Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.6 KB, 23 trang )

Đề ơn thi HKII

ĐỀ ƠN THI HỌC KỲ II
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 450nm, λ2 = 500nm, λ3 = 650nm vào bề mặt một
tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,65μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là:
A. chỉ có λ1 và λ2
B. chỉ có λ1 và λ3
C. chỉ có λ2 và λ3
D. cả ba bức xạ (λ1, λ2, λ3)
Câu 2: Chọn phương án sai:
A. Ánh sáng huỳnh quang bị tắt rất nhanh khi tắt ánh sáng kích thích
B. Sự huỳnh quang là sự phát quang của các chất lỏng và khí
C. Ánh sáng lân quang có thể kéo dài một thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. Sự lân quang là sự phát quang của các chất lỏng và khí
Câu 3: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10-6m vào Vơnfram có giới hạn quang điện là 0 =
0,275.10-6m. Cơng thốt êlectron ra khỏi Vơnfram là:
A. 7,2.10-19J
B. 5,5.10-20J
C. 6.10-19J
D. 8,2.10-20J
Câu 4: Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng - 0,85eV sang trạng thái dừng có
năng lượng - 13,6eV thì ngun tử phát ra bức xạ có sóng:
A. 0,6563μm
B. 0,434μm
C. 0,4860μm
D. 0,0974μm
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, ánh sáng đơn sắc  0, 6 m . Khi thay ánh
/


/

sáng khác có  thì khoảng vân giảm 1,2 lần. Bước sóng  là:
A. 0,65  m
B. 0,72  m
C. 0,5  m
D. 0,4  m
235
207

Câu 6: Trong dãy phân rã phóng xạ 92 X  82Y  x.  y có bao nhiêu hạt  và - được phát ra?
A. 3 và 7B. 4 và 7C. 4 và 8D. 7 và 4Câu 7: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ cịn
lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng:
A. 2 giờ
B. 1,5 giờ
C. 0,5 giờ
D. 1 giờ
6
Câu 8: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân khơng là 3.108
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra thuộc loại sóng nào?
A. sóng ngắn
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung
D. sóng dài
Câu 9: Chọn phát biểu sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng
B. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau
C. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng
D. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng
cao, nguyên tử sẽ phát ra phôtôn

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Tia tử ngoại khơng có khả năng đâm xun
Câu 11: Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân:
A. tự phát ra các tia , , 
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 1


Đề ôn thi HKII

B. phát ra một bức xạ điện từ
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ
B. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch
C. Sóng ánh sáng là sóng ngang
D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 13: Chọn phát biểu Đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng quang học
C. được quang điện
D. Tác dụng hố học (làm đen phim ảnh)
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa Young đối với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm  λ 0,7μm.
Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại
M cách vân trung tâm 3,3 mm là:

A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 15: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là:
A. i = 4,0 mm
B. i = 0,4 mm
C. i = 0,6 mm.
D. i = 6,0 mm
Câu 16: Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân C lần lượt là 1,007276u, 1,008665u, 12u và
1u = 931,5 MeV/c. Năng lượng liên kết của hạt nhân C xấp xỉ bằng:
A. 89,10 MeV
B. 98,9 MeV
C. 89,85 MeV
D. 89,24 MeV
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân sau:
1

37
17

3

Cl + X  n + 37
18 Ar . Hạt nhân X là:
2
4
C. 1 D
D. 2 He


A. 1 H
B. 1T
Câu 18: Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có C = 0,125 F và một cuộn cảm có L = 50H.
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 3V. Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là:
A. 15mA
B. 0,15A
C. 7,5 2 A
D. 7,5 2 mA
Câu 19: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53.10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ tư là:
A. 1,12. 10-10 m
B. 2,12. 10-10 m
C. 8,48. 10-10 m
D. 13,25. 10-10 m
Câu 20: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A. bứt êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng
B. giải phóng êlectrơn liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất bán dẫn đó
C. giải phóng êlectrơn khỏi một chất bằng cách bắn phá iơn vào chất đó
D. giải phóng êlectrơn ra khỏi kim loại bằng cách đốt nóng
Câu 21: Giới hạn quang điện của canxi là 0 0, 45 m thì cơng thốt êlectron ra khỏi bề mặt canxi là:
A. 2,05.10-19J
B. 3,32.10-19J
C. 4,42.10-19J
D. 4,65.10-19J
Câu 22: Với 1, 2 ,3 ,lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại
và bức xạ hồng ngoại thì:
A. 2 > 3 > 1
B. 3 > 1 > 2
C. 2 > 1 > 3

D. 1> 2 > 3
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có: a = 2mm, D = 3m. Nguồn phát ánh sáng
đơn sắc. Quan sát được 9 vân sáng trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng ngồi cùng là 7,2mm.
Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. 0,4  m
B. 0,75  m
C. 0,5  m
D. 0,6  m
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 2


Đề ôn thi HKII

Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 5  F
. Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên bản tụ biên thiên theo quy luật


q 5.10 4 cos  1000 t- 
2  (C). Lấy  2 10 . Độ tự cảm của cuộn dây là:

A. 20mH.
B. 50mH.
C. 10mH.
D. 60mH.
-34
Câu 25: Cho biết hằng số Plăng h= 6,625.10 js, độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C, khối lượng
êlectron me = 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và

cường độ dịng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hồ theo thời gian:
A. với cùng biên độ
B. với cùng tần số.
C. luôn cùng pha nhau.
D. luôn ngược pha nhau.
Câu 26: Chu kỳ của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần khơng đáng kể được xác
định bởi biểu thức:
A.

T

1
2

L
C

Câu 27: Hạt nhân

B. .
60
27

T

1
2 LC

C. T 2 LC


D.

