Ngày soạn: 02/01/2018
Ngày giảng: 9/01/2018
CHNG III.GểC VI NG TRềN
Tiết 37: GểC TM
I - Mục tiêu :
Qua tiết học này học sinh cần đạt đợc:
1. Kiến thức: HS nhận biết đợc góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tơng ứng,
trong đó có một cung bị chắn.
2. Kỹ năng:
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thớc đo góc, thấy rõ sự tơng ứng giữa số
đo (độ) của cung và góc ở tâm chắn cung đó trong trờng hợp cung nhỏ hoặc cung nữa
đờng tròn. HS biết suy ra sè ®o (®é) cđa cung lín (cã sè ®o lớn hơn 180 0 và bé có số
đo nhỏ hơn 1800).
- Biết so sánh hai cung trên một đờng tròn; Hiểu đợc định lý về "Cộng hai
cung"; Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lô gíc; Biết bác bỏ mệnh đề bằng một
phản ví dụ.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
4.PC-NL: T tin, t chủ, Trung thực
Nl: Tự học, tự giải quyết vấn đề, tinh toan
II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, đồng hồ; Bảng phụ vẽ hình 1, 3,
4 (tr 67, 68 SGK)
2. Học sinh: Thớc thẳng, com pa, thớc đo gãc, …
3.Phương pháp: Vấn đáp, phát hiện vấn đề và giải qút vấn đề, thảo ḷn
nhóm
III - Tỉ chøc c¸c hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
A.Khi ng
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV giới thiệu chơng III yêu
cầu HS theo dõi phần mục lục.
B.Hỡnh thnh kin thc
Hoạt động của học sinh
NL
GV treo bảng phụ vẽ hình 1 tr 67 1. Gãc ë t©m:
SGK
m
A
Nl:
Giải
quyết
vấn đề
D
B
α
O
O
n
(a)
(b)
C
00 < α < 1800
α = 1800
- H·y nhËn xÐt vỊ gãc AOB.
- Gãc AOB lµ gãc ở tâm. Vậy thế nào
là góc ở tâm?
- Khi CD là đờng kính thi COD có là
góc ở tâm không ?
- COD có số đo bằng bao nhiêu độ ?
GV: Hai cạnh của AOB cắt đờng tròn
tại 2 điểm A và B, do đó chia đờng
tròn thành hai cung. Với các góc
(00 < < 1800), cung nằm bên trong
góc đó gọi là "cung nhỏ", cung nằm
bên ngoài góc đó gọi là "cung lớn".
Cung AB đợc ký hiệu: AB
Để phân biệt 2 cung có chung các
mút là A và B ta ký hiệu:
NL: S
dung
ngụn ng
HS quan sát hình trả lời.
+ Đỉnh góc là tâm của đờng tròn.
HS nêu định nghĩa (SGK tr 66)
- COD là góc ở tâm vì COD
đỉnh ở tâm.
- COD = 1800.
có
AmB; AnB
GV: hÃy chỉ ra "cung nhá", "cung
lín" ë h×nh 1(a). 1(b).
HS:
+ h×nh 1(a).Cung nhá: AmB , Cung
GV: Cung n»m bªn trong gãc gäi là lớn: AnB
cung bị chắn.
+ Hình 1(b) mỗi cung là một na đGV: HÃy chỉ ra cung bị chắn ở mỗi ờng tròn.
hình trên.
GV: Ta còn nói: Góc AOB chắn cung HS: AmB là cung bị chắn bởi góc
AmB.
AOB.
GV cho HS lµm bµi tËp 1(tr 68 SGK) Gãc bĐt COD chắn na đờng tròn.
HS cả lớp làm bài tập 1 (tr 68 SGK)
2. Sè ®o cung:
NL: Sử
dụng
ngơn ngư
GV: Ta đà biết xác định số đo góc
bằng thớc đo góc. Còn số đo cung đợc xác định nh thế nào ?
GV: Cho HS tự nghiên cứu định
nghĩa SGK GV giới thiệu rõ để HS
hiểu thêm.
