Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

de dai so 10 chuong 2 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.41 KB, 13 trang )

HỌ VÀ TÊN:……………………………………….…………….
ĐỀ 1 chương 2 và 3
I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(NB). Gíá trị của hàm số tại 1 điểm.

NÕu  1 x  1
 2  x  3
f  x  
2
NÕu x 1
 x  1
Câu 1.Cho hàm số
. Giá trị của f   1 ;f  1 lần lượt là:
A. 0 và 8
B. 8 và 0
C. 0 và 0
D. 8 và 4

Câu 2.Cho hàm số
A. Điểm N(2;5)

Câu 3. Cho hàm số
A.

8
3

3 x 2  1 khi x 2

y  4 x  3 khi 2  x  5
 2 x 2  3 khi x 5



,

điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
B. Điểm P(‒3;26) C. Điểm M(5;17) D. Điểm Q(3;‒26).

2 x  2  3
khi x 2

f  x  
x 1
 x 2 +1
khi x  2


B. 4

. Khi đó, f  2   f   2  bằng:

C.6

D.

5
3

( TH). Tìm tập xác định của một hàm số.
3

Câu 4.Tìm tập xác định của hàm số

A.   3;1

B.   3; 

Câu 5.Tìm tập xác định của hàm số:
A.

( ;1)

Câu 6.

y

B.

Tìm tập xác định

( ;1]

của hàm số:

1 x  3
x 3

C.
y

x    3;  

x2 1

x 1 x

C.

.



D.   3;1

.
 ; 1 \  0

D.



 ; 1 \  0

 1
khi x 0

y  x  1
 x  2 khi x  0


  2; 
B. R \  1
C. R
D.   2;  \  1

A.
(TH). Xác định tính chẵn lẻ của hàm số.
Câu 7.Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
3
3
A. y  1  2 x
B. y  2  3x  2  3x
3
3
3
C. y  2  3x  2  3x
D. y 3x  x
Câu 8.Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. Hàm số lẻ
D. Hàm số không chẵn không lẻ


Câu 9. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn:
A.

y  x 1  1  x

B.

C.

y  x2  1  x2 1


D.

y  x 1  x  1
y  x3  x

Câu 10.
Cho đồ thị hàm số y f  x  như hình vẽ .
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Hàm số lẻ
B. Đồng biến trên 
C. Hàm số chẵn D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ

4

y

2

x
-4

-3

-2

-1

1

2


3

-2

(NB). Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc
nhất.

-4

Câu 11.
Với giá trị nào của m thì hàm số y  2  m  x  5m đồng biến trên R:
B. m  2
C. m 2
D. m 2
A. m  2
Câu 12.
Giá trị nào của k thì hàm số y (k  1) x  k  2 nghịch biến trên tập xác định
của hàm số.
A. k < 1;
B. k > 1;
C. k < 2;
D. k > 2.
Câu 13.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y 3  x
B. y  x  4
C. y  2 x
D. y 3  x
Câu 14.

Với giá trị nào của m thì hàm số y (m  2) x  5m không đổi trên R:
B. m 2
C. m  2
D. m 2
A. m  2
Câu 15.
Hàm số y mx  2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi
A. một kết quả khác
B. 0  m  2
C. 0  m 2 D. m > 0
Câu 16.Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :
2
A. Hàm số y 3 x  3 x  1 nghịch biến trên khoảng (0; )
B. Hàm số

y 3 x 2  6 x  2

C. Hàm số

y  1  3 x 2

D. Hàm số

y 5  2 x

Câu 17.

đồng biến trên khoảng  1;  

đồng biến trên khoảng   ;0


nghịch biến trên khoảng   ;1

Xét hàm số

y  ax  b , a 0

. Hàm số

A. đồng biến trên khoảng

 b

  a ,  

C. đồng biến trên khoảng

b

  ;  
a  khi a  0


khi

a 0

;
;


B. nghịch biến trên
D. nghịch biến trên

( NB). Điểm thuộc đồ thị hàm số bậc nhất.
Câu 18.
Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số
A.   3; 7 

B.  3;11

C.  3;5 

 b

  a ,  

khi a  0

 b

  2a ;  



khi a  0

y1 2 x  1 và y 2 3 x  2

D.   3;  7 


4


Câu 19.

Đường thẳng

A.  2;1

d m :  m  2  x  my  6

B.  1;  5

luôn đi qua điểm

C.  3;1

D.  3;  3

7x
9
y= 4
.

