Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

CHUONG 1 HINH HOC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 37 trang )

Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

Ngy son: 20/08/2015
Ngày dạy: +Lớp 9A: /08/2015

+Lớp 9C: /08/2015

Ch¬ng I- hƯ thøc lợng trong tam giác
Tiết 1: một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác giác vuông
I- Mục tiêu.

Qua bài này HS cần:
- KT: Nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ từ đó cã c¸c hƯ thøc b2 = ab' ;
c2 = ac' và h2 = b'.c'.
- KN: Biết thiết lập các hệ thøc trong néi dung bµi häc, vËn dơng hƯ thøc vào tính toán trờng hợp
đơn giản.
- TĐ: Biết vận dụng các hệ thức đà học vào làm bài tập.
II. Chuẩn bị.

1. GV: Thớc kẻ, bảng phụ.
2. HS: Ôn bài.
III- Tiến trình bài dạy
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra (5)
- GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
1, Đặt vấn đề: Giới thiệu chơng I: ở lớp 7 ta đà biết một hệ thức liên quan giữa các cạnh của
tam giác vuông. Vậy còn có hệ thức nào khác nữa không, ta vào bài hôm nay.
2, Thiết kế hoạt động dạy - học:
các Hoạt động của thầy và trò TG


Nội dung
15
1. HĐ1:
1 - Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình
- GV vẽ hình 1 - SGK rồi giới thiệu các kí
chiếu của nó trên cạnh huyền.
hiệu nh SGK.
* Định lí 1: (SGK)
? b , c, b', c' , a có liên hệ gì không?
A
- GV cho HS đo các giá trị trên rồi so sánh :
b2 víi a. b' ; c2 víi a.c'
b
c
- GV gäi HS nêu kết quả
h
TL: b2 = ab' ; c2 = ac'.
B
C

- GV: Bằng thực nghiệm ta đà có kết quả
trên. HÃy chøng tá b»ng lËp ln?
- GV híng dÉn theo s¬ ®å:
b2 = ab'

c'

GT



AC HC

BC AC

 AHC
 BAC

- GV gäi 1 HS lên trình bày
=> Nhận xét.
-Tơng tự về nhà c/minh c2 = ac'.
? HÃy phát biểu khẳng định trên thành lời?
- GV: Đó là nội dung định lí 1 - SGK.
? HÃy ghi GT, KL của định lí?
- Từ
định
lí Văn
1 hÃyYển
chứng minh định lí Pi-ta-go 1
Giáo
viên:
Vy
? Đờng cao AH có liên hệ gì với các yếu tố
còn lại không?

ABC

A 900

,


; AH

 BC

AB = c, AC = b, BC = a ,
HB = c' , HC = b'


2

AC = BC. HC

b'

H

a

KL b2 = ab' ; c2 = ac'.
Chøng minh:
XÐt  AHC



 BAC

Hˆ  Aˆ 900 

Cˆ chung 


=>

AC HC

BC AC



cã:

 AHC

 BAC

AC 2 BC.HC

hay b2 = ab'.
Chøng minh t¬ng tù có: c2 = ac'.
* Ví dụ : Chứng minh định lÝ Py-ta-go


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

4. Củng cố dặn dò. (9 phút)
+) Củng cố: Cho hình vẽ:
Tính p , n , h theo m , p' vµ n'.

=> NhËn xÐt.
- T×m x, y trong h×nh vÏ sau:


HD: TÝnh (x + y)2 = ? => x + y =?
x. (x + y) =? => x = ?
+) NhiÖm vơ vỊ nhµ
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- Lµm bµi tËp 1, 2, 3, (SGK- 68) + 1, 2, 3 (SBT- 89).
-Tiết sau học tiếp các định lý còn lại
-------------------------------------------------

Tiết 2: một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác giác vuông
I- Mục tiêu.

