Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

GIAO AN TUAN 34 LOP 3SANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.32 KB, 30 trang )

TUẦN 34

Thứ hai , ngày 7tháng 05 năm 2018
Đạo đức
Tiết: 34
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG

Các tệ nạn xã hội
I/ Mục tiêu:
- Giúp Hs hiểu được sự nguy hiểm của các tê nạn xã hội.
- Có trách nhiệm phịng tránh các tệ nạn xã hội.
- Nhận biết tệ nạn xã hội, biết ngăn chặn các tệ nạn xã hội xung quanh ta.
- Có ý thức phòng tránh.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Tranh về các hoạt động , các tình huống.
* HS: Sắm vai.
III/ Các hoạt động:
1.
Khởi động: Hs.
2.
KTBC : Bảo vệ môi trường
- Gọi2 Hs lên trả lời câu hỏi:
+ Ích lợi của mơi trường trong lành?
+ Em đã làm những việc gì để bảo vệ môi trường?
- Gv nhận xét.
3.
Giới thiệu
Giới thiệu bài – ghi tựa:

Giới thiệu bài: Các tệ nạn xã hội hiện nay ngày càng nhiều, việc ngăn chặn và
chống các tệ nạn xã hội là việc làm mà xã hội đang rất quan tâm. Chúng ta cần sớm phát hiện


và ngăn chặn các tệ nạn xa hội qua bài “ Các tệ nạn xã hội”.
* Hoạt động 1: Quan sát thảo luận nhận biết tê nạn cã hội.
- Gv treo 2 tranh vẽ về các tệ nạn xa hội.
+ Tranh 1:
- Tranh vẽ gì?
- Những người trong tranh đang làm gì?
+ Tranh 2:
- Tranh vẽ gì?
- Những người trong tranh đang làm gì? Việc làm của họ có lợi hay
có hại
- Gv yêu cầu các nhóm khác bổ sung.
Gv kết luận:
Tệ nạn xã hội là những việc như trộm cắp, cờ bạc, hút chích ma
túy …….. tất cả những tệ nạn đó gây mất trật tự xã hội, làm đảo lộn
cuộc sống bình n.
* Hoạt động 2: Xử lí tình huống, sắm vai.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.
- Yêu cầu Hs đọc tình huống và sắm vai cách xử lí .
+ Tình huống 1:
Em đi chợ cùng với mẹ, thấy một thanh niêm lấy trộm của người
đi chợ.
Em sẽ xử lí như thế nào?
+ Tình huống 2:
Ở khu phố em thường có nhiều thanh niên tụ tập hút chích ma
tuý.
Em sẽ xử lí như thế nào?
Kết luận:
Nên khuyên ngăn mách người lớn hoặc báo cáo với các chú công
an khi thấy các tệ nạn xã hội. Làm như vậy là góp phần bảo vệ trật tự
xã hội, làm giảm các tệ nạn xã hội.


Hs thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Nhiều người tụ tập đánh bài ăn tiền.
Một nhóm thanh niêm đang tiêm chích ma
túy.
(HS CHT)

Hs thảo luận, phân vai, xử lí
huống.
Các nhóm khác bổ sung.

các tình


* Hoạt động 3: Thực hành.
- Gv phân công các tổ.
- Gv nhận xét, góp ý, dẫn dắt các em để những việc làm giúp các em
an toàn khi tham gia ngăn chặn các tệ nạn xã hội.
- Giáo dục tư tưởng cho Hs:
* Củng cố:
- Nêu các tệ nạn xã hội mà em thấy?
- Em đã làm gì để phòng chống các tệ nạn xã hội.
4. Củng cố – dặn dò.
- Về thực hiện những việc đã học.
- Chuẩn bị bài sau: Oân tập.
- Nhận xét bài học.

Tổ trưởng lập kế hoạch ngăn chặn các tệ
nạn xã hội.

Hs thực hành vệ sinh trường lớp.
(HS HT)

RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

MƠN : TỐN
Bài :

Tiết : 166

ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG
PHẠM VI 100 000 (tt)
I./ MỤC TIÊU :
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải được bài tốn bằng hai phép tính
-u thích môn học.

II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Tiết tốn hơm nay,các
em sẽ củng cố về cộng, trừ, nhân, chia
(nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100
000.Qua bài : Ơn tập bốn phép tính trong
phạm vi
100 000(tt)

b./ HDHS làm bài tập :
* Bài tập 1 :
-1HS đọc y/c BT1. (HS CHT)
- Y/CHS tự làm bài.

-GV nhận xét .
* Bài tập 2 : (HS CHT)
- 1HS đọc y/c BT2.
- Y/C HS tự làm bài

HOẠT ĐỘNG HỌC

-HS lắng nghe

-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-2HS lên bảng-Cả lớp làm SGK
a./ 3000 + 2000 x 2 = 7000
(3000 + 2000) x 2 = 10 000
b./ 14 000 – 8 000 : 2 = 10 000
(14 000 – 8 000) : 2 = 3000
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
-2HS lên bảng-Cả lớp làm bảng con
a./ 998+5002=6000 ; 3058x6=18348
b./ 8000-25= 7975; 5749x4=22996


-GV nhận xét .
* Bài tập 3 : (HS HT)
- 1HS đọc y/c BT3.
- Y/C HS tự làm bài


-GV nhận xét .

c./ 5821+2934+125 =8880 ;
3524+2191+4285 =10000
d./ 10712:4 =2678 ; 29999 : 5 = 5999(dư 4)
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
-1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở
Bài giải
Số lít dầu đã bán là :
6450 : 5 = 2150 (l)
Số lít dầu cịn lại là :
6450-2150 = 4300 (l)
Đáp số : 4300 l

* Bài tập 4 : (HS HTT)

- 1HS đọc y/c BT4.
- Y/C HS tự làm bài .