GV: Số đo của na đờng tròn bằng
1800 bằng số đo của góc ở tâm chắn
nó, vì vậy số đo của cả đờng tròn
bằng 3600, số đo của cung lớn bằng
3600 trừ đi cung nhá.
- Cho AOB = α. TÝnh sè ®o ABnh , số
đo ABl
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ SGK.
- GV lu ý sự khác nhau giữa số đo
góc và số đo cung.
0 số đo góc 1800
0 ≤ sè ®o cung ≤ 3600
HS ®äc chó ý SGK tr 67
Hs: Nghe giáo viên đặt vấn đề
HS ®äc định nghĩa SGK.
HS: AOB = thì sđ AB nhỏ =
và sđ AB lớn = 3600 -
Hs: oc vi du
HS đọc chú SGK tr 67.
3. So sánh hai cung
GV: Ta chỉ so sánh 2 cung trong một
đờng tròn hoặc 2 đờng tròn bằng HS lên bảng vẽ tia phân giác OC
nhau.
GV: Cho góc ở tâm AOB, vẽ phân
giác OC
B
(C (O))
A
O
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ cung AC và HS: Có AOC = COB (OC là tia
CB
?
phân giác)
AOC
= sđ AC
=> sđ
sđ COB = sđ CB
=> sđ AC = s® CB
NL: Sử
dụng
ngơn ngư
GV: s® AC = s® CB ta nói AC = CB
GV: Trong một đờng tròn hay hai đờng tròn bằng nhau, thế nào là hai HS: Trong một đờng tròn hay hai đ-
NL:
Chng
minh
cung bằng nhau ?
- HÃy so sánh số đo cung AB và số đo
cung AC.
Trong đờng tròn (O) cung AB có số
đo lớn hơn cung AC. Ta nói AB > AC
GV: Trong một đờng tròn hoặc hai đờng tròn bằng nhau, khi nµo 2 cung
b»ng nhau? Khi nµo cung nµy lớn hơn
cung kia ?
GV: Làm thế nào để vẽ hai cung bằng
nhau?
GV: cho HS làm ?1
GV đa tiếp hình vẽ:
ờng trßn b»ng nhau, hai cung b»ng NL:
nhau nÕu chóng cã sè ®o b»ng Chứng
minh
nhau.
- Cã AOB > AOC
=> sđ AB >s AC
HS trả lời:
HS: - Dựa vào số đo cung:
+ Vẽ hai góc ở tâm có cùng số đo.
Một HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào
vở
Hs: Lam theo yờu cu
AB CD
GV: - Nói AB CD đúng hay sai? Tại
sao ?
HS: Sai, Vì chỉ so sánh 2 cung trong
cùng một đờng tròn hoặc hai đờng
AB
- Nói số đo cung
bằng số đo cung tròn bằng nhau.
CD
có đúng không?
HS: Nói số đo cung AB bằng số đo
cung CD là đúng vì số đo hai cung
này cùng bằng số đo góc ở tâm
AOB.
4. Khi nào thì sđ AB = sđ AC + sđ
CB
GV: cho HS làm bài toán:
HS vẽ hình (2 trờng hợp)
AB
AB
Cho (O),
, điểm C
.
AC CB
AB
HÃy so sánh
với
,
trong
các trờng hợp sau:
C AB nho
C ABlon
GV: Yêu cầu HS dùng thớc ®o gãc HS c¶ líp thùc hiƯn ®o tr¶ lêi kÕt
xác định số đo các cung khi đối với quả kết luận.
mỗi trờng hợp của C.
HS nêu định lý
GV cho HS nêu định lý yêu cầu 1HS đọc định lý SGK
NL:
1HS đọc to định lý.
Chng
GV: Yêu cầu HS c/m định lý.
HS c/m: Với C AB nho
minh
. Ta cã:
s® AC = AOC
s® CB = COB (®/n sè ®o cung)
s® AB = AOB
Cã AOB = AOC + COB (tia OC nằm
giữa tia OA và OB) .
GV yêu cầu HS phát biểu lại đình lý => sđ AB = sđ AC + sđ CB
và khẳng định với HS: Nếu C AB lon
định lý vẫn đúng.
