Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De nam chac 78 diem Gv Do Ngoc Ha File word co loi giai chi tietdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.83 KB, 9 trang )

CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Thầy ĐỖ NGỌC HÀ

Mơn thi: VẬT LÍ

ĐỀ SỐ 03 (DỄ)

Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên học sinh: ...............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10‒34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 ‒19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; số NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
2

2

3

1

2

3

1

Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: 1 D 1 D  2 He 0 n . Biết khối lượng của 1 D , 2 He , 0 n lần lượt là
mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 3,1671 MeV.
Câu 2: Đặt điện áp



B. 1,8821 MeV.
u U 0 cos  t   

C. 2,7391 MeV.

D. 7,4991 MeV.

(U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm

điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  1 thì cảm kháng của cuộn
cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi  2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. 1 22

B. 2 21

C. 2 41

D. 1 42

Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
8 1
Câu 4: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là  5.10 .s . Thời gian để số hạt nhân
chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
7

A. 2.10 s

7
B. 5.10 s

8
C. 2.10 s

8
D. 5.10 s

19
4
16
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: X 9 F  2 He 8 O . Hạt X là

A. anpha.

B. nơtron.

C. đơteri.

D. prơtơn.

Câu 6: Tại mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng S 1 và S2 dao động theo phương thẳng
đứng với cùng phương trình u a cos 40t (a khơng đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S 1S2 dao
động với biên độ cực đại là
A. 2 cm.


B. 6 cm.

C. 1 cm.

D. 4 cm.

Câu 7: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của
các vật lần lượt là

x1 A1 cos  1t  1 

(cm ) và

x 2 A 2 cos  2 t  2 

2
2
2
(cm). Biết 64x1  32x 2 48


(cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x 1 = 3 cm với vận tốc v1  18 cm/s. Khi đó
vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 6 3 cm/s

C. 6 6 cm/s

B. 8 cm/s

D. 24 cm/s


Câu 8: Pin quang điện là nguồn điện
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
Câu 9: Ở vị trí ban đầu, vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính (A nằm trên trục
chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Để ảnh của vật cho
bởi thấu kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật thì phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ vị trí
ban đầu
A. lại gần thấu kính 10 cm.

B. ra xa thấu kính 10 cm.

C. lại gần thấu kính 15 cm.

D. ra xa thấu kính 15 cm.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t,
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là
60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 10 13 V

B. 140 V

C. 20 V

D. 20 13 V


u U cos t  


 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm
0
Câu 11: Đặt điện áp
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
L
A. R

R

B.

R 2   L 

2

R
C. L

L

D.

R 2   L 

2

Câu 12: Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168 cm và 4,8 cm.

Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực tương ứng là
A. 168 cm và 40.

B. 100 cm và 30.

C. 172,8 cm và 35.

D. 163,2 cm và 35.

8
8
Câu 13: Hai điện tích q1 4.10 C và q 2  4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau đoạn 4 cm

7
trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q 2.10 C đặt tại M cách A 4 cm và cách B 8 cm là?

A. 0,03375 N

B. 0,05625 N

C. 0,135 N

D. 0,25 N

Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. chậm dần đều.

B. chậm dần.


C. nhanh dần đều.

D. nhanh dần.




u U 0 cos  t  
2  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp

Câu 15: Đặt điện áp
2 

i I0 sin  t  
3  . Biết U0, I0

với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dịng điện trong mạch là

và  là những hằng số dương. Hệ thức đúng là
A. R  3L

B. L  3R

C. R 3L

D. L 3R

Câu 16: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện
trường là 100 V/m. Tốc độ ban đầu của electron là 3.10 5 m/s, khối lượng của eletron là 9,1.10‒31 kg.
Từ lúc ban đầu tới khi eletron có tốc độ bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường bằng?

A. 5,12 mm

3
C. 5,12.10 mm

B. 2,56 mm

2
D. 2,56.10 mm

u U cos t  


 (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
0
Câu 17: Đặt điện áp
trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực
đại. Khi đó
A. hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 0,5.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30μm. Cơng thốt của êlectron khỏi kim loại
này là
A. 6,625.10‒18 J.

B. 6,625.10‒17 J.

C. 6,625.10‒20 J.


D. 6,625.10‒19 J.

Câu 19: Xét điểm M ở trong mơi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là
L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. L + 20 (dB).

B. L + 100 (dB).

4
7
Câu 20: Trong các hạt nhân: 2 He , 3 Li ,
4
A. 2 He

B.

56
26

56
25

Fe và

Fe

C. 100L (dB).
235
92


D. 20L (dB).

U , hạt nhân bền vững nhất là

C.

235
92

U

7
D. 3 Li

Câu 21: Một nguồn điện có điện trở trong r, mắc với điện trở mạch ngồi R = r tạo thành mạch kín
thì dịng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc song song thì
cường độ dòng điện trong mạch là
A. I

3I
B. 2

I
C. 3

I
D. 4

Câu 22: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại đồng.

B. kim loại kẽm.

C. kim loại xesi.

D. kim loại bạc.


Câu 23: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao
động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có
giá trị từ ‒40 cm/s đến 40 3 cm/s là

A. 120 s


B. 40 s


C. 20 s


D. 60 s

Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng
có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 37 Hz.