-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
-2HS lên bảng-Cả lớp làm bảng con
326x3=978
211x4=844

-GV nhận xét .
4./ CỦNG CỐ :
- Tổ chức cho HS thi đua giải bài toán theo - HS thi đua
yêu cầu của GV
-GV nhận xét .

5./ DẶN DÒ :
- Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa -HS lắng nghe
học .
-Nhận xét tiết học.

RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

MƠN : TẬP ĐỌC
Bài :

Tiết : 67

SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I./ MỤC TIÊU :
- Đọc đúng,rành mạch ; Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ
- Hiểu nội dung, ý nghĩa : Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lịng nhân hậu của chú
Cuội ; Giải thích các hiện tượng thiên nhiên ( hình ảnh giống người ngồi trên cung
trăng vào những đêm rằm ) và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người. (trả lời được
các câu hỏi 1,2,3 trong SGK).
-u thích mơn học.

II./ CHUẨN BỊ :
-

SGK Tiếng Việt 3
Tranh minh hoạ bài tập đọc .
Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.


III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :


HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng đọc bài và hỏi :
+ Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị ?

HOẠT ĐỘNG HỌC

* Bài " Mặt trời xanh của tôi"
-2HS lên bảng –Cả lớp theo dõi SGK.
+ Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ nhìn lên, nhà
thơ thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
+ Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời + Lá cọ hình quạt, có gân lá xoè ra như các tia
?
nắng nên tác giả thấy nó giống mặt trời.
- GV nhận xét
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Bài tập đọc này,các em
-HS lắng nghe
sẽ cùng đọc và tìm hiểu câu chuyện Sự tích
chú Cuội cung trăng.Qua câu chuyện chúng
ta thấy được tình nghĩa thuỷ chung, tấm lịng
nhân hậu của chú Cuội và ước mơ bay lên
mặt trăng của loài người.
b./ Luyện đọc :
@ Gv đọc diễm cảm toàn bài.
-HS lắng nghe

@ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
-Y/CHS đọc nối tiếp từng câu trong bài .
-HS đọc nối tiếp từng câu-Cả lớp đọc thầm
theo
- GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm sai - HS đọc từ khó .
cho HS.
- Y/CHS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.
-HS đọc nối tiếp từng đoạn-Cả lớp đọc thầm .
- Y/CHS đọc chú giải trong SGK.
-HS đọc chú giải trong SGK.
-Cho HS đọc bài trong nhóm,Y/C sửa phát - HS đọc bài trong nhóm.
âm sai cho bạn.
-Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- HS thi đọc
c./ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :
- Y/C 1HS đọc đoạn 1 và hỏi :
- 1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK.
+ Nhờ đâu, chú Cuội phát hiện ra cây thuốc + Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ con
quý ? (HS CHT)
bằng lá thuốc, Cuội đã phát hiện ra cây thuốc
quý.
- Y/C 1HS đọc đoạn 2 và hỏi :
- 1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK.
+ Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì ?
+ Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi
người. Cuội đã cứu sống được rất nhiều
người, trong đó có con gái của một phú ơng,
được phú ơng gả con cho.
+ Thuật lại những việc đã xảy ra với vợ chú + Vợ Cuội bị trượt chân ngã vỡ đầu. Cuội rịt
Cuội. (HS HT)

lá thuốc vợ vẫn không tỉnh lại nên nặn một bộ
óc đất sét, rồi mới rịt lá thuốc. Vợ Cuội sống
lại nhưng từ đó mắc chứng hay quên.
- Y/C 1HS đọc đoạn 3 và hỏi :
- 1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK.
+ Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng ?
+ Vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nước giải
(HS HT)
tưới cho cây thuốc, khiến cây lừng lững bay
lên trời. Cuội sợ mất cây, nhảy bổ tới, túm rễ
cây. Cây thuốc cứ bay lên, đưa Cuội lên tận


+ Em tưởng tượng chú Cuội sống trên cung trăng cung trăng.
như thế nào ? Chọn một ý em cho là đúng. (HS + HS trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi, nêu lí do.
HTT)

d./ Luyện đọc lại :
- Gọi 3HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
- GV đọc mẫu - Hướng dẫn luyện đọc đoạn 3
theo vai
- Y/C HS luyện đọc bài trong nhóm
- Tổ chức cho HS các nhóm thi đọc diễn
cảm.
- GV nhận xét ,tuyên dương.
4./ CỦNG CỐ ,DẶN DÒ :
-Nhận xét tiết học.

- 3HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
-HS lắng nghe

- HS luyện đọc bài trong nhóm
- HS thi đọc bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Thứ ba , ngày 8 tháng 05 năm 2018

MƠN : LUYỆN ĐỌC TẬP ĐỌC
Bài :

Tiết : 67

SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I./ MỤC TIÊU :
- Đọc đúng,rành mạch ; Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ
-u thích mơn học.