T

1
2

C
L

Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
60

của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27 Co là:
A. 3,154u
B. 3,637u
C. 4,036u
D. 4,544u
Câu 28: Trong mạch dao động nếu cường độ dòng điện trong mạch i = I 0cos  t thì điện tích trên một
bản tụ:
I0

A. q = q0cos(  t - 2 ) với q0 = 

B. q = q0cos(  t + 2 ) với q0 =  I0.

C. q = q0cos(  t - 2 ) với q0 =  I0.
I0
D. q = q0cos  t với q0 =  .


Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A
A. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton
A
B. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm Z prôton và (A - Z) nơtron
A
C. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron
A

D. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton
Câu 30: So với hạt nhân Li thì hạt nhân Ar có nhiều hơn:
A. 4 proton và 6 nơtron
B. 2 proton và 6 notron
C. 4 proton và 2 nơtron
D. 2 proton và 4 nơtron
Câu 31: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu
kỳ dao động của mạch:
A. tăng 2 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần

Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 3


Đề ơn thi HKII

Câu 32: Biết rằng tia  chính là các hạt nhân nguyên tử


4
2

He . Cho khối lượng của các hạt

m  4, 0015u; m p 1, 0073u; mn 1, 0087u;1u 931MeV / c 2

. Năng lượng liên kết riêng của hạt  là
B. 7,0988MeV/nuclôn
D. 0,0076256 MeV/nuclôn

A. 0,0305 MeV/nuclôn
C. 28,3955 MeV/nuclôn
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Chiết suất của một mơi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân T  D    n . Biết rằng mT = 3,016u; mD = 2,0136u; m = 4,0015u;
mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV/c2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự toả nhiệt hay thu nhiệt của
phản ứng trên?
A. Phản ứng toả 11,02 MeV
B. Phản ứng thu 11,02 MeV
C. Phản ứng thu 10,07 MeV
D. Phản ứng toả 18,07 MeV
Câu 35: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 -9 m đến 10-7 m thuộc loại nào trong các sóng nêu
dưới đây:
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại

C. tia X (tia Rơnghen)
D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn cùng tàn số.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại.
Câu 37: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N 0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất
phóng xạ này là:
15
N0
A. 16

1
N0
B. 16

1
N0
C. 4

1
N0
D. 8

Câu 38: Quang phổ vạch phát xạ:
A. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối.
B. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.

D. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
Câu 39: Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có
điều kiện nào sau đây?
A. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng biên độ và ngược pha.
D. Cùng biên độ và cùng pha.
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 4


Đề ơn thi HKII

Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Cho a = 1mm, D = 2 m,  = 0,6 m. Trong
vùng giao thoa MN = 12 mm (M và N đối xứng nhau qua O) trên màn quan sát có bao nhiêu vân sáng:
A. 9 vân
B. 10 vân
C. 11 vân
D. 12 vân.
----------- Hết nội dung đề thi ----------

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện trong?
A. Kim loại
B. Nước
C. Khơng khí
D. Chất bán dẫn

Câu 2. Năng lượng của 1 photon:
A. giảm dần theo thời gian
B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng
C. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
D. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ
Câu 3. Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích các định luật quang điện là:
A. Young
B. Einstein
C. Bohr
D.Planck
0
Câu 4. Một vật nung nóng đến gần 500 C sẽ phát ra:
A. ánh sáng khả kiến
B. tia hồng ngoại
C. ánh sáng đơn sắc hồng
D. tia tử ngoại
Câu 5. Ánh sáng nhìn thấy gồm:
A. bảy ánh sáng đơn sắc.
B. vô số ánh sáng đơn sắc.
C. các ánh sáng đơn sắc có màu đơn sắc từ đỏ đến tím.
D. vơ số ánh sáng đơn sắc, các ánh sáng đơn sắc có màu đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 6. Một tia sáng ló ra khỏi lăng kính chỉ có một màu khơng phải màu trắng, thì đó là ánh sáng
A. đã bị tán sắc.
B. đa sắc.
C. đơn sắc.
D. ánh sáng hồng ngoại.
Câu 7. Cho các loại ánh sáng sau:
I. ánh sáng trắng
II. Ánh sáng đỏ
III. ánh sáng vàng

IV. Ánh sáng tím.
Cặp ánh sáng nào có bước sóng tương ứng là 0,589 m và 0,4 m ?
A. IV và I
B. II và III
C. I và II
D. III và IV
Câu 8. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi được.
B. Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều, nhỏ hơn vật trên phim
ảnh.
C. Trong máy ảnh có một cửa sập chắn trước phim để khơng cho ánh sáng chiếu liên tục lên phim.
D. Để cho ảnh cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta điều chỉnh tiêu cự của vật kính.
Câu 9. Điểm sáng S nằm trên trục chính của 1 thấu kính phân kì cho ảnh S'. Cho S di chuyển về phía thấu
kính thì ảnh S' sẽ:
A. di chuyển ra xa thấu kính.
B. di chuyển lại gần thấu kính.
C. khơng di chuyển.
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 5


Đề ôn thi HKII
D. di chuyển ra xa hoặc di chuyển lại gần thấu kính cịn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể.
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất. Phản ứng hạt nhân chỉ tỏa năng lượng khi:
A. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
B. là quá trình phóng xạ
C. Độ hụt khối nhỏ hơn khơng
D. Là q trình phân hạch hạt nhân
Câu 11. Urani thiên nhiên đã làm giàu là nhiên liệu tốt hơn trong lò phản ứng so với Urani tự nhiên bởi vì

nó có tỷ lệ lớn hơn của:
238
235
A. Deuterium
B. 92 U
C. 92 U
D. Neutron chậm

Câu 12. Chọn câu có nội dung sai:
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He có số A nhỏ nên kém bền vững.
C. Các hạt nhân nặng trung bình (có số khối trung bình) là bền vững nhất.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 13. Trong nhà máy điện nguyên tử, lò phản ứng hạt nhân được dùng để cung cấp:
A. Hơi nước
B. Nhiệt
C. Neutron
D. Điện
Câu 14. Năng lượng của mặt trời là do:
A. sự biến đổi Heli thành Hydro
B. sự biến đổi Hydro thành Heli
C. sự phân hạch
D. sự phóng xạ
Câu 15. Phần lớn năng lượng phân hạch giải phóng dưới dạng:
A. năng lượng phân rã của các mảnh phân hạch
B. động năng của các neutron
C. động năng của các mảnh phân hạch
D. tia gamma
Câu 16. Khi một mẫu phóng xạ phân rã, chu kỳ bán rã của nó:
A. Một trong ba trường hợp

