Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tin hoc 6 tuan 8 tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.17 KB, 3 trang )

Tuần: 8
Tiết: 16

Ngày soạn: 09/10/2018
Ngày dạy: 11/10/2018

BÀI THỰC HÀNH 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính tốn đơn giản.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được việc nhập hàm vào ơ tính.
- Rèn luyện việc nhập cơng thức.
3. Thái độ: Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực sáng tạo, năng lực tự quản lý.
- Năng lực về quan hệ xã hội: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Năng lực công cụ: Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông (ICT), năng lực sử dụng ngơn
ngữ, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
7A1:……………………………………………………………………………
7A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Lồng ghép trong nội dung bài học.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài 1: Sử dụng hàm average, max, min. (15 phút)
(1) Mục tiêu: Thực hiện được việc lập trang tính và sử dụng cơng thức.


(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp thuyết trình, đàm thoại/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Sử dụng được các hàm average, max, min trong tính tốn đơn giản.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Đưa ra yêu cầu:
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu.
3. Bài 3: Sử dụng hàm
a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để + HS: Sử dụng hàm tính trung bình average, max, min.
tính lại các kết quả đã tính trong AVERAGE để tính.
- Sử dụng hàm AVERAGE,
bài tập 1 và so sánh với cách tính =AVERAGE (C3,D3,E3)
MAX, MIN. thực hiện u
bằng cơng thức.
Tương tự cho các HS khác.
cầu của bài toán.
+ GV: Làm mẫu thao tác cho HS + HS: Quan sát và thực hiện theo
quan sát và thực hiện theo.
từng cá nhân.
+ GV: Yêu cầu HS so sánh với kết + HS: Kết quả của 2 phép tính là
quả đã tính trong bài tập 1.
giống nhau.
+ GV: Nhận xét hướng dẫn.
+ HS: Chú ý lắng nghe.
b) Sử dụng hàm AVERAGE để + HS: Thực hiện theo u cầu.
tính điểm trung bình từng mơn học - Ơ C16 nhập cơng thức:
của cả lớp trong dịng Điểm trung =AVERAGE(C3:C15)
bình.

- Ơ D16 nhập cơng thức:
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em =AVERAGE(D3:D15)


thực hiện.
+ GV: Gợi ý giúp các em nhận xét
đánh giá so sánh với bài cũ.
+ GV: Làm mẫu thao tác cho HS
quan sát và thực hiện theo.
c) Hãy sử dụng hàm MAX, MIN để
xác định điểm trung bình cao nhất
và điểm trung bình thấp nhất.

- Ơ E16 nhập cơng thức:
=AVERAGE(E3:E15)

+ HS: Quan sát và thực hiện theo
từng cá nhân.
+ HS: Thực hiện
- Ơ F17 nhập cơng thức:
=MAX(F3:F15)
-Ơ F18 nhập công thức:
=MIN(F3:F15)
+ GV: Làm mẫu thao tác cho HS + HS: Quan sát và thực hiện theo
quan sát và thực hiện theo.
từng cá nhân.
+ GV: Hướng dẫn cho HS yếu các + HS: Thực hiện theo các thao tác
thao tác thực hiện.
của GV.
+ GV: Đánh giá, nhận xét, cho + HS: Lưu ý và thực hiện sửa chữa

điểm một số em.
các thao tác thường gặp.
+ GV: Lưu ý một số lỗi thường gặp + HS: Quan sát và học tập bài làm
của các em.
tốt của bạn mình.
Hoạt động 2: Bài 1: Sử dụng hàm average, max, min. (25 phút)
(1) Mục tiêu: Thực hiện được việc lập trang tính và sử dụng cơng thức.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp thuyết trình, đàm thoại/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Sử dụng được các hàm average, max, min trong tính tốn đơn giản.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Yêu cầu HS nhập trang tính. + HS: Nhập trang tính theo SGK.
4. Bài 4: Lập trang tính và
+ GV: Sử dụng hàm nào để tính + HS: Sử dụng hàm Sum để tính sử dụng hàm SUM.
tổng giá trị sản xuất vùng đó theo tổng giá trị sản xuất vùng đó theo - Sử dụng hàm SUM
từng năm.
từng năm.
- Sử dụng hàm AVERAGE
+ GV: Để tính giá trị sản xuất trung + HS: Để tính giá trị sản xuất trung - Thực hiện yêu cầu của bài
bình trong 6 năm theo từng ngành bình trong 6 năm theo từng ngành toán.
sản xuất ta sử dụng hàm nào.
sản xuất ta sử dụng hàm Average.
+ GV: Yêu cầu HS thành lập công + HS: Tỉnh tổng giá trị sản xuất:
thức để tính tổng giá trị sản xuất Tổng của năm ... = Nơng nghiệp +
của vùng đó theo từng năm.
Công nghiệp + Dịch vụ.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện sử + HS: Tổng giá trị sản xuất vùng

dụng hàm Sum tính năm 2001.
đó theo từng năm, nhập cơng thức:
=SUM(B4:D4)
+ GV: u cầu HS tính tiếp các + HS: Tương tự nhập cơng thức
năm cịn lại có trong bảng tính.
cho các ơ E5 đến E9.
+ GV: Gọi một số em lên bảng thực + HS: Lên bảng thực hiện lần lượt
hiện tính tốn theo u cầu.
các thao tác tính.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các + HS: Quan sát GV thực hiện các
thao tác trên.
thao tác trên.
+ GV: Yêu cầu HS thành lập công + HS: Tính:
thức để tính giá trị sản xuất trung Trung bình nơng nghiệp 6 năm =
bình trong 6 năm theo từng ngành (2001 + 2002 + ... + 2006)/6.
sản xuất.
Tương tự cho các ngành khác.


+ GV: Hướng dẫn HS sử dụng hàm
Average để thực hiện tính trung
bình giá trị sản xuất ngành Nơng
nghiệp trong 6 năm.

+ HS: Giá trị sản xuất trung bình
ngành Nơng nghiệp trong 6 năm,
thực hiện theo công thức
=AVERAGE(B4:B9) thực hiện
trong ô B10.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện với 2 + HS: Tương tự nhập cơng thức

ngành cịn lại.
trên vào các ô C10, D10.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các + HS: Quan sát GV thực hiện các
thao tác trên.
thao tác trên.
4. Củng cố: (3 phút)
- Củng cố các thao tác các em còn yếu.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Xem trước nội dung của bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×