Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tuan 9 MRVT Uoc mo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.14 KB, 13 trang )


Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu:

KIỂM TRA

1. Dấu ngoặc kép được dùng để làm gì trong mỗi câu sau:
a) Có lần cơ giáo ra cho chúng tơi một đề
văn ở lớp: “Em đã làm gì giỳp m?

b) Cả bầy ong cùng nhau xây tổ. Con nào
con nấy hết sức tiết kiệm vôi va.


Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu:

KIỂM TRA

Dấu ngoặc kép thường được dùng để dẫn lời nói
trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó.
2.Dấu
ngoặc dùng
kép để
thường
Ngồi ra nó
cịn được
đánh dấu từ ngữ
được dùng để làm gì?
được dùng với ý nghĩa đặc biệt.
Khi nào dấu ngoặc kép


Nếu lờiđược
nói trực
tiếp
là một
dùng
phối
hợpcâu
với trọn
dấu vẹn hay một
đoạn văn hai
thì chấm
dấu ngoặc
kép được dùng phối hợp
?
với dấu hai chấm.


Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu:

Ước mơ là một phẩm chất đáng quý của con người, giúp cho
con người hình dung ra tương lai, vươn lên trong cuộc sống.


Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu:

MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ

Làm việc cá

nhân.

Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng
nghĩa với từ ước mơ
Những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa
với từ ước mơ là: mơ tưởng; mong ước.

Bµi 1

Mơ tưởng: mong mỏi và tưởng tượng điều mình mong mỏi sẽ
đạt được trong tương lai.
Mong ước: mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai.


Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ

Bµi 1

Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ:
mơ tưởng; mong ước.

Bµi 2

Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ

a, Bắt đầu bằng tiếng ước.
M: ước muốn, ước mong, ước ao,


b, Bắt đầu bằng tiếng mơ.
M: mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng, …

ước vọng, …
Làm việc theo
cặp đôi (2-4’).


Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ:
mơ tưởng; mong ước.
Bµi 2 Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ

Bµi 1

a, Bắt đầu bằng tiếng ước.

b, Bắt đầu bằng tiếng mơ.

M: ước muốn, ước mong, ước ao, ước vọng, …

M: mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng,


Bµi 3 Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:

Đánh giá cao
M: ước mơ cao đẹp

ước mơ đẹp đẽ
ước mơ cao cả
ước mơ lớn
ước mơ chính đáng

Đánh giá khơng cao

Đánh giá thấp

M: ước mơ bình thường M: ước mơ tầm thường
ước mơ nho nhỏ
ước mơ viển vông
ước mơ kỳ quặc
ước mơ dại dột

Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ, viển vông, cao cả,
lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng.

Thảo luận
nhóm 4 (3-4’)


Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và cõu:

M RNG VN T: C M

ánh giá cao

ánh giá không

cao

ánh giá thấp

ớc mơ đẹp đẽ
ớc mơ cao cả
ớc mơ lớn
ớc mơ chính đáng

ớc mơ nho nhỏ

ớc mơ viển vông

-> ó là nhng ớc
mơ vơn lên làm
nhng việc có ích
cho mọi ngời.

ớc mơ kỡ quặc
ớc mơ dại dột
-> ó là nhng ớc
mơ giản dị, thiết
thực, có thể thực
hiện đợc không cần
sự nỗ lực lớn.

-> ó là nhng ớc mơ phi
lí, không thể thực hiện đ
ợc; hoặc là nhng ớc mơ
ích kỉ, có lợi cho bản thân

nhng lại gây hại cho ngời
khác.


Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
Bµi 1
Bµi 2

Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ: mơ tưởng; mong
ước.
Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ
a, Bắt đầu bằng tiếng ước.

b, Bắt đầu bằng tiếng mơ.

M: ước muốn,
muốn ước mong, ước ao, ước vọng, …

M: mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng, …

Bµi 3 Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
Đánh giá cao
M: ước mơ cao đẹp; ước mơ đẹp
đẽ; ước mơ cao cả; ước mơ lớn;
ước mơ chính đáng.

Bµi 4


Đánh giá khơng cao
M: ước mơ bình thường; ước mơ
nho nhỏ.

Đánh giá thấp
M: ước mơ tầm thường; ước mơ
viển vông; ước mơ kỳ quặc; ước
mơ dại dột.

Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên.
Đánh giá cao

Đánh giá khơng cao

Đánh giá thấp

Ước mơ có phép thuật./
Ước mơ học giỏi để trở
Ước mơ có
Ước mơ khơng cần làm gì mà
Làm việc
cá nhân:
thành bác sĩ,/ kĩ sư,/ phi truyện
đọc,/

cơng,/ bác học,/ tìm ra Tổ
Đánh/có
giá cao
xe1:đạp,
một cái gì cũng có./

loại thuốc chữa các bệnh Tổ
đồ2:chơi,/…
Ước đi học không bị cô giáo
Đánh giá không cao
hiểm nghèo; / ước mơ Tổ 3:Đánh giá thấp kiểm tra bài./ …
chinh phục vũ trụ, /khơng
có chiến tranh, /…


Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
Bµi 1 Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ:
mơ tưởng; mong ước.

Bµi 2

Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ

a, Bắt đầu bằng tiếng ước.

b, Bắt đầu bằng tiếng mơ.

M: ước muốn,
muốn ước mong, ước ao, ước vọng, …

M: mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng, …

Bµi 3 Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
Đánh giá cao

ước mơ cao đẹp; ước mơ đẹp đẽ;
ước mơ cao cả; ước mơ lớn; ước
mơ chính đáng.

Đánh giá khơng cao

Đánh giá thấp

ước mơ bình
thường; ước mơ nho
nhỏ.

ước mơ tầm thường; ước mơ viển
vông; ước mơ kỳ quặc; ước mơ dại
dột.

Bµi 4 Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên.
Đánh giá cao

Đánh giá khơng cao

Đánh giá thấp

Ước mơ học giỏi để trở thành Ước mơ có truyện Ước mơ có phép thuật./
bác sĩ,/ kĩ sư,/ phi cơng,/ bác đọc,/ có xe đạp, /có
Ước mơ khơng cần làm gì mà cái gì
học,/ tìm ra loại thuốc chữa các một đồ chơi,/…
cũng có./
bệnh hiểm nghèo; / ước mơ
Ước đi học không bị cô giáo kiểm

chinh phục vũ trụ, /khơng có
chiến tranh, /…
tra bài./ …


Trò chơi: “Thử tài của bạn”
Những từ cung nghĩa với ước
mơ là:
a. Ước muốn, ước hẹn, mơ
mộng
b. Ước muốn, mơ tưởng, ước
ao.
c. Mở tưởng, mơ màng, ước ao.


Từ ngữ thể hiện sự đánh giá cao ?
a. ước mơ đẹp đẽ, ước mơ nho
nhỏ, ước mơ dại dột.
b. ước mơ chính đáng, ước mơ cao
cả, ước mơ lớn.
c. ước mơ cao cả, ước mơ kì quặc,
ước mơ đẹp đẽ

Ước mơ được đánh giá cao
là:
a. Ước mơ có một đơi giày mới.
b. Ước mơ được xem hoạt hình
cả ngày.
c. Ước mơ chinh phục vũ trụ.



Ước mơ được đánh giá không
cao là:
a. Ước mơ trở thành nhà khoa
học.
b. Ước mơ được có một chiếc xe
đạp mới.
c. Ước mơ có phép thuật.



Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
Bµi 1
Bµi 2

Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ:
mơ tưởng; mong ước.

Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ

a, Bắt đầu bằng tiếng ước.

b, Bắt đầu bằng tiếng mơ.

M: ước muốn,
muốn ước mong, ước ao, ước vọng, …

M: mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng, …


Bµi 3 Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
Đánh giá cao
ước mơ cao đẹp; ước mơ đẹp đẽ;
ước mơ cao cả; ước mơ lớn; ước
mơ chính đáng.

Đánh giá khơng cao

Đánh giá thấp

ước mơ bình
thường; ước mơ nho
nhỏ.

ước mơ tầm thường; ước mơ viển
vơng; ước mơ kỳ quặc; ước mơ dại
dột.

Bµi 4 Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên.
Đánh giá cao

Đánh giá khơng cao

Đánh giá thấp

Ước mơ học giỏi để trở thành Ước mơ có truyện Ước mơ có phép thuật./
bác sĩ,/ kĩ sư,/ phi cơng,/ bác đọc,/ có xe đạp, /có
Ước mơ khơng cần làm gì mà cái gì
học,/ tìm ra loại thuốc chữa các một đồ chơi,/…

cũng có./
bệnh hiểm nghèo; / ước mơ
Ước đi học không bị cô giáo kiểm
chinh phục vũ trụ, /không có
chiến tranh, /…
tra bài./ …




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×