Câu 20.
Cho hàm số
Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành;
B. Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số;
C. Hàm số trên là hàm số chẵn.

D. Hàm số đồng biến trên R;
Câu 21.
Các đường thẳng y = ‒5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với
giá trị của a là:
A. ‒10
B. ‒11
C. ‒12
D. ‒13
(VDT). Xác định hàm số y = ax + b thỏa điều kiện cho trước.
Câu 22.
Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm A(2;1) và song song với đường
thẳng y 2 x  3 ?
A. y 2 x  3 B. y  2 x  2
C. y 4  2 x
D. y 2  2 x
Câu 23.
Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A(1; 2) và B(0;-1)
A. y x  1
B. y  x  1
C. y 3x  1
D. y  3x  1
Câu 24.
Đường thẳng đi qua điểm M(5;‒1) và song song với trục hồnh có
phương trình:
A. y  1 B. y x  6 C. y  x  5 ;
D. y 5
Câu 25.
Cho hàm số y = x ‒ |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có
hồnh độ lần lượt là ‒ 2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là:
3x 3


= 4 4;

A. y
Câu 26.

Cho hàm số

4x 4

B. y = 3 3
y ax  b có đồ

của a và b là: A. a  2 và
C. a  3 và

b 3

D.

a

b 3

B.

 3x 3

= 4 4;


C. y
thị là hình bên. Giá trị

a 

D. y =



4x 4

3 3.

3
2 và b 2

3
2 và b 3

(NB). Tọa độ đỉnh của hàm số bậc hai.
2
Câu 27.
Đỉnh của parabol y  x  2 x  3 có tọa độ là:
A.  1; 4 
Câu 28.

B.   4;1
C.   1; 4 
2
Cho hàm số: y x  2 x  1 , mệnh đề nào sai:


A. y tăng trên khoảng  1;   .
C. Đồ thị hàm số nhận

I (1;  2)

D.  4;  1

B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
làm đỉnh.

x  2

D. y giảm trên khoảng   ;1 .

(VDT). Xác định parabol thỏa điều kiện cho trước.


Câu 29.

Cho parabol (P):
m 

điểm A(1,3)?
A.
Câu 30.
Biết rằng parabol


x 


3
2

4
3

y  x 2  (3  m) x  3  2m .Tìm

B.

m

4
3

2

y ax  bx  2

m để parabol (P) đi qua

C. m  4 D. m 4
có đi qua điểm A(3,‒4) và có trục đối xứng

. Khi đó giá trị của a và b là:
a 

1
3

b 
2,
2;

a 

1
3 , b  1

A. a=1,b=‒3 B.
C.
D. Khơng có a, b thoả điều kiện
Câu 31.
Parabol (P) đi qua 3 điểm A(‒1,0), B(0,‒4), C(1,‒6) có phương trình là:
2
2
2
2
A. y  x  3x  4
B. y  x  3x  4
C. y x  3x  4
D. y  x  3x  4
Câu 32.
Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = ‒ 2 và đồ thị đi
1
2 x2

qua A(0; 6) có phương trình là:
A. y =
+ 2x + 6

B. y = x2 + 2x + 6
C. y = x2 + 6 x + 6D. y = x2 + x + 4
Câu 33.Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có
đỉnh là S(1; 2)?
A. m = –2; n = 3 B. m = –2; n = –3 C. m = 2; n = 1
D. m = 2; n = –2
2
Câu 34.
Cho hàm số (P): y = ax + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0),
B(0;1), C(1; 0) ?
A. a = –1; b = 0; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1
C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1
2
Câu 35.
Cho parabol ( P ): y  x  mx  2m Giá trị của m để tung độ đỉnh của
( P ) bằng 4 là :
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 36.
Cho M  (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì:
A. M(1; 1);
B. M(‒1; 1)
C. M(1; ‒1)
D. M(‒1; ‒1).
2
Câu 37.
Cho parabol (P): y ax  bx  c . Điều kiện để (P) cắt khơng cắt trục hồnh là:
2
2
2
2

A. b  4ac 0
B. b  4ac  0
C. b  4ac 0
D. b  4ac  0
(VDC). Nhận biết đồ thị của hàm số bậc hai.
Câu 38.
Cho đồ thị của hàm số như hình vẽ. Nó là đồ thị của hàm số nào?

