Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.08 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
ĐỀ MINH HỌA
MƠN: TOÁN 11
---------------Thời gian 90 phút
(Đề được biên soạn dựa theo ma trận của sở)
I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Câu1:Trong các khẳng định sai, khẳng định nào SAI?
3
1
A. lim x 2 =  
B. lim =0
C. lim 4 =0
x  
x   x
x   x

lim ( x 2 - ax - 5  x) 5

Câu 2: Cho
A. a = 10

x  

Câu 3: Tính
5
2
A.
Câu 4: Tính
A. 0


B. a = 5

lim x( x 2  5  x)

x  

. Khi đó giá trị của a là:
C. a = -5

x  3

D. a = -10

bằng:

B. 

lim

x

1
 1
D.. lim   
x   2
2
 

5


5
D. 2

C. - 1

D.  

C.

x2  x  1
 x  3 bằng.
B. 

 x2  2x  3
, x 3

f  x   x  3
 4 x  2m , x 3
Câu 5:Với giá trị nào của m thì hàm số
liên tục trên  ?
A.m  4

B..m 4
C.m 3
D.m 1
1 3
2
Câu 6: Cho hàm số f(x) = − x +4 x −5 x −17 . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình f ( x ) 0
3
thì x1 + x2 có giá trị bằng:

A. 8
B. -5
C. -8
D. 5
1
y 2
cos x là :
Câu 7 : Đạo hàm của hàm số
2s inx
t anx
y/ 
y/  2
/
3
/
3
2
cos x
cos x
A. y 2(tan x  1)
B. y 2(tan x  t anx) C.
D.

1
y x2  3 x  .
x
Tính đạo hàm của hàm số
Câu 8:

y ' 2 x 

A.

3
2 x



1
x2

y ' 2 x 
B.

3
2 x



1
x2

Câu 9: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
A. y = -x + 1

B. y = x + 1

y ' 2 x 
C.

3

2 x

1
− 1 tại điểm A
x
3
C. y = 4x +
2



1
x2

y ' 2 x 
D.

( 12 ; 1)

3
2 x



1
x2

là:

D. y = -4x + 3


Câu 10: Cho hàm số y  3 x  2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng 3 x  2 y  1 0 là:
A. 3 x  2 y  2 0
B. 3 x  2 y  2 0
C. 3x  2 y  1 0
D. 3 x  2 y  3 0
Câu 11: Cho hàm số y  x .cos x . Chọn khẳng định Đúng?




A. 2(cos x  y )  x( y  y ) 0
B. 2(cos x  y )  x ( y  y ) 0




C. 2(cos x  y )  x ( y  y ) 1
D. 2(cos x  y )  x ( y  y ) 1 .


3
2
Câu 12: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S t  3t  4t , trong đó t được tính bằng giây (s)
và S được tính bằng mét (m) . Gia tốc của chất điểm lúc t = 2s bằng:
2
2
2
2

2
A. 4m / s
B. 6m / s
C. 8m / s
D. 12m / s 4m / s

Câu 13: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng
mệnh đề sau ?
A.

Nếu

a / /  
a / /  

   b
và b  a thì

   . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các

B. Nếu

b   

a   

   / /b
và b  a thì

a / /  


   / /b


thì a  b .
D. Nếu

thì b / / a
C. Nếu
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vng góc với đáy, H,K lần
lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng?
AK  (SCD)
B. AH  ( SCD)
C. BC  ( SAC )
D. BD  ( SAC )
A.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A. SA  BD
B. SO  BD
C. AD  SC
D. SC  BD
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a và SA (ABCD) . Biết SA =

a √6
. Tính góc giữa SC và (ABCD)
3
A. 300
B. 450
C. 600

D. 750
Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng :

1

 1
1
1
  
  
AI  AC  AD
BI  BC  BD
2
2
2
2
A. AI  AC  AD
B. BI BC  BD
C.
D.


Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DH ?
A. 600
B. 900
C. 1200
D. 450
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O và SA
(ABCD). Chọn khẳng định
ĐÚNG?

A. (SAB)

(SDC)

B. (SAB)

(SBC)

C. (SAB)

(SBD)

D. (SDB)

Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a và
giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
B. a √ 2
C. a
A. a √ 3

(SBC).

SA ⊥ ( ABC ) . Góc
D.

2a

II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1:(1,25 điểm) Tính các giới hạn sau
4x

lim
x 0
9x  3
a)

lim

b)

x  

3

1
x2  x 1  x

lim
c)

x 1

x x
x1

 4 x  4x

, khi  4 x 0
y 
x
a  10 x, khi 0  x 4

Câu 2: (0,75 điểm) Tìm a để hàm số
liên tục trên [- 4 ; 4]
Câu 3: (1,5 điểm)
3
a) CMR phương trình: x  15 x  1 0 có ít nhất một nghiệm dương nhỏ hơn 1.
b) ViÕt phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
với đường thẳng d : y  x  2 .

y

x3
 2 x 2  3x  1
3
, biết tiếp tuyến vng góc

Câu 4: (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam hình vng tâm O, cạnh bằng a,
SA  ( ABCD) , biết SB = a 2 .Gọi M là trung điểm CD.
1) CMR : Tam giác SCD vuông và BD  (SAC) .
2) Tính góc giữa SB và mp ( SAC ) .


3) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBM).
3
2
Câu 5: (0,5 điểm) Gỉa sử đồ thị (C): y x  5 x  (m  4) x  m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt A=(1;0),B,C.
k ,k
k 2  k22 160 .
Gọi 1 2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến tại B,C.Tìm m sao cho 1
--------------HẾT------------------


--------------------------------------------------------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×