Qua bài này HS cÇn:
Ngày soạn: 20/08/2015
Ngày dạy: +Lớp 9A: /08/2015

+Lớp 9C: /08/2015

1
1 1
2 2.
2
KT: Từ việc tìm các cặp tam giác đồng dạng thiết lập đợc các hệ thức : a.h = b.c vµ h b c

- KN: BiÕt thiÕt lập hệ thức qua bài học và vận dụng các hệ thức này để giải một số bài tập đơn giản.
- TĐ: Có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế.
II. Chuẩn bị.

1. GV:Thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu.
2. HS: Thớc .

III- Tiến trình bài dạy
1. ổn định lớp: (1 phót)
2. KiĨm tra (5’)
B
- HS1: Cho h×nh vÏ.
TÝnh BC, AH vµ SABC?

- HS2: Lµm bµi tËp 4 - SGK ( 69 )
Giáo viên: Vy Văn Yển

H
3
4

A
2

C


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

=> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
1, Đặt vấn đề: Tiết trớc các em đà n/c 2 hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông,
tiết này ta sẽ đi n/c tiếp các hệ thức còn lại.
2, Thiết kế hoạt động dạy - học:
các Hoạt động của thầy và trò TG
Nội dung
30

1. HĐ1:
2- Một số hệ thức liên quan đến ®êng cao
- GV sư dơng bµi kiĨm tra bµi cị
* Định lí 3: ( SGK )
? Có cách nào khác tÝnh SABC kh«ng?
A

1
1
TL: SABC = 2 AB.AC = 2 AH.BC.

b

c
h

? VËy tÝch AB.AC vµ AH.BC cã quan hƯ ntn?
TL: AB.AC = AH.BC.
? HÃy phát biểu thành lời kết quả trên?
TL:
- GV: Đó là nội dung định lí 3 SGK.
? HÃy vẽ hình ghi giả thiết , kết luận của định
lí?
- HS vẽ hình ghi GT, KL.
? Còn cách nào khác chứng minh định lí
không?
TL: Dùng tam giác đồng dạng.
? Ta cần chứng minh tam giác nào?
- GV hớng dẫn HS lập sơ đồ:
b.c = a.h


B

c'

H

C

b'

a

0
GT: ABC , A 90 ; AH  BC
AB = c, AC = b, AH = h, BC = a
KL: b.c = a.h
Chøng minh:
Ta cã: 2 SABC = AB.AC = BC.AH
=> b.c = a.h.(®pcm).



AC.AB = AH.BC

AC BC

AH AB

ABC

HBA

* Bài toán: (SGK)
Ta có: a.h = b.c => a2.h2 = b2.c2
 ( b2 + c2 ).h2 = b2.c2


- GV yêu cầu HS về nhà làm.
- Nếu đặt AH = h. HÃy tính h theo b,c?
- GV hớng dẫn HS làm nh SGK?
? HÃy phát biểu hệ thức trên thành lời văn?
TL:
-GV: Đó là nội dung định lí 4 - SGK.
? HÃy vẽ hình, ghi GT, KL của định lí?
- HS vẽ hình, ghi GT, KL.

* §Þnh lÝ 4: (SGK)
0
GT:  ABC , Aˆ 90 ; AH  BC
AB = c, AC = b, AH = h, BC = a
1
1 1
 2  2.
2
KL: h b c

- GV yêu cầu HS làm ví du 3 - SGK.
- GV gọi HS đọc đề bài.
? HÃy vẽ hình ghi GT, KL ?
Bài cho biết yếu tố nào, cần tìm gì?

TL:
? Ta áp dụng hệ thức nào?
TL:
- GV gọi HS lên làm.
HS dới lớp làm vào vở.
Giáo viên: Vy Văn Yển

1
1 1
1 b2 c 2
2 2 2  2  2.
2
h
b .c
h
b c

* VÝ dô:

C

8

A
h
H

6
B


0
GT:  ABC , Aˆ 90 ; AH  BC
AB = 6cm ; AC = 8cm

3


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

=> Nhận xét,
Ngy son: 29/08/2015
? CóNgy
thể vận
dụng
định
lí 3 /09/2015
để làm không?
dy:
+Lp
9A:
TL: + TÝnh a = ?
+ ¸p dơng : a.h = b.c => h = ?
- GV chốt lại các định lí và cho HS đọc chú ý
SGK.