1
1

A.
C.

y ax 2  bx  c , a  0

y ax 2  bx  c , b  0

D.

y ax 2  bx  c , a  0

B. y ax

2

 bx  c , b  0


y


f(x)=-x^2+5x-4

8

6

4

2

x
-9

-8

-7

-6

-5

-4

-3

-2

-1


1

2

3

4

5

6

7

8

9

-2

-4

-6

-8

Câu 39.
Cho parabol
có đồ thị như hình vẽ. khẳng định nào đúng?


y ax2  bx  c  a 0 

,

A. a  0; b  0; c  0
B. a  0; b  0; c  0

C. a  0; b  0; c  0

D. a  0; b  0; c  0
Câu 40.
Đồ thị hàm số y = –9x2 + 6x – 1 có dạng là?
a) y
b)
y

x

O

x

O

c)

d)

y
O


y

x

O x

Câu 41.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x + 1)2;
B. y = –(x – 1)2;
C. y = (x + 1)2;
D. y = (x – 1)2.
Câu 42.
Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
A.

y  x 2  3 x  1

C.

y 2 x 2  3 x  1

B.

y  2 x 2  3 x  1

D.

y x 2  3x  1

2

Câu 43.
Cho parabol y ax  bx  c có
đồ thị như hình bên. Phương trình của
parabol này là:
2

y 2x  3x  1

A.
C. y 2x

2

y 2x 2  4 x  1
 8x  1

D.

B.

y 2x 2  x  1


Câu 44.
Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol
(hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành c ổng,
tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta th ả m ột s ợi dây
chạm đất (dây căng thẳng theo phương vng góc v ới đất). V ị trí ch ạm đ ất

của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là
chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch(tính từ mặt đất đến điểm cao nhất
của cổng)
A. 197,5 m
B. 175,6 m
C. 185,6 m
D. 210 m

M
43 m
162 m

A

B

10 m
y 

1 2
x
2

Câu 45.
Một chiếc cổng hình parabol dạng
có chiều
rộng d 8 m . Hãy tính chiều cao h của cổng (xem hình minh
họa bên cạnh)
A. h 9 m
B. h 8 m

D. h 5 m
C. h 7 m
Câu 46.
Cho hàm số y ax
đây là khẳng định sai?

2

 bx  c

có đồ thị (P) như hình bên. Khẳng định nào sau

  ;3 và nghịch
Hàm
số
đồng
biến
trên
khoảng
A.
biến trên khoảng  3; 
I  3; 4 

B. (P) có đỉnh là
C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
D. Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt


(NB). Phương trình tham số.
Câu 47.

Cho phương trình (m² + 2m – 3)x = m – 1. Tìm các giá trị của m để
phương trình có nghiệm duy nhất.
A. m ≠ 1 và m ≠ –3
B. m ≠ 1
C. m ≠ –3
D. m = 1 V m = –3
Câu 48.
Tìm m sao cho phương trình (m² – m)x = 2x + m² – 1 vô nghiệm
A. m = 1
B. m = 0
C. m = –1
D. m = 2
Câu 49.
Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m – 1 = 0 có nghiệm
A. m ≥ 2
B. m ≤ 2
C. m ≥ 5
D. m ≤ 5
Câu 50.
Tìm giá trị của m sao cho phương trình 2x² + 6x – 3m = 0 có hai nghiệm
phân biệt:
A. m > –3/2
B. m < –3/2
C. m = –3/2
D. với
mọi m
Câu 51.
Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² – 2(m – 1)x + m² = 0 có hai
nghiệm phân biệt không âm
A. m < 1/2

B. m > 1/2
C. khơng tồn tại m
D. m > 1
Câu 52.
Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m – 1)x² + (2 – m)x – 1 = 0 có hai
nghiệm trái dấu
A. m > 1
B. m < 1
C. m ≠ 1
D. m < 2
Câu 53.
Định m để phương trình mx² – 2(m + 1)x + m = 0 có đúng một nghiệm
A. m = –1/2
B. m = –1/2 V m = 0 C. m > –1/2
D. m = 0
(NB). Phương trình tương đương, phương trình hệ quả.
2

Câu 54.
Cho 2 phương trình x  x  1 0  1 , 1  x  x  1  2  2  . khẳng định đúng nhất
trong các khẳng định sau là:
A. (1) và (2) tương đương;
B. (2) là phương trình hệ quả của (1);
C. (1) là phương trình hệ quả của (2);
D. A. B. C đều đúng
Câu 55.
Phương trình 3x  7  x  6 tương đương phương trình:
2
2
3x  7  x  6


3x  7  x  6
3 x  7  ( x  6) 2


A.
;C.
;
D. 3x  7  x  6
;
B.
2

x  4  x  2
Câu 56.
Phương trình 
là phương trình hệ quả của phương trình nào?
x  4  x  2
 x  2  x  4 ; C.  x  2   x  4 ; D.  x  4  x  2
A. 
; B.
2 x 2  x 0  1
Câu 57.
PT
. Trong các pt sau, pt nào không là pt hệ quả của pt đã

cho:A.
Câu 58.