B. Không đổi
C. Giảm đi
D. Tăng lên
Câu 17. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử:


EM  EL
hc

A. phát ra một phơtơn có bước sóng
B. đứng yên
C. phát ra một vạch trong dãy Laiman
D. phát ra một phơtơn có năng lượng ε = EM - EL
Câu 18. Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của hyđrô là:
A. Planck
B. Young
C. Bohr
D. Einstein
Câu 19. Các bức xạ thuộc dãy Paschen do nguyên tử Hiđrơ phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái có mức
năng lượng cao hơn về mức năng lượng:
A. N
B. M
C. L
D. K
Câu 20. Để vừa triệt tiêu dòng quang điện đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng lần lượt được chiếu vào
bề mặt catot của 1 tế bào quang điện cần đặt hiệu điện thế hãm U hđ và Uhv. Nếu chiếu đồng thời cả 2 ánh
sáng đó vào thì cần đặt hiệu điện thế hãm vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện:
A. Uhđ
B. Uhv
C. Uhđ +Uhv

D. (Uhđ+Uhv)/2
Câu 21. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng,  là bước sóng của ánh sáng đơn sắc, a
là khoảng cách giữa hai khe đến màn. Số lượng vân giao thoa quan sát trên màn sẽ không đổi nếu:
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 6


Đề ôn thi HKII
A. cả  và a tăng gấp đơi
B. D tăng gấp đơi cịn a giảm đi một nửa
C. cả  và D tăng gấp đôi

D.  tăng gấp đơi cịn a giảm đi một nửa
Câu 22. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng
đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng khơng những bị
lệch về phía đáy mà cịn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vơ số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Cả A,B và C đều đúng.
Câu 23. Bước sóng có giới hạn từ 0,580 m đến 0,495 m thuộc vùng màu nào trong các vùng màu sau?
A. Vùng lục
B. Vùng tím.
C. Vùng đỏ
D. Vùng da cam và vàng
Câu 24. Ánh sáng vàng do đèn hơi Natri phát ra có bước sóng nào trong các bước sóng dưới đây?
A. 0,698 m
B. 0,589 m
C. 0,598 m

D. 0,958 m
Câu 25. Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ 1 = 0,25μm và λ2=0,3μm vào một tấm kim loại,
người ta xác định được vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron lần lượt là v 1=7,31.105(m/s);
v2=4,93.105(m/s). Xác định khối lượng của electron và giới hạn quang điện của kim loại là:
A. m = 9,1.10-31 kg ; λ0 = 0,4μm.
B. m = 9,18.10-31 kg ; λ0 = 0,36μm.
C. m = 9,1.10-31 kg ; λ0 = 0,36μm.
D. m = 9,18.10-31 kg ; λ0 = 0,4μm.
Câu 26. Cường độ dòng quang điện bên trong một tế bào quang điện là I = 8μA. Số electron quang điện
đến được anôt trong 1 giây là:
A. 6.1014 hạt.
B. 5.1013 hạt.
C. 4,5.1013 hạt.
D. 5,5.1012 hạt.
Câu 27. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,236μm vào catơt của một tế bào quang điện thì các quang
electron đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm là U 1 = -2,749V. Khi chiếu bức xạ λ 2 thì hiệu điện thế hãm là
U2 = -6,487V. Giá trị của λ2 là:
A. 0,23μm.
B. 0,138μm.
C.0,362μm.
D.0,18μm.
Câu 28. Chiếu lần lượt vào catôt của một tế bào quang điện các bức xạ có những bước sóng sau
λ1=0,18μm, λ2 = 0,21μm, λ3 = 0,28μm, λ4 = 0,32μm, λ5 = 0,44μm. Những bức xạ nào gây ra được hiện
tượng quang điện? Biết cơng thốt của electron là 4,5eV.
A. cả 5 bức xạ trên.
B. λ1 và λ2.
C. λ1, λ2, λ3 và λ4.
D. λ1, λ2 và λ3.
236
Câu 29. Từ hạt nhân 88 X phóng ra 3 hạt (anpha) và 1 hạt ß- (beta trừ) trong chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi

đó hạt nhân tạo thành là:
224
A. 83 X

B.

224
81

X

C.

236
83

X

D.

226
88

X

1
2
Câu 30. Hyđrơ thiên nhiên có 99,985% đồng vị 1 H và 0,015% đồng vị 1 H . Khối lượng nguyên tử tương
ứng là 1,007825 u và 2,014102 u. Tìm khối lượng nguyên tử của nguyên tố hyđrô.
A. 1,001204 u

B. 1,007976 u
C. 1,000423 u
D. 1,000201 u
2
3
1
4
Câu 31. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch: 1 H + 2 He → 1 H + 2 He . Cho biết khối lượng
2
3
1
của nguyên tử 1 H = 2,01400 u, của nguyên tử 2 He = 3,016303 u; của nguyên tử 1 H = 1,007825 u; của
4
nguyên tử 2 He = 4,00260u; 1u = 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.
A. 19,8 MeV
B. 18,5 MeV
C. 19,5 MeV
D. 20,2 MeV

Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 7


Đề ôn thi HKII
Câu 32. Thời gian τ để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e = 2,7 lần gọi là thời gian sống trung bình của chất
phóng xạ. Có thể chứng minh được rằng τ = 1/λ. Có bao nhiêu phần trăm nguyên tố phóng xạ bị phân rã
sau thời gian t = τ?
A. 65%
B. 37%

C. 63%
D. 35%
Câu 33. Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây:
9
19
16
4 Be + α → x + n ; p + 9 F → 8 O + y
12
4
10
7
12
7
14
1
A. x: 6 C ; y: 2 He
B. x: 5 B ; y: 3 Li
C. x: 6 C ; y: 3 Li
D. x: 6 C ; y: 1 H
Câu 34. Trên vành một kính lúp có ghi X 2,5. Điều này có nghĩa là kính lúp đó có tiêu cự bằng:
A. 10m.
B. 2,5m.
C. 0,1cm.
D. 0,1m.
Câu 35. Một vật sáng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có độ tụ 4điốp. Vật cách
thấu kính 50cm sẽ cho ảnh:
A. nhỏ hơn vật.
B. lớn hơn vật.
C. bằng và ngược chiều với vật.
D. bằng và cùng chiều với vật.

