Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DS 8T64 TUAN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.88 KB, 3 trang )

Tuần: 30
Tiết: 64

Ngày soạn: 23 / 03 / 2018
Ngày dạy: 26 / 03 / 2018

§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. MụcTiêu:
1. Kiến thức: Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng

ax

và dạng

ax cx  d

x a

x  a cx  d

2. Kĩ năng: Biết giải một số phương trình dạng
và dạng
đơn giản
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong biến đổi phương trình
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
III . Phương Pháp:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:…………………………………………………………………


8A4:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Em hãy nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối của một số. Cho ví dụ.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (15’)
GV nhắc lại định nghĩa
giá trị tuyệt đối của một số.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

a , neáu a 0
a 
 a ,neáu a  0

HS chú ý theo dõi.

GV cùng HS làm VD1.
So sánh x – 3 với 0?
GV
Vì sao?
Khi bỏ dấu giá trị tuyệt
đối ta được biểu thức nào?

HS thực hiện cùng

GV hướng dẫn tương
tự cho câu b.
a.


HS làm tương tự câu

GV cho HS thảo luận
bài tập VD 2.

GHI BẢNG
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:

x – 3 0
vì x 3

A x  3  x  2

VD 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút
gọn:
a)

A  x  3  x  2 khi x 3

A x  3  x  2
A 2x  5

b)

B 4x  5   2x khi x  0

B 4x  5  2x
B 6x  5


HS thảo luận.

C   3x  7x  4 khi x 0

C  3x  7x  4
C 4x  4

HS chú ý theo dõi.

(vì x > 0)

VD 2: Rút gọn biểu thức
a)

GV nhận xét, cho điểm.

(vì x 3 )

b)

(vì x 0 )

D 5  4x  x  6 khi x  6


D 5  4x  6  x
D 11  5x

Hoạt động 2: (14’)
GV giới thiệu VD 3.

Ở đây bài tốn khơng
có điều kiện của x nên ta cần
chia bài toán ra hai trường hợp
là 3x 0 và 3x  0 .
Với mỗi trường hợp thì
phương trình (1) được rút gọn
như thế nào?
Để giải phương trình
(1) ta cần giải hai pt sau:
GV yêu cầu HS giải hai
pt vừa tìm được với điều kiện tìm.
tương ứng của chúng.
Lưu ý ĐK của mỗi pt

(vì x < 6)

2. Giải một số phương trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối:
HS chú ý theo dõi.

VD 3: Giải phương trình
(1)
Giải:
Ta có:

3x x  4

3x 3x khi 3x 0 hay x 0
3x  3x khi 3x  0 hay x  0


HS trả lời.
HS chú ý theo dõi.

Để giải phương trình (1) ta giải hai pt
sau:
1) 3x = x + 4 với x 0
HS giải hai pt vừa
3x = x + 4  3x – x = 4
 2x = 4  x = 2
(thoả)
2) – 3x = x + 4 với x < 0
– 3x = x + 4  – 3x – x = 4
 – 4x = 4  x = –1
(thoả)

GV hướng dẫn HS làm
VD 4 tương tự như VD 3
HS làm theo
nhưng cần lưu ý nghiệm ở pt hướng dẫn của GV.
thứ hai khơng thoả mãn điều
kiện bài tốn nên bị loại.

sự Tập nghiệm của ph.trình (1): S  2;  1
VD 4: Giải phương trình
(2)
Giải:
Ta có:

x  3 9  2x


x  3 x  3 khi x 3
x  3 3  x khi x  3

Để giải phương trình (2) ta giải hai pt
sau:
1) x – 3 = 9 – 2x với x 3
x – 3 = 9 – 2x  x +2x = 9 + 3
 3x = 12  x = 4
(thoả)

GV nhận xét, chốt ý

HS chú ý

2) 3 – x = 9 – 2x với x < 3
3 – x = 9 – 2x  2x – x = 9 – 3
 x=6
(khơng thoả)
Tập nghiệm của ph.trình (2):

4. Củng Cố: (7’)
- GV cho HS làm bài tập ?2a.
5. Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 36; 37 ở nhà.
6. Rút kinh nghiệm :

S  4



…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×