Người lập biểu
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn
Nguyễn Tá Hùng
PHỤ LỤC SỐ 5
PHỊNG GD&ĐTTX BN HỒ
TRƯỜNG THCS NGƠ QUYỀN
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CƠNG LẬP
( Ban hành kèm theo Thơng tư 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ)
Sồ TT
1
I
1
2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Chức danh lãnh đạo,
quản lý ( nếu có)
Chức danh
nghề
nghiệp
tương ứng
2
3
4
Tên vị trí việc làm gắn với cơng việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp cơng lập
HT
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
PHT
Hạng của
chức danh
nghề
nghiệp
5
Xác định số lượng người
làm việc cần thiết
6
3
V.07.04.11
V.07.04.11
II
II
1
2
3
Vị trí cấp trưởng đơn đơn vị thuộc hoặc trực thuộc
4
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc hoặc trực
thuộc
II
1
Vị trí việc làm gắn với cơng việc hoạt động nghề nghiệp
Vị trí việc làm GV
2
3
III
1
2
3
4
5
6
Vị trí việc làm Tổng phụ trách Đội
Vị trí việc làm chuyên trách phổ cập
Vị trí việc làm gắn với cơng việc hỗ trợ, phục vụ
Vị trí việc làm Kế tốn
Vị trí việc làm Văn thư-Thủ quỹ
Vị trí việc làm Ytế
Vị trí việc làm Thư viện
Vị trí việc làm phụ trách thiết bị-thí nghiệm
Vị trí việc làm bảo vệ
Tổ trưởng chun mơn
V.07.04.11
V.07.04.12
02.008
V.07.04.11
V.07.04.11
II
III
II
III
4
2
1
1
1
GV
V.07.04.11
V.07.04.12
II
III
33
11 ( Tổng số 14 dư 3 gv)
TPT
CTPC
V.07.04.12
V.07.04.12
III
III
1
1
Tổ trưởng tổ văn phòng
Tổ phó chun mơn
Kế tốn
Văn thư-Thủ quỹ
Ytế
Thư viện
Thiết bị-thí nghiệm
Bảo vệ
06.031
02.008
080.513
17171
01.004
01.011
Cư Bao, ngày 09 tháng 11 năm 2013
Người lập biểu
Nguyễn Trường Sơn
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Tá Hùng
1
1
1
1
2
1
PHỊNG GD&ĐTTX BN HỒ
TRƯỜNG THCS NGƠ QUYỀN
PHỤ LỤC SỐ 6
BẢNG MƠ TẢ CƠNG VIỆC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM
( Ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ)
Vị trí việc làm
Số
Tên vị trí việc
TT
làm
1
2
I Tên vị trí việc làm
gắn với cơng việc
lãnh đạo,quản lý,
điều hành
1 Vị trí cấp trưởng
đơn vị sự nghiệp
cơng lập: Hiệu
trưởng
Cơng việc chính phải thực hiện
Số
TT
3
1.1
Tên cơng việc
4
Cơng việc thứ 1: Phụ trách chung
Sản phẩm đầu ra
Tên sản
phẩm đầu ra
5
Đạt yêu cầu
Kết quả thực hiện
trong năm
6
Hoàn thành trên 98%
chỉ tiêu đề ra
2
3
Vị trí cấp phó của
người đứng đầu
đơn vị sự nghiệp
cơng lập P.HT
Vị trí cấp trưởng
đơn vị thuộc và
trực thuộc
1.2
Cơng việc thứ 2: phụ trách tổ chức; phụ trách tài chính ...
Đạt yêu cầu
2.1
Công việc thứ 1: Phụ trách chuyên môn
Đạt yêu cầu
2.2
Công việc thứ 2: trưởng ban giáo vụ và lao động, chỉ đạo hoạt động thư viện,
Đạt yêu cầu
3.1
thiết bị, văn thể mỹ, sinh hoạt ngoại khóa..