2x 


x
0
1 x
;

3

B. 4 x  x 0 ;

3
PT x 3x tương đương với pt:

C.



2x2  x



2

0

2
; D. x  2 x  1 0

2
A. x  x  2 3 x  x  2 ;



B.

x2 

1
1
3 x 
x 3
x 3;

2
2
2
2
C. x x  3 3 x x  3 ; D. x  x  1 3x  x  1

(TH). Điều kiện xác định của phương trình.
Câu 59.
ĐIỀU kiện xác định của phương trình:
  3;  
A. 
;

Câu 60.
A. ;
Câu 61.
2 ;
A.


B.

  3;  / 1 ;

Tập xác định của hàm số y =

x2  1
6 x2  x  7

B. R;

 1;

Tập xác định của phương trình x  1 + x 
 
B.  1 ;  
C. (3 +)
Tìm tập xác định của hàm số

  3;    1
D. 
/

là:

C. R\ {

y


Câu 62.

 1;  ;

C.

7
6 };
2

D. R\ {-1};
x 3

=

là :
D.  3 ;  

x 1

 x  2  3 

4 x 1



(TH). Giải phương trình trùng phương.
Câu 63.
Giải phương trình x4 – 3x² – 4 = 0.
A. x = ±1

B. x = ±2
C. x = ±1 V x = ±2
D. x = 1 V x = 2
4
Câu 70. Tìm m để phương trình x – (3m + 4)x² + m² = 0 có 1 nghiệm duy nhất.
Câu 64.
A. m = 0
B. m = –2
C. m ≠ 0
D. khơng tồn tại m
(TH). Phương trình chứa dấu căn thức bậc hai.
Câu 65.
Nghiệm của phương trình
A. x = 3
B. 

x 3x  x 32

C. x = 4


D. x = 2

2

Câu 66.
Giải phương trình x  x  6 = 7 – x
A. x = 11/3
B. x = 3
C. x = 4

D. x = 5
Câu 67.
Giải phương trình 3x  7  x  1 = 2
A. x = 3 V x = 0 B. x = –1 V x = 0 C. x = –1 V x = 3 D. x = 0 V x = 4
(VDT). Phương trình chứa dấu căn bậc hai.
2
Câu 68.
Phương trình 2 x  mx  3 x  1 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. m < 1; B. m < 0;
C. m 1 ;
D. m 1

Câu 69.

Tổng các nghiệm của phương trình

x 2  2x  8  3(x  4)




A. 5
Câu 70.
A. 2

B. 7

C. 10

Số nghiệm của phương trình

B. 4
C. 1
2

Câu 71.
Giải phương trình x
A. x = ±4
B. x = ±3

9 

D. 11
2

x  9  x   x  9x  9



D. 3

x2  7

=2
C. x = –3 V x = –4

D. x = 3 V x = 4

Câu 72.
Giải phương trình 7  x  2  x  (7  x)(2  x) = 3
A. x = –2 V x = 7 B. x = –1 V x = 3 C. x = –2 V x = 2 D. x = 2 V x = 5

Câu 73.
Giải phương trình x  5  4 x 1  | x  1  1| = 1.
A. x = 0 V x = 3 B. x = –1 V x = 3 C. 0 ≤ x ≤ 3
D. –1 ≤ x ≤ 3

2

Câu 74.
Cho (P) y x  6 x  3 và đường thẳng
thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
A. m = - 6
B. m   6
C. m   6

d : y m

, với giá trị nào của m

y  x  2m  1

Câu 75.
Đồ thị hàm số
Khi đó m bằng:
A. m 2; m 3

D.

m3

tạo hệ trục tam giác có diện tích bằng

B. m 2; m 4
C. m  2; m 3
D.  2

25
2 .