II./ CHUẨN BỊ :
-

SGK Tiếng Việt 3
Tranh minh hoạ bài tập đọc .
Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
3./ Bài mới :

a./ Giới thiệu bài : Bài tập đọc này,các em
sẽ cùng đọc và tìm hiểu câu chuyện Sự tích
chú Cuội cung trăng.Qua câu chuyện chúng
ta thấy được tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng
nhân hậu của chú Cuội và ước mơ bay lên
mặt trăng của loài người.
b./ Luyện đọc :
@ Gv đọc diễm cảm toàn bài.

HOẠT ĐỘNG HỌC

-HS lắng nghe


@ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
-Y/CHS đọc nối tiếp từng câu trong bài .

-HS lắng nghe

-HS đọc nối tiếp từng câu-Cả lớp đọc thầm
- GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm sai theo
cho HS.
- HS đọc từ khó .
- Y/CHS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.
- Y/CHS đọc chú giải trong SGK.
-HS đọc nối tiếp từng đoạn-Cả lớp đọc thầm .
-Cho HS đọc bài trong nhóm,Y/C sửa phát -HS đọc chú giải trong SGK.
âm sai cho bạn.
- HS đọc bài trong nhóm.
-Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm

c./ Luyện đọc lại :
- Gọi 3HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
- GV đọc mẫu - Hướng dẫn luyện đọc đoạn 3
theo vai
- Y/C HS luyện đọc bài trong nhóm
- Tổ chức cho HS các nhóm thi đọc diễn
cảm.
- GV nhận xét ,tuyên dương.
4./ CỦNG CỐ ,DẶN DÒ :
-Nhận xét tiết học.

- 3HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
-HS lắng nghe
- HS luyện đọc bài trong nhóm
- HS thi đọc bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

MƠN : LUYỆN TỐN
Bài :

Tiết : 34

ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I./ MỤC TIÊU :
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài,khối
lượng thời gian,tiền Việt Nam)
- Biết giải các bài tốn có liên quan đến những đại lượng đã học .

-yêu thích môn học.

II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Tiết tốn hơm nay,các
em sẽ củng cố về các đơn vị đo của các đại
lượng đã học.Qua bài : Ôn tập về đại lượng
b./ HDHS làm bài tập :
* Bài tập 1 :
-1HS đọc y/c BT1. (HS CHT)

HOẠT ĐỘNG HỌC

-HS lắng nghe

-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.


- Y/CHS tự làm bài.
-GV nhận xét .
* Bài tập 2 : (HS CHT)
- 1HS đọc y/c BT2.
- Y/C HS tự làm bài
-GV nhận xét .
* Bài tập 3 : (HS HT)
- 1HS đọc y/c BT3.
- Y/C HS tự làm bài

-GV nhận xét .

-1HS lên bảng-Cả lớp làm SGK
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
-2HS lên bảng-Cả lớp làm bảng con
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
-2HS lên bảng-Cả lớp làm SGK

* Bài tập 4 : (HS HTT)

-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
- 1HS đọc y/c BT4.
-1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở
- Y/C HS tự làm bài .
-GV nhận xét .
4./ CỦNG CỐ :
- Tổ chức cho HS thi đua giải bài toán theo -HS lắng nghe
yêu cầu của GV
-GV nhận xét .
5./ DẶN DÒ :
- Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa
học .
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

MƠN : TỐN
Bài :


Tiết : 167

ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I./ MỤC TIÊU :
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài,khối
lượng thời gian,tiền Việt Nam)
- Biết giải các bài tốn có liên quan đến những đại lượng đã học .
-u thích mơn học.

II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Tiết tốn hơm nay,các
em sẽ củng cố về các đơn vị đo của các đại
lượng đã học.Qua bài : Ôn tập về đại lượng
b./ HDHS làm bài tập :
* Bài tập 1 :
-1HS đọc y/c BT1. (HS CHT)
- Y/CHS tự làm bài.
-GV nhận xét .

HOẠT ĐỘNG HỌC

-HS lắng nghe

-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-1HS lên bảng-Cả lớp làm SGK
* HS : Khoanh B



* Bài tập 2 : (HS CHT)
- 1HS đọc y/c BT2.
- Y/C HS tự làm bài

-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
-2HS lên bảng-Cả lớp làm bảng con
a./ Quả cam cân nặng 300g
b./ Quả đu đủ cân nặng 700g
c./ Quả đu đủ nặng hơn quả cam 400g

-GV nhận xét .
* Bài tập 3 : (HS HT)
- 1HS đọc y/c BT3.
- Y/C HS tự làm bài
-GV nhận xét .

-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
-2HS lên bảng-Cả lớp làm SGK

* Bài tập 4 : (HS HTT)

- 1HS đọc y/c BT4.
- Y/C HS tự làm bài .

-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
-1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở
Bài giải
Số tiền Bình có là :

2000 x 2 = 4000 (đồng)
Số tiền Bình cịn lại là :
4000-2700 = 1300 (đồng)
Đáp số : 1300 đồng

-GV nhận xét .
4./ CỦNG CỐ :
- Tổ chức cho HS thi đua giải bài toán theo - HS thi đua
yêu cầu của GV
-GV nhận xét .