KL: AH = h =?
Bài lµm.
1
1
1

9C: /09/2015
 2 +Lớp

2
AB
AC 2
Ta cã: AH
1
1 1
62.82
6 2.82
2



h


2
2
8
62  82 102
=> h 6 8
6.8
 h
4,8
10
.

* Chó ý: (SGK)

4. Cđng cố. (9 phút)
+) Củng cố:
- Trong một tam giác vuông các cạnh và đờng cao có mối liên hệ nào?
- TÝnh x, y trong h×nh vÏ sau:
Ta cã: 22 = 1.x => x = 4.
y2 = 22+ x2 = 4 + 16 = 20
=>

y = 20 2 5.

y
x

+) NhiƯm vơ về nhà :
- Học thuộc bài và ghi nhớ các hệ thức đà học.
- Làm bài tập 4; 5; 6 - SBT (90)
-TiÕt sau Lun tËp
------------------------------------------------1

2

TiÕt 3. lun tËp
I- Mơc tiêu.

-KT: Củng cố và khắc sâu các kiến thức liên quan đến hệ thức về cạnh và đờng cao của tam giác
vuông.
-KN: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức đà học vào giải một số dạng bài tập tính đo độ dài
đoạn thẳng trong tam giác.
- TĐ: Có ý thøc häc tËp vµ vËn kiÕn thøc vµo thùc tế.
II. Chuẩn bị.


1. GV: Thớc kẻ, bảng phụ ( vẽ hình 10, 12 - SGK ), bút dạ, êke.
2. HS: Thớc kẻ, êke, bút dạ
III- Tiến trình bài dạy
1. ổn ®Þnh líp: (1 phót)
2. KiĨm tra (5’)
- HS: 2 HS viết các hệ thức liên hệ giữa đờng cao và các cạnh của tam giác vuông sau:
(sau đó phát biểu bằng lời các định lý tơng ứng)
=> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
1, Đặt vấn đề: GV: Các em đà đợc học 4 hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông, tiết này các em sẽ đi vận dụng các hệ thức đó vào một số bài tập liên quan.
2, Thiết kế hoạt động dạy - học:
các Hoạt động của thầy và
trò
Giáo viên: Vy Văn Yển

TG

Nội dung
4


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

34 Luyện tập
*HĐ1:
-GV: Cho HS đọc đề bài và vẽ hình Bài 5
SGK Tr69.
Bài 5. (SGK Tr69) A

-HS: Đọc đề bài và vẽ hình
ABC có ^A=900
-GV: HÃy nêu cách tính các cạnh còn lại?
AB =3; AC = 4
3
4 4
-HS: Nêu cách tính-lên bảng tính
AH=?
-GV: Để tính BH và CH ta cần tính cạnh
BH=?
nào?
CH=?
B
H
-HS: Tính BC.
-GV: HÃy tính BC?
Giải:
-HS: Dựa vào đ/l Pitago để tính
-Theo định lý Pitago ta có:
-GV: Để tính BH vµ CH ta dùa vµo hƯ thøc
nµo?
BC2=AB2+AC2
-HS: Dùa vµo hƯ thøc (1) ®Ĩ tÝnh
2
2
2
2
⇒ √ AB + AC = √ 3 + 4 = √25=5
-GV: §Ĩ tÝnh AH ta dùa vµo hƯ thøc nµo?
-Theo hƯ thøc (1) ta cã:

-HS: Cã thể dựa vào các hệ thức (2), (3),
2
2
(4) để tính.
AB 3 9
2=BC.BH
AB

BH=
=
=
-HS díi líp lµm vµo vë vµ nhËn xÐt
BC
5 5
2
2
-GV: GV nhËn xÐt
T¬ng tù: ⇒ CH= AC = 4 =16
BC

-Theo hƯ thøc (2) ta cã:
AH2=BH.CH
⇒ AH= √ BH .CH=



Bµi 6 - SGK ( 69 ).
- GV gäi HS ®äc đề Bài 6 - SGK.
? HÃy vẽ hình , ghi GT, KL của bài toán?
- HS vẽ hình ghi GT, KL.