Câu 36. Trong thí nghiệm lâng về giáo thoa áng sáng. Khe S được chiếu sáng bằng hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 1 và  2 . Biết 1 = 0,5 m và vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng 1 trùng với vân sáng

bậc 5 của ánh sáng có bước sóng và  2 . Bước sóng  2 là:
A. 0,45 m
B. 0,40 m
C. 0,55 m
D. 0,60 m
Câu 37. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới
khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới
bằng:
A. 0,4μm
B. 0,5μm
C. 0,65μm
D. 0,6μm
Câu 38. Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một
khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân
trung tâm là 1,5mm.Bước sóng λ của nguồn sáng bằng:
A. 0,75 μm
B. 0,6 μm
C. 0,55 μm
D.0,5 μm
Câu 39. Hai nguồn sáng kết hợp trong một thí nghiệm giao thoa được tạo thành nhờ hai khe mảnh F 1 và F2
song song nhau đặc cách đều một nguồn khe S phát ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Khoảng cách
F1F2=1mm và khoảng cách từ S đến F1F2 bằng 1m. Hình ảnh giao thoa được quan sát trên một màn E song
song và cách F1F2 một khoảng 1,4m, vân sáng trung tâm ở tại vị trí C và khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp bằng 0,7mm. Vị trí vân tối thứ 15(kể từ vân sáng trung tâm) là:
A. 8,7 mm
B. 10,85 mm
C. 10,15 mm

D. 9,3 mm
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp là
0,5 mm, điều này có nghĩa là:
A. D = 0,5 mm
B. x = 0,5 mm
C. i = 0,5 mm
D. a = 0,5 mm
----------- Hết nội dung đề thi ----------

Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 8


Đề ơn thi HKII

ĐỀ ƠN THI HỌC KỲ II
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi
khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó phát quang
A. Lam
B. Vàng
C. Cam
D. Đỏ
Câu 2: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục là:
A. 0,55mm
B. 55nm
C. 0,55µm
D. 0,55nm

Câu 3: Chu kì bán rã
là 138 ngày. Khi phóng ra tia α pơlơni biến thành chì. Sau 276
ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1g Po ban đầu
A. 0,2452g
B. 0,3967g
C. 0,7357g
D. 0,7645g
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng: Hai khe cách nhau 0,5mm, hai khe cách màn 1,5m, các khe được
chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76 µm. Chiều rộng quang phổ
bậc 2 thu được trên màn là :
A. 2,82 mm
B. 2,1mm
C. 6,84mm
D. 2,28mm
Câu 5: Điều nào sau đây la sai khi nói về đặc điểm của hạt nhân nguyên tử?
A. Khối lượng hạt nhân nguyên tử gần bằng khối lượng của nguyên tử.
B. Các hạt nhân mà nguyên tử có cùng số khối A nhưng có số proton Z khác nhau gọi là đồng vị của
nhau.
C. Hạt nhân mang điện tích dương.
D. Hạt nhân ngun tử có kích thước cỡ 10 -15 m.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nguồn phát đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng ,
lục, chàm. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất:
A. Chàm
B. Lục
C. Đỏ
D. Vàng
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe
là 0,55m. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2 mm.

B. 1,1 mm.
C. 1,3 mm.
D. 1,0 mm.
-19
Câu 8: Cơng thốt của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ
ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,40 m.
B. 0,60 m.
C. 0,90 m.
D. 0,3 m.
14
Câu 9: Tính năng lượng liên kết riêng của 6 C . Biết mp=1,007276u; mn=1,008665u; mC14=14,003240u;
1u=931,5MeV/c2.

Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 9


Đề ôn thi HKII

A. 7,117 MeV/nuclôn
B. 7,301 MeV/nuclôn
C. 102,21 MeV/nuclôn
D. 99,631 MeV/nuclôn
Câu 10: Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây:
A. Có giá trị khơng đổi,khơng phụ thuộc vào điều kiện bên ngồi.
B. Có giá trị rất lớn
C. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
D. Có giá trị rất nhỏ

Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L và tốc độ của êlectron trên quỹ
đạo P là:
A. 3
B. 1/9
C. 9
D. 1/3
Câu 12: Chọn phát biểu sai
A. Ở cùng một nhiệt độ, quang phổ liên tục của các vật khác nhau thì sẽ khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng được dùng để đo nhiệt độ của vật đó.
D. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu
sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 4 m. Trên màn quan
sát, trong vùng giữa M và N (MN = 4cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều
là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,600 µm.
B. 0,500 µm.
C. 0,400 µm
D. 0,700 µm.
Câu 14: Tia tử ngoại được dùng
A. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách
nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 42,5 mm.
Số vân sáng quan sát trên màn là
A. 19.
B. 21.

C. 25.
D. 20.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm. Xét hai
điểm M và N ở cùng bên vân trung tâm, thì tại M có vân sáng bậc 2 của λ2 và tại N có vân sáng bậc 6
của λ1. Số vạch sáng trong đoạn MN (kể cả MN) là
A. 3
B. 7
C. 9
D. 5
Câu 17: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
B. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
C. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
Câu 18: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m 0, chu kì bán rã của chất này là
3,8 ngày. Sau 22,8 ngày lượng chất này đã phân rã bao nhiêu phần trăm là
A. 2% g.
B. 1,5625%
C. 98,4375%.
D. 97%
238
Câu 19: Hạt nhân 92U đứng yên phóng xạ . Biết hạt  có động năng W = 1,5MeV. Coi như tỉ số


khối lượng các hạt nhân bằng tỉ số các số khối tương ứng. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng là
A. 1,526MeV
B. 3,225MeV
C. 1,715MeV
D. 1,5MeV
Câu 20: Chất phóng xạ


60
27

Co sau khi phân rã biến thành

Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

60
28

Ni . Tia phóng xạ phát ra là

Trang 10


Đề ôn thi HKII
A. 