5./ DẶN DÒ :
- Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa -HS lắng nghe
học .
-Nhận xét tiết học.
RUÙT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

MƠN : CHÍNH TẢ
Bài :

Tiết : 67

THÌ THẦM
I./ MỤC TIÊU :
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng các khổ thơ,dịng thơ 5 chữ ; khơng
mắc q 5 lỗi trong bài.
- Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á (BT2).
- Làm đúng BT(3) a/b,hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .

-u thích mơn học.

II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Viết sẵn BT2a hoặc 2b ( viết bảng 2 lần ); 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung
BT3a hoặc 3b; bảng con.

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :


HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 3HS lên bảng viết từ dễ lẫn cộng,họp,
hộp...
-GV nhận xét.
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài :Trong giờ chính tả hơm
nay,cơ sẽ HD các em viết đúng bài "Thì thầm
" và làm bài tập phân biệt âm tr/ch ; dấu
hỏi/dấu ngã
b./ Hướng dẫn nghe viết :
- GV đọc mẫu đoạn văn cần viết chính tả.
- Gọi 1HS đọc lại.
+ Bài thơ cho biết các sự vật, con vật đều biết
trị chuyện, thì thầm với nhau. Đó là những
sự vật, con vật nào ?

HOẠT ĐỘNG HỌC
* bài " Quà của đồng nội "
-3HS lên bảng–cả lớp viết bảng con.


-HS lắng nghe

-HS lắng nghe
- Cả lớp đọc SGK
+ Gió thì thầm với lá, lá thì thầm với cây ; hoa
thì thầm với ong bướm ; trời thì thầm với
sao ; sao trời thì thầm với tưởng im lặng hố
ra cũng thì thầm cùng nhau.
-Y/CHS tìm từ khó và viết vào bảng con .
- Viết bảng con
-Y/CHS viết bài vào vở.GV theo dõi uốn - HS viết bài.
nắn tư thế cho HS.
-GV đọc lần 2
- Soát bài
- GV đọc lần 3
- Đổi vở bắt lỗi
- chữa bài.
- Chữa bài.
c./ Hướng dẫn HS làm bài tập :
* Bài tập 2 :
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT2. (HS CHT)
-1HS đọc –cả lớp đọc thầm SGK.
- Y/CHS đọc ĐT tên 5 nước Đông Nam Á.
- Cả lớp đọc ĐT tên 5 nước Đông Nam Á.
- Em hãy nhắc lại cách viết hoa các tên riêng -HS tự phát biểu.
trong bài ?
- Gv nhận xét
* Bài tập 3 : (HS HTT)
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT3.

-1HS đọc –cả lớp đọc thầm SGK.
- Y/CHS tự làm bài vào vở .
-2HS lên bảng–Cả lớp làm vở.
* Lời giải :
+ đằng trước - ở trên (cái chân)
-GV nhận xét.
+ đuổi ( cầm đũa và cơm vào miệng)
4./ CỦNG CỐ :
-Y/CHS nối tiếp nhau đọc lại BT3
- HS nối tiếp nhau đọc
5./ DẶN DÒ :
-Y/C HS về nhà em nào viết sai lỗi viết lại -HS lắng nghe
mỗi chữ một hàng,từ 5 chữ trở lên viết lại cả
bài .
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................


MƠN : KỂ CHUYỆN
Bài :

Tiết : 34

SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I./ MỤC TIÊU :
1. Rèn kĩ năng nói : Dựa vào các gợi ý trong SGK, HS kể được tự nhiên, trôi
chảy từng đoạn của câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe :

*HS HTT biết kể lại câu chuyện theo lời của Bà Khách.
-u thích mơn học.

II./ CHUẨN BỊ :
-

SGK Tiếng Việt 3
Tranh minh hoạ bài tập đọc .
Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :

HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Bài mới :
a./ GV nêu nhiệm vu : Dựa vào các gợi ý
trong SGK, HS kể được tự nhiên, trôi chảy
từng đoạn của câu chuyện.
b./ HDHS kể toàn bộ câu chuyện theo
tranh : (HS CHT)
- Gọi HS đọc các gợi ý trong SGK.
- GV nhắc HS kể đúng nội dung tranh minh
hoạ và truyện ngắn gọn và không nên kể
nguyên văn theo lời của truyện.
- GV mời 1 HS kể đoạn 1.
- GV nhận xét
c./ Kể theo nhóm :
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
- Y/C mỗi em chọn 1 đoạn truyện và kể cho
các bạn trong nhóm cùng nghe.
d./ Kể trước lớp : (HS CHT)

- Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp.
((HS HTT)được cả câu chuyện)
- GV cùng HS nhận xét : Kể có đúng với cốt
truyện khơng ? Diễn đạt đã thành câu chưa ?
Đã biết kể bằng lời của mình chưa ? Kể có tự
nhiên khơng ?
- GV nhận xét, bình chọn nhóm đóng vai hay
nhất.
2./ CỦNG CỐ :

HOẠT ĐỘNG HỌC
-HS lắng nghe

- 1HS đọc – Cả lớp theo dõi SGK
-HS lắng nghe
- 1HS kể đoạn 1
- HS được chia thành các nhóm
- HS tập kể trong nhóm
- HS thi kể chuyện trước lớp.
- HS lắng nghe


- Câu chuyện nói lên điều gì ?

- Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu
của chú Cuội ; Giải thích các hiện tượng thiên
nhiên ( hình ảnh giống người ngồi trên cung
trăng vào những đêm rằm ) và ước mơ bay lên
mặt trăng của loài người.
- GV : Câu chuyện các em học hôm nay là -HS lắng nghe

cách giải thích của cha ơng ta về các hiện
tượng thiên nhiên (hình ảnh giống người ngồi
trên cung trăng vào những đêm trăng tròn ),
đồng thời thể hiện ước mơ bay lên mặt trăng
của lồi người.
3./ DẶN DỊ :
- u cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho
-HS lắng nghe
người thân nghe và chuẩn bị bài cho tiết sau.
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................

Thứ tư , ngày 9 tháng 05 năm 2018

MƠN : TỐN
Bài :

Tiết : 168

ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I./ MỤC TIÊU :
- Xác định được góc vng, trung điểm của đoạn thẳng.
- Tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vng.
-u thích môn học.

II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :

3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Tiết tốn hơm nay,các
em sẽ củng cố về góc vng, trung điểm
của đoạn thẳng và tính chu vi hình tam
giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình
vng.Qua bài : Ơn tập về hình học
b./ HDHS làm bài tập :
* Bài tập 1 :
-1HS đọc y/c BT1. (HS CHT)
- Y/CHS tự làm bài.

HOẠT ĐỘNG HỌC

-HS lắng nghe

-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-HS nêu miệng-Cả lớp làm SGK


a./ Có mấy góc vng ? Nêu tên đỉnh và
cạnh của mỗi góc vng đó .
b./Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm nào?
Trung điểm đoạn thẳng ED là điểm nào ?
c./ Xác định trung điểm đoạn thẳng AE và
đoạn thẳng MN .
-GV nhận xét .
* Bài tập 2 : (HS CHT)
- 1HS đọc y/c BT2.
- Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm
như thế nào ?

- Y/C HS tự làm bài

a./ Có 7 góc vng .
b./ Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm M
Trung điểm đoạn thẳng ED là điểm N
c./ I là trung điểm đoạn thẳng AE và K là trung
điểm đoạn thẳng MN .
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
- ..lấy độ dài 3 cạnh cộng lại
-1HS lên bảng-Cả lớp làm vở
Bài giải
Chu vi hình tam giác là :
35+26+40 = 101 (cm)
Đáp số : 101 cm

-GV nhận xét .
* Bài tập 3 : (HS HT)
- 1HS đọc y/c BT3.
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm - …lấy (chiều dài+chiều rộng )x2
như thế nào ?
- Y/C HS tự làm bài
-1HS lên bảng-Cả lớp làm vở
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là :
(125+68)x2 = 386 (m)
-GV nhận xét .
Đáp số : 386 m
* Bài tập 4 : (HS HT)


- 1HS đọc y/c BT4.
- Y/C HS tự làm bài .

-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
-1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là :
(60+40)x2 = 200 (m)
Cạnh hình vng là :
200 : 4 = 50 (m)
Đáp số : 50 m

-GV nhận xét .
4./ CỦNG CỐ :
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm - …lấy (chiều dài+chiều rộng )x2
như thế nào ?
5./ DẶN DÒ :
- Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa -HS lắng nghe
học .
-Nhận xét tiết học.

RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

MƠN : TẬP ĐỌC
Bài :

Tiết : 68



MƯA
I./ MỤC TIÊU :
- Đọc đúng,rành mạch ; biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ,khổ thơ.
- Hiểu nội dung : Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia
đình trong cơn mưa; thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả.
(trả lời được các câu hỏi 1,2,3 trong SGK).
-yêu thích mơn học.

II./ CHUẨN BỊ :
-

SGK Tiếng Việt 3
Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
* Bài : " Sự tích chú Cuội cung trăng "
-Gọi 2HS lên bảng đọc bài và hỏi :
-2HS lên bảng –Cả lớp theo dõi SGK.
+ Thuật lại những việc đã xảy ra với vợ chú + Vợ Cuội bị trượt chân ngã vỡ đầu. Cuội rịt
Cuội.
lá thuốc vợ vẫn không tỉnh lại nên nặn một bộ
óc đất sét, rồi mới rịt lá thuốc. Vợ Cuội sống
lại nhưng từ đó mắc chứng hay qn.
+ Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng ?
+ Vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nước giải

tưới cho cây thuốc, khiến cây lừng lững bay
lên trời. Cuội sợ mất cây, nhảy bổ tới, túm rễ
cây. Cây thuốc cứ bay lên, đưa Cuội lên tận
-GV nhận xét
cung trăng.
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Cho HS quan sát tranh - HS tự nêu
và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Các em đã thấy những cơn mưa.Bài thơ -HS lắng nghe
Mưa các em đọc hôm nay vừa tả một cơn
mưa,vừa thuật lại khung cảnh sinh hoạt của
một gia đình trong cơn mưa,bày tỏ tình cảm
của tác giả đối với những người đang lao
động trong mưa.Qua bài : Mưa.
b./ Luyện đọc :
@ GV đọc diễn cảm toàn bài.
-HS lắng nghe
@ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
-Y/CHS đọc nối tiếp từng câu trong bài thơ.
-HS đọc nối tiếp từng câu (mỗi em đọc 2 dòng
thơ)
-GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm sai - HS đọc từ khó .
cho HS .
- Y/CHS đọc nối tiếp từng khổ thơ trong bài. -HS đọc nối tiếp từng khổ thơ-Cả lớp đọc
thầm .
- Y/CHS đọc chú giải trong SGK.
-HS đọc chú giải trong SGK.
- Cho HS đọc bài trong nhóm,Y/C sửa phát - HS đọc bài thơ trong nhóm.
âm sai cho bạn.
-Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.