? Bµi cho biÕt yÕu tè nµo?
TL: b' = 1; c' = 2 =>a
? Muốn tính đợc cạnh góc vuông ta áp
dụng hệ thức nào?
TL: b2 = a. b' ; c2 = a.c'
- GV gọi HS lên làm
HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
- GV treo bảng phụ vẽ hình bài 8 - SGK
? HÃy quan sát hình và cho biết bài cho gì ,
yêu cầu tìm gì?
TL:
- GV cho HS hoạt động nhóm ( 4' )
- HS làm theo nhóm.
- GV gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.

5

C

5

9 16
9 . 16
√9 . √ 16 = 3 . 4 =12
. =
=¿
5 5
25

5
5
√ 25



0
GT:  ABC , Aˆ 90 ; AH  BC
BH = 1; CH = 2.

KL: AB = ? ; AC = ?
Gi¶i:
Ta cã: BC = BH + CH = 1 + 2 =3.
Mµ: AB2 = BH. BC = 1. 3 = 3.
=> AB = 3 .
AC2 = HC. BC = 2. 3 = 6
=> AC = 6 .
Bµi 8 - SGK ( 70 ).

4. Củng cố dặn dò. (5 phút)
+) Củng cố: - Nêu các hệ thức liên hệ giữa đờng cao và cạnh góc vuông trong tam giác vuông?
* GV chốt việc áp dụng các hệ thức để tính càn linh hoạt, hợp lí.
+Nhiệm vụ về nhà: - Xem kĩ các bài tập đà chữa .
- Làm các bài tập 7- SGK (69 ) + 5; 7; 10; 11; 13 - SBT (90- 91 ).
Giáo viên: Vy Văn Yển

5


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016


Ngy son: 29/08/2015
Ngày dạy: +Lớp 9A: /09/2015
HD bµi 11 - SBT:

+Lớp 9C: /09/2015

AB 5
CA
AB AH

. AH

 ABH CAH .
Cho AC 6 . TÝnh BH, CH ? CH = AB
<= CA CH

TiÕt 4: luyện tập (tiếp)
I- Mục tiêu.

-KT: Tiếp tục củng cố và khắc sâu các kiến thức liên quan đến hệ thức về cạnh và đờng cao của tam
giác vuông.
-KN: Rèn luyện kĩ năng vận dụng linh hoạt các hệ thức đà học vào giải một số dạng bài tập tính đo
độ dài đoạn thẳng trong tam giác.
- TĐ: Có ý thức häc tËp vµ vËn kiÕn thøc vµo thùc tÕ.
II. ChuÈn bị.

1. GV: Thớc kẻ, bảng phụ, bút dạ, êke.
2. HS: Thớc kẻ, êke, bút dạ
III- Tiến trình bài dạy

1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra (5)
- HS1: Viết các hệ thức liên hệ giữa đờng cao và các cạnh của tam giác vuông sau:
(sau đó phát biểu bằng lời các định lý tơng ứng)
-HS2: Viết các hệ thức trong hình vẽ:
m'

m

p
n'

=> Nhận xét, đánh giá.
n
3. Bài mới:
1, Đặt vấn đề: GV: Các em đà đợc vận dụng các hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong tam
giác vuông, tiết này các em tiếp tục đi vận dụng các hệ thức đó vào một số bài tập liên quan.
2, Thiết kế hoạt động dạy - học:
các Hoạt động của thầy và trò TG
Nội dung
34 Luyện tập:
*HĐ1:
-GV: Cho HS làm Bài 5-SBT Tr90
Bài 5-(SBT Tr90)
A
Cho ABC vuông tại A, đờng cao AH.
HÃy giải bài toán trong mỗi trờng hợp sau:
a) Cho AH=16, BH=25. TÝnh AB, AC, BC, CH?
b) Cho AB=12, BH=6. Tính AH, AC, BC, CH?
-HS: 2 HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.