II. TỰ LUẬN
Câu 1 ( 1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số:
x 1

2
a) y = x  4x  3

b)

;
Câu 2 ( 1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số.
Cho hàm số
a. Lập bảng biến thiên và Vẽ đồ thị hàm số (P).
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng
Câu 3 ( 1 điểm). Xác định các hệ số của một parabol.
2
Xác định Parabol (P): y ax  bx  c, biết (P) nhận đường thẳng x 3 làm trục đối

M  5;6 
xứng, đi qua 
và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  2.
Câu 4 ( 1 điểm). Giải phương trình chứa dấu căn bậc hai.
2

a) x2 + 2x – 3 2 x  4 x  9 + 7 = 0

2

c) x  5x  8 2 x  2
Đ/s. b) tích các nghiệm bằng 10.

; b)

x  2 x  1  x  3  4 x  1 1


HỌ VÀ TÊN:……………………………………….…………….
ĐỀ 2 chương 2 và 3
I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(NB). Gía trị của hàm số tại 1 điểm.
( TH). Tìm tập xác định của một hàm số.
(TH). Xác định tính chẵn lẻ của hàm số.
(NB). Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
( NB). Điểm thuộc đồ thị hàm số bậc nhất.
(VDT). Xác định hàm số y = ax + b thỏa điều kiện cho trước.
(NB). Tọa độ đỉnh của hàm số bậc hai.
(VDT). Xác định parabol thỏa điều kiện cho trước.
(VDC). Nhận biết đồ thị của hàm số bậc hai.
(NB). Phương trình tham số.
(NB). Phương trình tương đương, phương trình hệ quả.
(TH). Điều kiện xác định của phương trình.
(TH). Giải phương trình trùng phương.
(TH). Phương trình chứa dấu căn thức bậc hai.
(VDT). Phương trình chứa dấu căn bậc hai.

II . TỰ LUẬN
Câu 1 ( 1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số.
Câu 2 ( 1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số.
Câu 3 ( 1 điểm). Xác định các hệ số của một parabol.
Câu 4 ( 1 điểm). Giải phương trình chứa dấu căn bậc hai.


HỌ VÀ TÊN:……………………………………….…………….
ĐỀ 1 chương 2 và 3
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(NB). Gía trị của hàm số tại 1 điểm.
( TH). Tìm tập xác định của một hàm số.
(TH). Xác định tính chẵn lẻ của hàm số.
(NB). Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
( NB). Điểm thuộc đồ thị hàm số bậc nhất.
(VDT). Xác định hàm số y = ax + b thỏa điều kiện cho trước.
(NB). Tọa độ đỉnh của hàm số bậc hai.
(VDT). Xác định parabol thỏa điều kiện cho trước.
(VDC). Nhận biết đồ thị của hàm số bậc hai.
(NB). Phương trình tham số.
(NB). Phương trình tương đương, phương trình hệ quả.
(TH). Điều kiện xác định của phương trình.
(TH). Giải phương trình trùng phương.
(TH). Phương trình chứa dấu căn thức bậc hai.
(VDT). Phương trình chứa dấu căn bậc hai.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 ( 1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số.
Câu 2 ( 1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số.
Câu 3 ( 1 điểm). Xác định các hệ số của một parabol.



Câu 4 ( 1 điểm). Giải phương trình chứa dấu căn bậc hai.
HỌ VÀ TÊN:……………………………………….…………….
ĐỀ 1 chương 2 và 3
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(NB). Gía trị của hàm số tại 1 điểm.
( TH). Tìm tập xác định của một hàm số.
(TH). Xác định tính chẵn lẻ của hàm số.
(NB). Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
( NB). Điểm thuộc đồ thị hàm số bậc nhất.
(VDT). Xác định hàm số y = ax + b thỏa điều kiện cho trước.
(NB). Tọa độ đỉnh của hàm số bậc hai.
(VDT). Xác định parabol thỏa điều kiện cho trước.
(VDC). Nhận biết đồ thị của hàm số bậc hai.
(NB). Phương trình tham số.
(NB). Phương trình tương đương, phương trình hệ quả.
(TH). Điều kiện xác định của phương trình.
(TH). Giải phương trình trùng phương.
(TH). Phương trình chứa dấu căn thức bậc hai.
(VDT). Phương trình chứa dấu căn bậc hai.
II.

TỰ LUẬN
Câu 1 ( 1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số.
Câu 2 ( 1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số.


Câu 3 ( 1 điểm). Xác định các hệ số của một parabol.
Câu 4 ( 1 điểm). Giải phương trình chứa dấu căn bậc hai.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×