- HS thi đọc


c./ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :
- Y/C HS đọc thầm 3 khổ thơ đầu, trả lời :
- 1HS đọc –Cả lớp theo dõi SGK.
+ Tìm những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong + Khổ thơ 1 tả cảnh trước cơn mưa : mây đen
bài thơ ? (HS CHT)
lũ lượt kéo về ; mặt trời chui vào trong mây.
Khổ thơ 2, 3 tả trận mưa dông đang xảy ra :
chớp, mưa nặng hạt, cây lá xoè tay hứng làn
gió mát ; gió hát giọng trầm giọng cao ; sấm
rền, chạy trong mưa rào,……
- Y/C HS đọc thầm khổ thơ 4, trả lời :
- 1HS đọc –Cả lớp theo dõi SGK.
+ Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng + Cả nhà ngồi bên bếp lửa. Bà xỏ kim khâu,
như thế nào ? (HS HT)
chị ngồi đọc sách, mẹ làm bánh khoai.
- GV nêu : Mưa to gió lớn, mọi người càng -HS lắng nghe
có dịp ngồi cùng nhau, đầm ấm bên bếp lửa.
- Y/C HS đọc thầm khổ thơ 5, trả lời :
- 1HS đọc –Cả lớp theo dõi SGK.
+ Vì sao mọi người thương bác ếch ?
+ Vì bác lặn lội trong mưa gió để xem từng
cụm lúa đã phất cờ lên chưa.
+ Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai ? + Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến
những cô bác nơng dân đang lặn lội làm việc
ngồi đồng trong gió mưa.
d./ Học thuộc lòng bài thơ :
- Treo bảng phụ chép sẵn bài thơ.Y/C cả lớp -HS đọc đồng thanh- HS tự học thuộc lịng

đọc đồng thanh bài thơ.Sau đó xoá dần nội từng khổ thơ, cả bài thơ.
dung bài thơ trên bảng .
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng - HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ.
khổ thơ.
- Một số HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.
-GV nhận xét ,tuyên dương.
4./ CỦNG CỐ :
- Bài thơ muốn nói với các em điều gì ?
- Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt
ấm cúng của gia đình trong cơn mưa; thể hiện
tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình
của tác giả.
* GDMT : Mưa làm cho cây cối, đồng
ruộng thêm tươi tốt, mưa cung cấp nguồn
nước cần thiết cho con người chúng ta.
5./ DẶN DÒ :
- Về nhà các em học thuộc lòng lại bài thơ và -HS lắng nghe
đọc cho ông, bà, cha mẹ nghe.
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

MƠN : TNXH
Bài :

Tiết : 67

BỀ MẶT LỤC ĐỊA

I./ MỤC TIÊU :
- Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa


KNS:Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin: biết xử lý các thơng tin để có biểu tượng về suối,
sông, hồ, núi, đồi, đồng bằng...

II./ CHUẨN BỊ :
- Tranh SGK, phiếu học tập .

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
* Bài " Bề mặt Trái Đất "
- Gọi 2HS lên bảng và hỏi :
- 2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi nhận xét.
+ Có mấy châu lục ? Em hãy nói tên các + Trên thế giới có 6 châu lục : châu Á, châu
châu lục đó.
Âu, châu Mĩ, châu Phi, châu Đại Dương, châu
Nam Cực
+ Có mấy đại dương ? Em hãy nói tên các + Có 4 đại dương : Thái Bình Dương, Ấn Độ
đại dương đó.
Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
- GV nhận xét
3./ Bài mới :
* Giới thiệu bài : Tiết TNXH hôm nay các - HS lắng nghe
em nhận biết được suối, sông, hồ và mô tả
bề mặt lục địa.Qua bài : Bề mặt lục địa.

* Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
- HD HS quan sát H1 SGK và trả lời theo - HS quan sát và lắng nghe
các gợi ý sau (HS CHT)
+ Chỉ trên H1 chỗ nào mặt đất nhô cao, chỗ + HS quan sát và chỉ chỗ nào mặt đất nhơ cao,
nào bằng phẳng, chỗ nào có nước.
chỗ nào bằng phẳng, chỗ nào có nước trong H1
SGK
+ Mô tả bề mặt lục địa.
+ Bề mặt lục địa có chỗ nhơ cao (đồi, núi), có
chỗ bằng phẳng (đồng bằng, cao ngun), có
những dịng nước chảy (sơng, suối) và những
nơi chứa nước (ao, hồ,…),……
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhơ - HS lắng nghe
cao (đồi, núi), có chỗ bằng phẳng (đồng
bằng, cao ngun), có những dịng nước
chảy (sơng, suối) và những nơi chứa
nước (ao, hồ,…),…Vì vậy chúng ta phải
giữ gìn bảo vệ mơi trường sống.
* Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
- Y/CHS quan sát H1 SGK và trả lời theo - HS quan sát và thảo luận theo nhóm
các gợi ý sau : (HS HT)
+ Chỉ con suối, con sông trên sơ đồ.
+ HS quan sát và chỉ con suối, con sông trên sơ
đồ.
+ Con suối thường bắt nguồn từ đâu ?
+ Con suối thường bắt nguồn từ các khe
+ Chỉ trên sơ đồ dòng chảy của các con + HS quan sát và chỉ trên sơ đồ dịng chảy của
suối, con sơng (dựa vào mũi tên trên sơ đồ) các con suối, con sông