C.Luyn tp
D.Vn dng
Cho HS nhắc lại định nghĩa về góc ở tâm,
số đo cung, so sánh hai cung và định lý về
cộng số đo cung.
Làm bài tập 1 SGK/68
HS lần lợt nêu
Các góc ở tâm tạo thành lần lợt là:
900, 1500, 1800, 00, 1200
NL:
Tinh
toan
E.Tỡm tũi m rng- Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc các định nghĩa, định lý của bài
- Lu ý để tính số đo cung ta phải thông qua số đo góc ở tâm tơng ứng.
- Bài tập về nhà: 2, 4, 5 - tr 69 SGK; 3, 4, 5 - SBT.
Ngày soạn: 02/01/2018
Ngày giảng: 12/01/208
TiÕt 38: LUYỆN TẬP
I - Mơc tiªu :
Qua tiÕt häc này học sinh cần đạt đợc:
1. Kiến thức: Củng cố cách xác định góc ở tâm, xác định số đo cung bị chắn
hoặc số đo cung lớn.
2. Kỹ năng:
- Biết so s¸nh hai cung, vËn dơng lý thut céng hai cung.
- Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận logic.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi suy luận, trình bµy.
4.PC-NL: Tự tin, tự chủ, Trung thực
Nl: Tự học, tự giải qút vấn đề, tính toán…
II - Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Com pa, thớc thẳng, phấn màu, bài tập trắc nghiệm
2. Học sinh: Com pa, thớc thẳng, thớc đo góc.
3.Phng phap: Võn ap, phat hiện vấn đề và giải quyết vấn đề, thảo luận
nhóm
III - Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Khi ng
1. ổn định tổ chức:
HS1: Nêu định nghĩa SGK/66,67
2. Kiểm tra bài cũ:
GV nêu yêu cầu kiểm tra
BT4: Kết quả
AOB
HS1: Phát biểu định nghĩa góc ở
= 450
tâm, định nghĩa số đo cung.
Số đo cung lớn AB là 3150
Chữa bài tập 4 (tr 69 SGK)
(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ)
HS2: Nêu định lí SGK/68
HS2
BT5: Kết quả
AOB
- Phát biểu cách so sanh hai cung?
= 1450
Khi nào sđ AB = sđ AC + sđ BC
Số đo cung lớn AB là 1450
- Chữa bài tập 5 - tr 69 SGK:
Số đo cung lớn AB là 2150
GV nhận xét đánh giá cho điểm
HS.
B.Hỡnh thnh kin thc
C.Luyn tp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
NL
PC:T
tin T
chu
Nl:
Giai quyết
vấn đề
NL
Bài 6 - tr 69 SGK:
GV gọi một HS đọc ®Ị bµi mét 1 HS ®äc ®Ị bµi sè 6 - tr 69 SGK
HS lên bảng vẽ hình.
1HS vẽ hình:
GV: Muốn tính số đo góc ở tâm
AOB BOC
,
, COA ta làm nh thế
nào ?
b) Tính số đo các cung tạo bởi hai
trong ba điểm A, B, C.
GV gọi 1HS lên bảng, HS cả lớp
làm vào vở.
GV: Đề bài và hình vẽ đa lên bảng
HS: a.Có AOB = AOC = BOC
(c.c.c)
=> AOB = COA = BOC
Mµ AOB + COA + BOC = 1800 . 2 =
3600
=> AOB = COA = BOC = 1200
=> s® ABC = s® BCA = s® CAB = 2400
Bài 7 - tr 69 SGK:
HS quan sát hình vẽ trả lời các câu
hỏi.
NL:
Chng
minh
NL:Tinh
toan
GV: a) Em có nhận xét gì về số đo
các cung nhỏ AM, CP, BN, DQ ?
a) C¸c cung nhá AM, CP, BN, DQ có
NL:
số đo bằng nhau.
Chng
b) HÃy nêu tên các cung nhỏ b»ng
minh
nhau ?
b) AM = DQ ; BN = PC ; AQ = MD
;
c) h·y nªu tªn hai cung lín b»ng BP
= NC
nhau ?