B. 
C. 
D. 
Câu 21: Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào sau đây
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng phát quang.
C. Hiện tượng quang điện trong.

D. Hiện tượng nhiệt điện.
Câu 22: Ban đầu có N0 hạt nhân X của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ ban đầu, còn lại
25% số hạt nhân X chưa bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ
D. 3 giờ.
Câu 23: Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một mơi trường khác thì
A. tần số khơng đổi cịn bước sóng thay đổi B. tần số và bước sóng đều thay đổi
C. tần số và bước sóng đều khơng đổi
D. tần số thay đổi cịn bước sóng khơng đổi
Câu 24: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Càng xa nguồn, năng lượng của phôtôn càng giảm.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phơtơn
D. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
Câu 25: Biết hằng số Plăng là 6,625.10 -34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân khơng là 3.10 8 m/s.Phơton có
bước sóng trong chân khơng là 0,5 m thì sẽ có năng lượng là :
A. 3,975.10- 25 J
B. 2,5.1024 J
C. 3,975.10- 19 J
D. 2,5.10-26 J
Câu 26: Chiếu bức xạ ánh sáng có bước sóng  =0,546 m lên bề mặt kim loại dùng làm catơt của một
tế bào quang điện thu được dịng quang điện bão hồ có cường độ I 0 = 2.10–3A. Công suất của ánh
sáng 1,515W. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Tỉ số
giữa số êletron bứt ra khỏi catôt và số phơtơn đập vào catơt trong mỗi giây có giá trị:
A. 5.10-3
B. 3.10-4
C. 2.10-4
D. 3.10-3

Câu 27: Chọn câu đúng về lực hạt nhân:
A. Là lực liên kết giữa các nuclôn.
B. Là lực liên kết giữa các nơtrôn.
C. Là lực tĩnh điện
D. Là lực liên kết giữa các prôtôn.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng: Hai khe cách nhau 2mm, hai khe cách màn 4m, bước sóng dùng
trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân tối thứ 6 trên màn là:
A. x = 6mm.
B. x = 6,6mm.
C. x = 7,2mm.
D. x = 7,8mm.
Câu 29: Có 1kg chất phóng xạ có chu kì bán rã 5 giờ. Khối lượng cịn lại của chất phóng xạ sau 10
giờ:
A. 0,75 Kg
B. 0,25 Kg
C. 0,125Kg
D. 0,5 Kg
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 31: Q trình phóng xạ nào khơng có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân
A. Phóng xạ 


B. Phóng xạ 
2



C. Phóng xạ 
3

4

D. Phóng xạ 

1

Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 D  1T  2 He  0 n . Biết độ hụt khối của các hạt nhân trên lần lượt
là mD = 0,0024u; mT = 0,0087u và mHe = 0,0305u, 1u=931,5MeV/c2. Phản ứng này toả hay thu bao
nhiêu năng lượng
A. Thu 18,07eV
B. Toả 18,07eV
C. Thu 18,07MeV
D. Toả 18,07MeV
Câu 33: Tính số nơtron có trong 31g

31
15

Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

P . Cho N = 6,02.1023mol-1
A
Trang 11


Đề ôn thi HKII


A. 1,8066.1025 hạt
B. 1,92704.1025hạt
C. 9,632.1024hạt
D. 1,2044.1024hạt
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, khi đưa tồn bộ hệ thống từ
khơng khí vào trong mơi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi
như thế nào?
A. Giảm n lần.
B. Tăng lên n lần.
C. Giữ nguyên.
D. tăng n2 lần.
Câu 35: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào ?
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 36: Trong ngun tử hiđrơ, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron khơng
thể là
A. 12r0.
B. 25r0.
C. 9r0.
D. 16r0.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Nguồn sáng S phát đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc đỏ đ=640nm và màu lục l=560nm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa 2 vân sáng
liên tiếp cùng màu vân sáng chính giữa có
A. 5 vân đỏ, 6 vân lục.
B. 7 vân đỏ 7 vân lục.
C. 6 vân đỏ, 7 vân lục.
D. 4 vân đỏ 5 vân lục
Câu 38: Giới han quang điện của bạc là 0,26 µm, của đồng là 0,30 µm , của kẽm là 0,35 µm. Giới

hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc đồng và kẽm sẽ là:
A. 0,30 µm
B. 0,35µm
C. 0,26 µm.
D. 0,40µm
Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân : T + X → + n ,X là hạt :
A. proton
B. nơtron
C. Đơtơri
D. Triti
Câu 40: Một chất phóng xạ có chu kì T = 30 ngày ,thì có hằng số phân rã là:
-7 -1
A. λ = 2,7 .10-6 s-1 B. λ = 2,7 .10-5 s-1 C. λ = 2,7 .10-4 s-1 D. λ = 2,7 .10 s
Câu 41: Một mẫu gỗ cổ đại có độ phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẫu gỗ cùng loại cùng khối lượng vừa
mới chặt .Biết chu kì bán rã của C14 là T = 5570 năm .Tuổi của mẫu gỗ là
A. 11140 năm
B. 2785 năm
C. 8355 năm
D. 1392,5 năm
Câu 42: Chọn phát biểu SAI về tia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
B. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76µm
Câu 43: Biết bước sóng của hai vạch đầu tiên trong dãy Banme là 1 = 0,656 m và  2 = 0,486 m .
Tính bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen.
A. 1,281 m
B. 0,279 m
C. 1,875 m
D. 1,094 m

Câu 44: Khi tăng cường độ chùm sáng kích thích lên 4 lần nhưng không thay đổi tần số, hiệu điện thế
hãm thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 4 lần
B. Không đổi
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 4 lần
Câu 45: Điều nào sau đây là SAI khi nói về tia γ :
A. Tia γ khi đi trong khơng khí làm ion hố khơng khí và mất dần năng lượng
B. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tiaX.
C. Tia γ được phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sang.
D. Tia γ không bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 46: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,4m vào catốtt của một tế bào quang điện. Cơng thốt
electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anốt và catốt để
triệt tiêu dòng quang điện.
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 12


Đề ôn thi HKII

A. UAK  - 1,4V.
B. UAK  - 1,105V. C. UAK  - 1,21V.
D. UAK  1,5V.
Câu 47: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T
thì
A. T > Đ > L.
B. Đ > L > T.
C. L > T > Đ.
D. T > L > Đ.