+Nước suối,nước sông thường chảy đi đâu? + Nước suối, nước sông thường chảy đi ra biển
- Y/C trả lời câu hỏi :
+ Trong H2, 3, 4 hình nào thể hiện suối, + HS tự nêu


hình nào thể hiện sơng, hình nào thể hiện
hồ ?
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
* Kết luận : Nước theo những khe chảy ra
thành suối, thành sông rồi chảy ra biển
hoặc đong lại các chỗ trũng tạo thành hồ.
* Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp(HS HT)
-Y/C HS liên hệ với thực tế ở địa phương
để nêu tên một số con suối, sông, hồ.
- GV nhận xét.
4./ CỦNG CỐ :
- Mô tả bề mặt lục địa.
- Nước suối, nước sơng thường chảy đi
đâu ?
5./ DẶN DỊ :
-Về nhà các em xem lại bài.
-Nhận xét tiết học.

- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- HS lắng nghe

-KNS:Tìm kiếm và xử lý thông
tin

- HS liên hệ với thực tế ở địa phương để nêu

tên một số con suối, sông, hồ.
- HS tự nêu
- Nước suối, nước sông thường chảy đi ra biển
- HS lắng nghe

RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Thứ năm , ngày 10 tháng 05 năm 2018

MƠN : TỐN
Bài :

Tiết : 169

ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC(tt)
I./ MỤC TIÊU :
- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vng và hình đơn giản tạo bởi hình
vng, hình chữ nhật.
-u thích mơn học.

II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Tiết tốn hơm nay,các
em sẽ củng cố biểu tượng về diện tích và
biết tính diện tích các hình đơn giản.Qua
bài : Ơn tập về hình học (tt)

b./ HDHS làm bài tập :
* Bài tập 1 :

HOẠT ĐỘNG HỌC

-HS lắng nghe


-1HS đọc y/c BT1. (HS CHT)
- Y/CHS tự làm bài.

-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-HS nêu miệng-Cả lớp làm SGK
* HS nêu : Diện tích hình A là 8cm2
Diện tích hình B là 10cm2
Diện tích hình C là 18cm2
Diện tích hình D là 8cm2

-GV nhận xét .
* Bài tập 2 : (HS HT)
- 1HS đọc y/c BT2.
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
- Muốn tính chu vi hình vng ta làm như - ..lấy độ dài một cạnh nhân với 4
thế nào ?
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm - …lấy (chiều dài+chiều rộng )x2
như thế nào ?
- Y/C HS tự làm bài
-1HS lên bảng-Cả lớp làm vở
Câu a :
Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là :
(12+6)x2 = 36 (cm)
Chu vi hình vng là :
9 x 4 = 36 (cm)
Hình vng và hình chữ nhật có chu vi bằng
nhau
Đáp số : 36 cm ; 36 cm ; chu vi bằng
nhau
Câu b :
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là :
12 x 6 = 72 (cm2)
Diện tích hình vng là :
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích hình vng lớn hơn diện tích hình
chữ nhật .
-GV nhận xét .
Đáp số : 72cm2 ; 81cm2
* Bài tập 3 : (HS HTT)
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK .
- 1HS đọc y/c BT3.
-1HS lên bảng-Cả lớp làm vở
- Y/C HS tự làm bài
Bài giải
Diện tích hình H là :
6 x 6 + 3 x 3 = 45 (cm2)
Đáp số : 45 cm2
-GV nhận xét .
4./ CỦNG CỐ :
- HS tự nêu

- Nêu cách tính chu vi,diện tích hình chữ
nhật và chu vi,diện tích hình vng ta làm
như thế nào ?
5./ DẶN DỊ :
-HS lắng nghe
- Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa
học .
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................


MÔN : LTVC
Bài :

Tiết : 34

TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN. DẤU CHẤM, DẤU
PHẨY
I./ MỤC TIÊU :
- Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai
trò của con người đối với thiên nhiên (BT1,BT2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩyvào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).
-u thích mơn học.

II./ CHUẨN BỊ :
Viết sẵn bảng BT1, 2
Tranh, ảnh đẹp về cảnh đẹp thiên nhiên và những thành quả sáng tạo.

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :

HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm bài tập 2
-GV nhận xét.
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài :Trong tiết học hôm nay,
các em sẽ được mở rộng vốn từ về thiên
nhiên.Sau đó ơn luyện về dấu chấm, dấu
phẩy.Qua bài : Mở rộng vốn từ : Thiên
nhiên.Dấu chấm , Dấu phẩy.
b./ Hướng dẫn làm bài :
* Bài tập 1 :
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT1(HS CHT)
- Y/C HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày.

- GV nhận xét.
* Bài tập 2 : (HS CHT)
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT2
- Y/C HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày.