Hs: Vẽ hình minh họa
Bµi tËp: Cho (O; R) đờng kình AB.
Gọi C là điểm chình giữa của cung a) NÕu D n»m trªn cung nhá BC.
AB. VÏ dËy CD = R.
Cã s® AB = 1800 (nửa ®êng tròn)
Tính góc ở tâm DOB. Có mấy đáp C là ®iĨm chÝnh gi÷a cđa cung AB
NL:
Chứng
sè ?
Giáo viên:
Gỵi ý: XÐt 2 trêng hỵp
- D n»m trªn cung nhá BC.
- D n»m trªn cung nhá AC.
Gv:Gäi HS lên bảng trình bày.
HS dới lớp nhõn xét.
D.Vn dng
Bài tập trắc nghiệm:
Bài 8 - tr70SGK: Mỗi khẳng định
sau đậy ®óng hay sai? V× sao?
a) Hai cung b»ng nhau th× cã sè ®o
b»ng nhau.
b) Hai cung cã sè ®o b»ng nhau thì
bằng nhau.
c) Trong hai cung, cung nào có số
đo lớn hơn thì cung đó lớn hơn.
d) Trong hai cung trên một đờng
tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì
nhỏ hơn.
minh
=> sđ CB = 900
Có CD = R = OC = OD => OCD
®Ịu
=> COD = 600
Cã s® CD = sđ COD = 600. Vì D nằm
trên BC nhá => s® BC = s® CD + s®
DB
=> s® DB
= s® BC - s® CD = 900 NL:Tính
600 = 300
BOD
0
toan
=> sđ
= 30
b) Nếu D nằm trên cung nhỏ AC
(Lam tng t nh trờn)
HS thảo luận nhóm trả lời:
a) Đúng
NL: S
b) Sai. Không rõ hai cung có cùgn dung
nằm trên một đờng tròn hay không. ngụn
c) Sai. Không rõ hai cung có cùng ng
nằm trên một đờng tròn hay hai đờng tròn có bằng nhau hay không.
d) Đúng.
E.Tỡm tũi m rng-Hng dn v nh
- Nắm vững khái niệm góc ở tâm, tính số đo cung thông qua tính số đo góc ở tâm, so
sánh cung,..
- Bài tập: 5 8 SBT- Đọc trớc mục Đ2 . Liên hệ giữa cung và dây.
Ngày soạn: 10/01/2018
Ngày giảng: 16/01/2018
Tiết 39: LIấN H GIA CUNG VÀ DÂY
I - Mơc tiªu tiÕt häc:
Qua tiÕt häc này học sinh cần đạt đợc:
1. Kiến thức:
- HS hiểu và biết sử dụng các cụm từ "cung căn dây" và "dây căng cung"
- HS phát biểu đợc các định lý 1và 2, chứng minh đợc định lý 1. HS hiểu đợc vì
sao các định lý 1 và 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đ ờng tròn hay hai
đờng tròn bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- HS bớc đầu vận dụng đợc hai định lý vào bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi suy luận, trình bày.
4.PC-NL: T tin, t chủ, Trung thực
Nl: Tự học, tự giải quyết vấn đề, tinh toan
II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: giao an
2. Học sinh: oc trc bai
3.Phng pháp: Vấn đáp, phát hiện vấn đề và giải quyết võn ờ, thao luõn
nhom
III - Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
NL
A.Khi ng
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình dạy bài
mới.
B.Hỡnh thnh kin thc
1. Định lý 1
GV vẽ đờng tròn (O) và dây AB
HS vẽ hình vµo vë nghe GV giíi
Nl:
m
thiƯu bµi
A
Giải qút
B
vấn đề
O
n
GV giíi thiƯu: Ngời ta dùng cum
từ "cung căng dây" hoặc "dây
căng cung" nh SGK
Trong một đờng tròn mỗi dây
căng hai cung phân biệt.
Ví dụ: dây AB căng hai cung
AmB và AnB.
Trên hình, cung AmB lµ cung
NL: Sử
nhỏ, AnB là cung lớn.