Câu 48: Một lá niken có cơng thốt electrôn 5eV được chiếu sáng bằng bức xạ 0,18m. Động năng
ban đầu cực đại của quang electrôn là
A. 3,042.10-18J
B. 3,042.10-20J
C. 30,42.10-19J
D. 3,042.10-19J
----------- Hết nội dung đề thi ----------

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e=1,6.10-19C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA=6,02.1023 mol-1, 1u=931,5MeV/c2.
Câu 1: Ban đầu, một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng 100 g, chu kì bán rã của chất này
là 8 ngày. Sau 24 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó cịn lại là
A. 50 g.
B. 12,5 g.
C. 75 g.
D. 87,5 g
23
1
238
Câu 2: Biết số A-vô-ga-đrô N A 6, 02x10 mol . Trong 2,38g 92 U có số nơtron xấp xỉ là:
21
24
22
23
A. 6,02.10
B. 1, 4.10
C. 5,5.10
D. 8,8.10
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn

sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Hai điểm M và N ở cùng một phía trên màn so với vân sáng
trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 1,8 mm và 4,8 mm. Trên đoạn MN quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 4 vân tối.
C. 3 vân sáng và 3 vân tối.
D. 4 vân sáng và 3 vân tối.
Câu 4: Phản ứng nhiệt hạch là
A. Phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
B. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 5: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng:
8
8
8
8
A. 1,67x10 m / s
B. 2,75x10 m / s
C. 2, 24x10 m / s
D. 2, 41x10 m / s

Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ
A. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các
vạch.

Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777


Trang 13


Đề ôn thi HKII
37
37
Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl  p  18 Ar  n , khối lượng của các hạt nhân là mAr 36,956889u ,
mCl 36,956563u , mn 1,008670u , m p 1,7276u ( 1u 931,5MeV / c 2 ). Năng lượng mà phản ứng này
toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
 19
A. Thu vào 2,56211x10 J

B. Tỏa ra 1, 60218MeV
 19
C. Tỏa ra 2,56211x10 J
D. Thu vào 1, 60218MeV
Câu 8: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Cường độ lớn.
B. Độ sai lệch tần số là rất lớn.
C. Độ định hướng cao
D. Độ đơn sắc cao.
Câu 9: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phơtơn ánh sáng đỏ.
C. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn.
Câu 10: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo
dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó thu được tối đa 10 vạch quạng phổ.
Trạng thái kích thích đó êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo

A. P.
B. M.
C. N.
D. O.
Câu 11: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55  m . Dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này có thể phát quang?
A. 0,50  m
B. 0,60  m
C. 0,55  m
D. 0,65  m
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân là 1,2 mm. Cho biết
 34
8
hằng số Plăng h 6, 625.10 J .s , vận tốc ánh sáng trong chân không c 3.10 m / s . Năng lượng photon
của ánh sáng trong thí nghiệm bằng:
A. 1,66 eV.
B. 2,1 eV.
C. 1,9 eV.
D. 2,8 eV.
Câu 13: Màu sắc sặc sỡ trên màng bong bóng xà phịng hay trên váng dầu là do hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 14: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia X
B. Tia 

C. Tia 
D. Tia 
Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5  m , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 1m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm
A. 4,0mm.
B. 5,0mm.
C. 3,5mm.
D. 3,0mm.

Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 14


Đề ơn thi HKII

Câu 17: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ  , ở thời điểm ban đầu có khối lượng m0 . Khối
lượng chất phóng xạ bị phân rã tại thời điểm t (tính từ thời điểm ban đầu) là:
 t
 t
t
 t
A. m m0 (1  e ) B. m m0e
C. m m0 (1  e )

D. m m0 (1  e )
Câu 18: Tia tử ngoại được ứng dụng để
A. chữa bệnh ung thư.
B. chiếu điện, chụp điện.
C. chữa bệnh nám da (da cháy nắng).
D. khử trùng, diệt khuẩn.
20
4
235
Câu 19: Các hạt nhân 10 Ne ; 2 He ; 92 U có năng lượng liên kết lần lượt là 160,64 MeV; 28,16 MeV và
1786 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của hạt nhân là:
235
20
4
20
235
4
4
235
20
235
4
20
A. 92 U ; 10 Ne ; 2 He
B. 10 Ne ; 92 U ; 2 He C. 2 He ; 92 U ; 10 Ne D. 92 U ; 2 He ; 10 Ne
Câu 20: Ở một số nơi người ta trang bị hệ thống cửa tự động, khi đến gần thì 2 cánh cửa tự động mở
ra. Thiết bị cửa tự động trên hoạt động dựa vào hiện tượng
A. hóa- phát quang.
B. điện - phát quang.
C. quang điện.

D. quang - phát quang.
Câu 21: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng dọc.
B. có tính chất sóng.
C. ln truyền thẳng.
D. có tính chất hạt.
Câu 22: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. khả năng ion hố mạnh khơng khí.
D. thể xun qua lớp chì dày cỡ centimét.
56
Câu 23: Hạt nhân 26 Fe có:
A. 56 nuclơn, trong đó có 26 nơtron.
B. 30 prôtôn và 26 nơtron.
C. 56 nuclôn, trong đó có 30 nơtron.
D. 26 nơtron và 30 prơtơn.
Câu 24: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai ?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất
của nguồn phát.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe
là:
A.




ai
D

B.