Cơng việc thứ 1: Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của tổ, hướng Đạt yêu cầu
dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ viên theo kế hoạch dạy học, phân
phối chương trình và các hoạt động giáo dục khác của nhà trường;
Hoàn thành trên 98%
chỉ tiêu đề ra
Hoàn thành trên 98%
chỉ tiêu đề ra
Hoàn thành trên 98%
chỉ tiêu đề ra
Hoàn thành trên 98%
chỉ tiêu đề ra
Công việc thứ 2: Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham gia đánh
giá, xếp loại các thành viên của tổ theo quy định của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên
trung học và các quy định khác hiện hành;
Công việc thứ 3: Giới thiệu tổ trưởng, tổ phó;
4
Vị trí cấp phó đơn
vị thuộc và trực
thuộc
Tên vị trí việc làm
gắn với cơng việc
hoạt động nghề
nghiệp
Vị trí GV
4.1
2
Vị trí việc làm
Tổng phụ trách
Đội/Đồn
6.1
3
Vị trí việc làm
chun trách phổ
cập
7.1
II
1
5.1
Cơng việc thứ 4: Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên
Cùng với cấp trưởng thực hiện các công việc trên
-Công việc thứ 1: Dạy trên lớp
- Công việc thứ 2: kiêm nhiệm tổ trưởng/tổ phó/chủ nhiệm/CTCĐCS/văn
thể mỹ/bồi dưỡng/phụ đạo
Cơng việc thứ 1:
Là đại diện của Đồn phụ trách cơng tác thiếu nhi, vừa là một giáo viên của
trường
Công việc thứ 2:
Tổ chức và quản lý công tác đội, tổ chức chỉ đạo và phối hợp với các lực
lượng giáo dục trong và ngồi nhà trường tham gia cơng tác giáo dục thiếu
nhi
Tham mưu cho lãnh đạo nhà trường và chính quyền địa phương trong công
tác phổ cập giáo dục của cấp học và của địa phương. Xây dựng kế hoạch
thực hiện công tác phổ cập hàng năm. Điều tra, báo cáo cập nhật số liệu phổ
Đạt yêu cầu
Hoàn thành trên 98%
chỉ tiêu đề ra
Đạt yêu cầu
Hoàn thành trên 98%
chỉ tiêu đề ra
Đạt yêu cầu
Hoàn thành trên 98%
chỉ tiêu đề ra
Đạt yêu cầu
Hồn thành trên 98%
chỉ tiêu của cơng
việc được giao.
cập, mở lớp bổ túc THCS…
III Vị trí việc làm gắn
với cơng việc hỗ
trợ, phục vụ
1
2
3
Vị trí việc làm Kế
tốn
Vị trí việc làm
Văn thư-Thủ quĩ
Vị trí việc làm Y
tế
7.1
7.2
7.3
Cơng việc thứ 1:
- Giúp hiệu trưởng lên kế hoạch thu chi tài chính trong nhà trường.
- Hồn thành nhiệm vụ kế tốn.
- Kiểm tra và hồn thiện chứng từ thu chi tài chính trình Hiệu trưởng
phê duyệt.
- Lĩnh tiền từ kho bạc về, kế toán phải báo cáo Hiệu trưởng mới được
đưa vào sử dụng hoặc phát cho giáo viên.
- Trước khi nộp tiền kho bạc, kế toán phải lập kế hoạch báo cáo Hiệu
trưởng không được tự động điều thủ quỹ đi nộp tiền.
Công việc thứ 2:
- Hàng tháng tổ chức kiểm tra quỹ tiền mặt và báo cáo thu, chi, số
dư các loại quỹ.
- Các chứng từ có liên quan đến tiền phải có thời gian để cho Hiệu
trưởng xem xét trừ một số trường hợp đặc biệt.
- Kiêm công tác bảo hiểm của giáo viên, học sinh.
Công việc thứ 1:
- Có trách nhiệm làm việc theo yêu cầu của BGH.
- Nhận, gửi, các văn bản đến, văn bản đi, giao công văn cho tất cả các
bộ phận, cá nhân trong nhà trường.
- Quản lý hồ sơ, sổ điểm, học bạ của học sinh.
Công việc thứ 2:
- Thủ quỹ là văn thư kiêm nhiệm, làm tròn nhiệm vụ thủ quỹ của nhà
trường, thu và quản lý các loại quỹ, cùng kế tốn cân đối quỹ thu chi.
Cơng việc thứ 3:
- Hàng tháng tổng hợp , báo cáo số lượng tiền mặt và số dư quỹ để cho
kế toán báo cáo hiệu trưởng.
- Thủ quỹ chỉ được phát tiền khi có phiếu chi hoặc phiếu tạm ứng do Hiệu
trưởng ký duyệt.
Cơng việc thứ 1:
- Có nhiệm vụ chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho CB-GV-NV-Học sinh
trong trường, làm công tác y tế học đường
Công việc thứ 2:
hàng quý lên kế hoạch mua thêm thuốc, bông băng sơ cứu cho học sinh và
Đạt u cầu
Hồn thành trên 98%
chỉ tiêu của cơng
việc được giao
Đạt u cầu
Hồn thành trên 98%
chỉ tiêu của cơng
việc được giao
Đạt u cầu
Hồn thành trên 98%
chỉ tiêu của cơng
việc được giao