Cho đờng tròn (O), có cung nhỏ - HS: hai dây đó bằng nhau.
AB bằng cung nhỏ CD. Em có
nhận xét gì về hai hai dây căng
hai cung đó.
- Vậy liên hệ giữa cung và dây ta HS phát biểu định lý 1 tr 71 SGK.
có định lý nào?
dung ngụn
ng
- HÃy cho biết giả thiết, kêt luận GT Cho đờng tròn (O)
AB
CD
của định lý đó.
nhỏ =
nhỏ
KL AB = CD
- Chứng minh định lý đó.
NL:Chng
Chứng minh: Xét AOB và COD minh hỡnh
có:
hoc
AOB COD
AB
CD
=
=>
=
(liên hệ
giữa cung và góc ë t©m).
OA = OB = OC = OD = R(O)
AOB = COD (c.c.c)
=> AOB = COD (hai gãc t¬ng øng)
=> AB nhỏ = CD nhỏ
- GV yêu cầu 1HS đọc lại định lý HS đọc lại định lý.
- GV: định lý này áp dụng với 2
cung nhỏ trong cùng một đờng
tròn hoặc hai đờng tròn bằng
nhau. Nếu cả hai cung này đều là
cung lớn thì định lý vẫn đúng.
NL: S
2. Định lý 2
CD
AB
dung ngụn
- Cho đờng tròn (O), có cung nhá HS:
nhá >
nhá, ta nhËn thÊy AB
ngư
AB lín h¬n cung nhỏ CD. HÃy so > CD
sánh dây AB và CD.
GV: Với hai cung nhỏ trong một
đờng tròn hay hai đờng trßn b»ng
nhau:
a) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn
b) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn
NL: S
- HÃy nêu tom tt của định lý.
HS: Trong hai cung nhỏ của một đ- dung ngụn
(Định lý này không yêu cầu HS ờng tròn hay hai đờng tròn bằng ng
c/m)
nhau:
a) AB nhỏ > CD nhá => AB > CD
b) AB > CD => AB
nhá
> CD nhỏ
C.Luyn tp
D.Vn dng
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 10 tr HS: s® AB = 600 => AOB = 600
71 SGK (đề bài đa lên bảng phụ)
- Ta vẽ gãc ë t©m AOB = 600
a) Cung AB cã sè đo bằng 600 thì
=> sđ AB = 600
góc ở tâm AOB có số đo bằng bao
A
nhiêu?
NL:Chng
minh hỡnh
hoc
600
- Vậy vẽ cung AB nh thế nào?
- Dây AB bằn bao nhiêu cm?
- Ngợc lại nếu dây AB = R thì
AOB đều => AOB = 600
=> sđ AB = 600
b) Làm thế nào để chia đờng tròn
thành 6 phần bằng nhau?
Bài tâp 14a - tr 72 SGK: (Đề bài đa
lên bảng phụ)
a) Vẽ hình
A
M
N
I
O
O 2cm B
- Dây AB = R = 2cm vì khi đó
AOB cân (OA = OB = R) ,
AOB
= 600 => AOB đều nên
AB = OB = OA = R = 2cm.
HS: Cả đờng tròn có số đo bằng
3600 đợc chia thành 6 phần bằng
nhau, vậy số đo mỗi cung là 600
=> các dậy căng cung bằng R
suy ra cách vẽ.
HS vẽ hình vào vở và chứng minh
IM = IN.
Vì AM AN AM = AN (liên
hệ giữa cung và dây)
Mà OM = ON = R AB là đờng
trung trực của MN IM = IN.
NL:Chng
minh hỡnh
hoc
NL:Chng
minh hỡnh
hoc
B
E.Tỡm tũi m rng-Tỡm tũi m rng
- Học thuộc định lý 1 và 2 liên hệ giữa cung và dây; Nắm vứng nhóm định
lý liên hệ giữa đờng kính, cung và dây và định lý hai cung chắn giữa hai d©y
song song
- Bµi tËp : 11, 12 , 13, 14b- tr72 SGK; Đọc trớc bài Đ3. Góc nội tiếp.