D
ai

C.



aD
i



iD
a

D.
Câu 26: Dùng hạt prơtơn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Giả sử sau phản ứng
thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng 9,5 MeV và không kèm theo tia  . Năng lượng tỏa ra
7
3

của phản ứng là

A. 11,1 MeV.
B. 9,5 MeV.
C. 7,9 MeV.
D. 17,4 MeV.
Câu 27: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrơ, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên quỹ
đạo K là r0 . Bán kính quỹ đạo dừng không đúng với mẫu nguyên tử Bo là:
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 15


Đề ôn thi HKII

A. 6 r0
B. 9 r0
C. 4 r0
D. 16 r0
Câu 28: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang – phát quang.
B. quang điện trong.
C. quang điện ngoài.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 29: Khi nói về tia gamma và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia gamma và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia gamma lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia gamma và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
D. Tần số của tia gamma nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
210
210
A

206
Câu 30: Pơlơni 84 Po phóng xạ theo phương trình: 84 Po  Z X 82 Pb . Hạt nhân X là:


A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử dừng chuyển động.
C. chỉ là trạng thái cơ bản.
D. chỉ là trạng thái kích thích.
Câu 32: Trong cơng nghiệp, bức xạ dùng để kiểm tra bọt khí của các sản phẩm đúc và các vết nứt bên
trong kim loại là
A. tia anpha (tia  ).
B. tia X (Rơn-ghen).
C. tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại.
 19
Câu 33: Cơng thốt êlectron ra khỏi một kim lọai là A 6, 625.10 J . Biết hằng số Plăng

h 6, 625.10 34 J .s , vận tốc ánh sáng trong chân không c 3.108 m / s . Giới hạn quang điện của kim lọai
đó là
A. 0,295  m
B. 0,300  m
C. 0,250  m
D. 0,375  m
Câu 34: Lần lượt chiếu ba bức xạ có bước sóng 1 0, 75 m , 2 0, 25 m , 3 0,35 m . vào một tấm
kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?

A. Bức xạ 1 và 3
B. Chỉ có bức xạ 2
C. Bức xạ 2 và 3
D. Cả 3 bức xạ
27
13

Al có khối lượng là m, gọi m p , mn lần lượt là khối lượng của prôtôn và nơtron.
27
Độ hụt khối của hạt nhân 13 Al được xác định bằng biểu thức:

Câu 35: Hạt nhân

A.

m m  (13m p  27mn )

B.

m m  (13m p  14mn )

m (13m p  14mn )  m
m (14m p  13mn )  m
C.
D.
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu ánh sáng bước sóng 750
nm, tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn cho vân sáng bậc 2. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh
sáng có bước sóng 600 nm thì tại điểm M cho vân
A. sáng thứ 2.
B. sáng thứ 3.

C. tối thứ 3.
D. tối thứ 2.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bằng ba
bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 0, 42 m , 2 0,56 m , 3 0, 63 m . Trên màn, trong khoảng giữa

hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, số vân sáng đơn sắc là
A. 16.
B. 21.
C. 26.
D. 10.
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 16


Đề ơn thi HKII

Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,38 m đến 0, 76  m . Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76
 m cịn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác ?
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 39: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26  m thì phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,52  m . Giả sử cơng suất của chùm sáng phát quang bằng 30% công suất của
chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phơtơn ánh sáng kích thích và số phơtơn ánh sáng phát quang
trong cùng một khoảng thời gian là:
3
A. 5


5
B. 3

1
C. 3

1
D. 2

235
1
95
139
1

Câu 40: Cho phản ứng phân hạch 92 U  n0  42 Mo 57 La  20 n  7e . Cho biết khối lượng của các hạt
2
lần lượt mU 234,99u ; mMo 94,88u ; mLa 138,87u ; mn 1,0087u ; 1u 931,5MeV / c và số A-vô-ga23
1
đrô N A 6,02.10 mol , (bỏ qua khối lượng của êlectron). Cho năng suất toả nhiệt của xăng là
235
46.106 J / kg , khối lượng xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương đương với 1 gam 92 U phân
hạch là:
A. 1919 kg.
B. 1199 kg.
C. 5199 kg.
D. 9915 kg.
----------- Hết nội dung đề thi ----------


ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e=1,6.10-19C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA=6,02.1023 mol-1, 1u=931,5MeV/c2.
Câu 1: Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với nguyên tử đó về
A. Số electron.
B. số prơtơn.
C. số nơtron.
D. số nơtrơn và số electron
Câu 2: Trong máy quang phổ, bộ phận phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những ánh sáng đơn sắc là
A. lăng kính.
B. ống trực chuẩn.
C. tấm kính ảnh.
D. buồng tối.
Câu 3: Các váng dầu nổi trên mặt nước có màu sắc sặc sỡ như cầu vồng, đó là kết quả của hiện tượng
A. tán sắc.
B. phản xạ.
C. nhiễu xạ.
D. giao thoa.
14

14

0

Câu 4: Chọn loại phóng xạ đúng trong phương trình sau: 6 c  7 N   1 e
A. Phóng xạ β+.
B. Phóng xạ β-.
C. Phóng xạ α.
D. Phóng xạ 
Câu 5: Kim loại dùng làm catod của một tế bào quang điện có cơng thoát electron 2,27 eV. Giới hạn

quang điện λ0 của kim loại này
A. 423 nm.
B. 625 nm.
C. 812 nm.
D. 547 nm.
Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trong nguyên tử hiđrô, các electron chuyển động tròn đều quanh hạt
nhân. Tỉ số giữa hai tốc độ của electron trên quỹ đạo K và trên quỹ đạo M bằng
A. 4.
B. 9.
C. 3.
D. 2.
60

Câu 7: Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ  với chu kì bán rã 5,33 năm, ban đầu một lượng C o có khối
lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777



Trang 17


Đề ôn thi HKII

A. 12,2%.
B. 27,8%.
C. 30,2%.
D. 42,7%.
Câu 8: Chọn phát biểu sai về điện từ trường :
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất : điện từ trường.

B. Khơng thể có điện trường hay từ trường tồn tại độc lập.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong chân không.
D. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.
Câu 9: Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc thuộc loại laze
A. bán dẫn.
B. khí.
C. lỏng.
D. rắn.
Câu 10: Trong thí nghiệm Young khoảng cách từ các vân sáng đến vân chính giữa là
x=k

aD
λ .

x=k

λa
D.

x=k

λD
a .

x=k

λD
2a .