B. 40 Hz.


C. 42 Hz.

D. 35 Hz.

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v max. Tần số góc của vật dao
động là
v max
A. A

v max
B. A

v max
C. 2A

v max
D. 2A

Câu 26: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 27: Một vật dao động điều hịa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
2
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 A thì động năng của vật là
5
W

A. 9

Câu 28: Đặt điện áp

2
W
B. 9
u U 0 cos  t   

7
W
C. 9

4
W
D. 9

(U0 khơng đổi, tần số góc  thay đổi được) vào hai đầu

đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  1 thì đoạn
mạch có tính cảm kháng, cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt
là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị  2 thì cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số
công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
A. I 2  I1 và k 2  k1

B. I 2  I1 và k 2  k1

C. I 2  I1 và k 2  k1

D. I 2  I1 và k 2  k1


Câu 29: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện
trong dây dẫy thẳng?


A. (1) và (3) đúng.

B. (2) và (3) đúng.

C. (2) và (4) đúng.

D. (1) và (4) đúng.

Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì
chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu
kì dao động riêng của mạch dao động là
1
s
A. 9

1
s
B. 27

C. 9s

D. 27s

Câu 31: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hịa với chu kì T 1;

con lắc đơn có chiều dài 2 ( 2  1 ) dao động điều hịa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn
 
có chiều dài  1 2  dao động điều hịa với chu kì là

T1T2
A. T1  T2

B.

2
1

2
2

T T

T1T2
C. T1  T2

T12  T22

D.

Câu 32: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F F0 cos ft (với F0 và f khơng
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
B. 0,5f

A. f


C. 2f

D. f

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai
khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

A. 4


B. 2

C. 

D. 2

Câu 34: Một cuộn dây có độ tự cảm 0,05 H. Dòng điện qua cuộn dây giảm đều từ 5 A về 0 rồi đổi
chiều tăng đều đến 5 A trong khoảng thời gian tổng cộng là 0,1 s. Suất điện động tự cảm trong cuộn
dây xuất hiện trong khoảng thời gian trên là
A. 0.

B. 2,5 V.

C. 5 V.

D. 0,5 V.

Câu 35: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi q 0 là điện tích cực đại trên tụ và I 0 là

cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
A.

I0 

q0
LC

B. I0 q 0 LC

C. I0 2q 0 LC

D.

I0 

q0
2 LC

Câu 36: Một ống dây có chiều dài 50 cm, gồm 100 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10
cm2. Hệ số tự cảm của ống là


4
A. 0, 25.10 H

3
B. 0, 2.10 H

C. 12,5.10


5

H

D. 12,5.10

4

H



u U 0 cos  t  
3  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm

Câu 37: Đặt điện áp


i  6 cos  t  
6  (A)

thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì ường độ dịng điện trong mạch có biểu thức

và cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 120 V

B. 100 V

C. 100 2 V


D. 100 3 V

Câu 38: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm ion hóa khơng khí.
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
u U cos t  


 (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
0
Câu 39: Đặt điện áp
gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L =
L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
1
 L1  L2 
A. 2

2 L L
B.  1 2 

2L1L 2
C. L1  L 2

L1L 2
D. L1  L 2


Câu 40: Gọi  Ð ,  L ,  T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phơtơn ánh sáng lam và
phơtơn ánh sáng tím. Ta có
A.  T   L   Ð

B.  Ð   L   T

C.  T   Ð   L

------------- HẾT -------------

D.  L   T   Ð


CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Thầy ĐỖ NGỌC HÀ

Mơn thi: VẬT LÍ

ĐỀ SỐ 03

Thời gian làm bài: 50 phút.

Câu 1:
W  m tr  ms  c 2  2mD  m He  m n  c2 3,1671

MeV. Chọn A.

Câu 2:
• Khi


 1 : ZL1 4ZC1  1 

• Khi  2 : cộng hưởng điện

2
LC
 2 

1
LC

Chọn C.
Câu 4:
N 0 e  t 

N0
1
 t  2.107
e

s. Chọn A.

Câu 7:
2
2
2
Đạo hàm: 64x1  32x 2 48 (*)  128x1v1  64x 2 v 2 0 (**)

 x 2 3 6

 v 2 6 6
Tại thời điểm t: x1 = 3cm, từ (*)
, theo (**)
cm/s. Chọn C.

Câu 9:
truy cập website – để xem lời giải chi tiết
Câu 16:
mv 2
1
mv02 Fs eEs  s  0 2,56.10  3 m
2
2eE
. Chọn B.

Câu 17:
Công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đai khi R ZL  U R U L . Chọn D.
Câu 20:
Các hạt nhân có số khối thỏa mãn: 50  A  70 thì bền vững hơn cả. Chọn B.
Câu 21:
• Ban đầu:

I

E
E

R  r 2r

r

• Khi 3 nguồn mắc song song coi như 1 nguồn bộ có suất điện động E và điện trở trong 3 , do đó


E

I/ 

R

r
3



3E 3I

4r 2

. Chọn B.

Câu 23:• truy cập website – để xem lời giải chi tiết
Câu 31:
T12 ~ 1

T ~   T 2 ~   T22 ~ 2
 T 2 T12  T22
 2
T ~ 1  2

. Chọn B.


Câu 32:
Tần số dao động cưỡng bức của vật bằng tần số của ngoại lực. Chọn B.
Câu 34:
e tc 

L i 2  i1 0, 05 5    5 

5V
t
0,1
. Chọn C.

Câu 36:
L 4.10 7 N 2

S
0, 25.10 4

H. Chọn A.

Câu 37:
P UI cos  150W  U 100V  U 0 100 2

. Chọn C.

Câu 39:
• Khi L L1 và L L 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch như nhau
→ tổng trở cũng như nhau


 ZL1  ZC  Z L2  ZC  2ZC Z L1  Z L2

• Khi L L 0 thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch cực đại
→ tổng trở đạt cực đại khi L thay đổi → cộng hưởng điện: ZL0 ZC
Vậy 2Z L0 ZL1  Z L2 . Chọn A.




×