HOẠT ĐỘNG HỌC
* bài : Nhân hoá
-2HS lên bảng làm -cả lớp theo dõi,nhận xét.
-HS lắng nghe

-1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK.
- HS trao đổi theo nhóm

a./ Trên mặt đất : cây cối,hoa lá,rừng
,núi,mng thú,sơng ngịi,ao,hồ,biển cả,thực
phẩm ni sống con người,..
b./ Trong lòng đất : mỏ than ,mỏ dầu,mỏ
vàng,mỏ sắt,mỏ đồng,kim cương,đá quý,…
-1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK.
- HS thảo luận theo nhóm
* Con người làm cho trái đất thêm giàu,đẹp
bằng cách :
- Xây dựng nhà cửa,đền thờ,lâu đài,cung
điện,những cơng trình kiến trúc lộng lẫy,làm
thơ,sáng tác âm nhạc,..
-Xây dựng nhà máy ,xí nghiệp,cơng
trường,sáng tạo ra máy bay,tàu thuỷ,tàu du
hành vũ trụ,..


- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả.
- GV nhận xét.
* Bài tập 3 : (HS HTT)
- Gọi 1HS đọc u cầu BT3
- Y/C HS thảo luận theo nhóm đơi
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu to . Chia
lớp thành 3 nhóm lớn. Mời 3 nhóm lên bảng
thi làm bài tiếp sức. GV nhắc HS chú ý viết
đúng chính tả .
- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả.
- GV nhận xét. Kết luận nhóm thắng cuộc .
- Lấy bài của nhóm thắng cuộc làm chuẩn,
viết bổ sung thêm.

-GV nhận xét .
4./ CỦNG CỐ :
- Câu chuyện gây cười ở chỗ ?

-Xây dựng trường học để dạy dỗ con em thành
người có ích.
-Xây bệnh viện,trạm xá để chữa bệnh cho
người ốm,..
- Gieo trồng,gắt hái,nuôi gia cầm,gia súc,..
- Bảo vệ môi trường,trồng cây xanh,bảo vệ
động vật quý hiếm,giữ sạch bầu khơng khí.
- HS mỗi nhóm đọc kết quả.
-HS lắng nghe
- 1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK.
- HS thảo luận theo nhóm đơi
- 3 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức

- HS mỗi nhóm đọc kết quả.
-HS lắng nghe

- Tuấn không thấy mặt trời, nhưng thực ra mặt
trời vẫn có và trái đất vẫn quay quanh mặt trời.

5./ DẶN DÒ :
-HS lắng nghe
- Về nhà các em xem lại bài và ghi nhớ
những từ ngữ vừa học ở BT1, 2 ; kể lại
truyện vui Trái đất và mặt trời.
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

MƠN : CHÍNH TẢ
Bài :

Tiết : 68

DÒNG SUỐI THỨC
I./ MỤC TIÊU :
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát ; không mắc
quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT(2) a/b,hoặc BT(3) a/b,hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
-u thích mơn học.

II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Viết sẵn BT2a hoặc 2b ( viết bảng 2 lần ); 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung
BT3a hoặc 3b; bảng con.


III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 3HS lên bảng viết tên 5 nước Đông
Nam Á : Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-Timo, In-đo-nê-xi-a, Lào.
-GV nhận xét.
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài :Trong giờ chính tả hơm
nay,cơ sẽ HD các em viết đúng bài " Dòng

suối thức " và làm bài tập phân biệt các tiếng
có âm đầu,dấu thanh dễ lẫn(tr/ch ; dấu
hỏi/dấu ngã)
b./ Hướng dẫn nghe viết :
- GV đọc mẫu bài thơ cần viết chính tả.
- Gọi 1HS đọc lại.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong
đêm như thế nào ?

HOẠT ĐỘNG HỌC
* bài " Thì thầm "
-3HS lên bảng–cả lớp viết bảng con.

-HS lắng nghe

-HS lắng nghe
- Cả lớp đọc SGK
+ Mọi vật đều ngủ : ngôi sao ngủ với bầu
trời ; em bé ngủ với bà trong tiếng ru à ơi,…
Tất cả thể hiện cuộc sống bình n.
+ Trong đêm, dịng suối thức để làm gì ?
+ Suối thức để nâng nhịp cối giã gạo - cối lợi
dụng sức nước ở miền núi.
-Y/CHS tìm từ khó và viết vào bảng con .
- Viết bảng con
-Y/CHS viết bài vào vở.GV theo dõi uốn - HS viết bài.
nắn tư thế cho HS.
-GV đọc lần 2
- Soát bài
- GV đọc lần 3

- Đổi vở bắt lỗi
- chữa bài.
- Chữa bài.
c./ Hướng dẫn HS làm bài tập :
* Bài tập 2 :
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT2. (HS CHT)
-1HS đọc –cả lớp đọc thầm SGK.
-Y/C HS tự làm bài vào vở .
-2HS lên bảng–Cả lớp làm vở.
- GV mở bảng phụ,mời 3HS thi làm bài trên * Lời giải :
bảng .Y/CHS đọc kết quả .
a./ vũ trụ - chân trời
- Gv nhận xét
b./ vũ trụ - tên lửa
* Bài tập 3 : (HS HTT)
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT3.
-1HS đọc –cả lớp đọc thầm SGK.
- Y/CHS tự làm bài vào vở .
-2HS lên bảng–Cả lớp làm vở.
* Lời giải :
a./ trời - trong - trong - chớ - chân - trăng trăng
b./ cũng - cũng - cả - điểm - cả - điểm - thể -GV nhận xét.
điểm.
4./ CỦNG CỐ :
-Y/CHS nối tiếp nhau đọc lại BT3
- HS nối tiếp nhau đọc
5./ DẶN DÒ :




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×