A.

B.
C.
D.
Câu 11: Chiếu một bức xạ có tần số f vào bề mặt một kim loại thì xảy ra hiện tượng quang điện. Hiện
tượng quang điện có thể khơng xảy ra với kim loại đó khi chiếu bức xạ có tần số
11
A. 10 f.

6
B. 5 f.

5
C. 4 f.

4
D. 5 f.

Câu 12: Sắp xếp sau đây theo thứ tự tăng dần của bước sóng :
A. Ánh sáng tím, ánh sáng lục, ánh sáng chàm, tia hồng ngoại.
B. Tia X, ánh sáng vàng, ánh sáng, lam, sóng vơ tuyến.
C. Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vơ tuyến.
D. Tia γ, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.
Câu 13: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dịng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. với cùng tần số.
D. luôn ngược pha nhau.
Câu 14: Bộ phận khuếch đại âm tần nằm trong
A. máy thu và máy phát.

B. máy thu.
C. cái loa.
D. máy phát.
Câu 15: Tia tử ngoại khơng có tác dụng
A. quang điện.
B. lên phim ảnh.
C. chiếu sáng.
D. làm ion hóa khơng khí.
Câu 16: Cho 4 màu ánh sáng : chàm, lục, vàng, cam. Chiết suất của thủy tinh lớn nhất đối với ánh
sáng
A. chàm.
B. cam.
C. lục.
D. vàng.
Câu 17: Chọn phát biểu sai so với nội dung thuyết lượng tử ánh sáng :
A. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một
photon.
B. Chùm ánh sáng là chùm các eletron.
C. Photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, mỗi photon đều có năng lượng bằng hf.
Câu 18: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,44 μm thì cơng thốt của nó là
A. 2,8 eV.
B. 3,2 eV.
C. 1,24 eV.
D. 1,6 eV.
Câu 19: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2
m. Khoảng vân đo được 1,2 mm. Bước sóng của ánh sáng là
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 18



Đề ôn thi HKII

A. 240 nm.
B. 177 nm.
C. 500 nm.
D. 600 nm.
Câu 20: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang – phát quang.
B. huỳnh quang.
C. quang điện trong.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 21: Công thoát electron của canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là : 2,89 eV ; 2,26eV ; 4,78 eV và
4,14 eV. Chiếu ánh sáng có λ = 330 nm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không
xảy ra với
A. bạc và đồng.
B. canxi và bạc.
C. kali và canxi.
D. kali và đồng.
131

Câu 22: Chất I-ơt phóng xạ 53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã 8 ngày, lúc đầu có 200g. Khối lượng
chất phóng xạ còn lại sau 24 ngày là
A. 50g.
B. 25g.
C. 20g.
D. 30g.
60


Câu 23: Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm:
A. 27 prôton và 33 nơtron.
C. 23 prôton và 37 nơtron.

B. 27 prôton và 60 nơtron.
D. 33 prôton và 27 nơtron.

1
Câu 24: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm  H và một tụ điện có điện dung
1
μF
π
. Chu kì dao động của mạch là

A. 0,2 s.
B. 2 s.
C. 20 ms.
D. 2 ms.
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 600 nm, hai khe cách nhau 1 mm và hai khe cách màn quan sát 2 m. Trong khoảng giữa
hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía của vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm
và 4,5 mm, ta quan sát được
A. 2 vân sáng, 2 vân tối.
B. 2 vân sáng, 1 vân tối.
C. 3 vân sáng, 2 vân tối.
D. 2 vân sáng, 3 vân tối.
1

6


Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: 0 n 3 Li  T + α + 4,8 MeV. Cho biết mn = 1,0087u; mT=3,016u;
mα=4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng
A. 6,1139u.
B. 6,0139u.
C. 6,0839u.
D. 6,411u.
Câu 27: Trong thí nghiện Young, hai khe cách nhau là 0,8 mm và cách màn là 1,2 m. Chiếu đồng thời
hai bức xạ đơn sắc λ1 =0,75 μm và λ2 = 500 nm vào hai khe Young. Trên vùng giao thoa có bề rộng là
10 mm, số vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm.
khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1,5 m. Nguồn sáng phát ra 2 bức xạ có bước sóng λ1=480nm, và
λ2=640 nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 2 cm, chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung
tâm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 72.
B. 61.
C. 54.
D. 50.

Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân: D + D T + p: biết mD = 2,0136u, mT = 3,0160u, mp=1,0073u,
u=1,6605.10-27 kg = 931,5 Mev/c2. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Toả ra năng lượng 3,6309 MeV.
B. Thu vào năng lượng 3,63285 MeV.
C. Thu vào năng lượng 3,6309 MeV.
D. Toả ra năng lượng 3,63285 MeV.
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777


Trang 19


Đề ôn thi HKII

Câu 30: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện ; tụ khơng đổi có điện
dung C0 và tụ xoay có điện dung Cx. Khi dùng L và C0 thì mạch bắt được sóng điện từ có bước sóng
λ 0 100 m. Muốn bắt được băng sóng điện từ có dải bước sóng 25 mλ 50
m

thì phải ghép Cx với C0,

với khoảng biến thiên của Cx là
C0
C
C x  0
3 .
A. 15

C0
C
Cx  0
4 .
B. 16

15C0
3C
C x  0
4 .
C. 16


C0
C
C x  0
4 .
D. 20

----------- HẾT ----------

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Sau khoảng thời gian 24 giờ 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành
chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12 giờ.
B. 8 giờ.
C. 6 giờ.
D. 4 giờ.
Câu 2: Trong chân khơng, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c =
3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phơtơn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV.
B. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
2
C  .10 3 F

Câu 3: Một mạch dao động có tụ điện
và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện


từ trong mạch bằng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị là:
10 3
H
A. 
.

10 3
H
B. 2
.


H
D. 500 .

C. 5.10-4H.
Câu 4: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.
B. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.
C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp.
D. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 5: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777

Trang 20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×