C
H
B
a)
AH=
16,
BH=25.
-GV: Lu ý lấy kết quả gần đúng khi lấy kết quả
-Theo đ/l Pitago ta có:
này để tính kết quả khác.
AB2=AH2+BH2 AB= AH2 +BH 2
-HS: Trình bày theo sự hớng dẫn của GV
162 +252
881 29 , 68

Giáo viên: Vy Văn Yển

6


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

-Theo hệ thức (1): AB2=BC.BH
BC=

-GV: Lu ý cách trình bày áp dụng các hệ thức
cũng nh đ/l Pitago vào bài tập

AB2 881
=

≈ 35 , 24
BH 25

=> CH= BC-CH =35,24-25 = 10,24
-Theo hÖ thøc (1): AC2=BC.CH
⇒ √ BC . CH=√ 10 , 04 . 35 , 24 ≈ 18 , 99
b) –Theo hÖ thøc (1):
2

2

AB2=BH.BC ⇒BC= AB =12 =24
BH
6
=> CH = BC-BH= 24-6 =18
-Theo hÖ thøc (2): AH2=BH.CH
⇒ AH= √CH . BH= √18 .6=√ 108 ≈ 10 ,39
-Theo hÖ thøc (1): AC2= BC.CH
⇒ AC=√ BC . CH=√ 24 .18=√ 432 ≈ 20 ,78

- GV gọi HS đọc đề Bài 9 - SGK.
? H·y vÏ h×nh ghi GT, KL ?
-GV gäi mét HS lên vẽ hình.
- HS khác vẽ hình ghi GT, KL vµo vë
=> NhËn xÐt.

Bµi 9 - SGK ( 70 ).

? Tam giác DIL cân khi nào?
TL: DI= DL.

? Muốn chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
ta làm ntn?
TL:
GV hớng dẫn HS theo sơ đồ:
DIL cân

a) DIL cân.
Xét ADI vµ  CDL cã:
ˆ DCL
ˆ 900
IAD
(gt )
AD = CD ( gt )



DI = DL

 ADI =  CDL

- GV gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.

1
1

2
2
? Muốn chứng minh tổng DI DK không đổi


CDL

ADI
( cùng phụ với

ta làm ntn ?
TL:

1
1

2
2
? NÕu thay DI = DL trong tæng DI DK th× ta

gãc IDC )
=>  ADI =  CDL ( g-c-g)
=> DI = DL.
Hay DIL cân tại D.

1
1
1

2
2
2
TL: DL DK = DC

1

1

2
2
b) DI DK không đổi.
1
1
1
1


2
2
2
2
Ta có: DI DK = DL DK ( 1 )
D 900


có điều gì?
Có thể HD thêm:
? DK và DL là hai cạnh gì của tam giác nào?

? Tổng này có thay đổi không? Vì sao?
TL:
- GV gọi HS lên trình bày, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.

Xét


DKL có

1
1
1

2
2
2
nên: DL DK = DC ( 2 )

Tõ (1) vµ (2) , suy ra:
1
1
1

2
2
DI
DK = DC 2

Giáo viên: Vy Văn Yển

, DC là đờng cao,

7


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016


1
2
Do DC không đổi nên DC không đổi.
1
1 +Lp 9C: /09/2015

2
2
Vậy DI DK không đổi.

Ngy son: 6/09/2015
Ngy dy: +Lp 9A: /09/2015

4. Củng cố dặn dò. (5 phút)
+) Củng cố: - Nêu các hệ thức liên hệ giữa đờng cao và cạnh góc vuông trong tam giác vuông?
* GV chốt việc áp dụng các hệ thức để tính càn linh hoạt, hợp lí các công thức chuyển đổi.
+) Nhiệm vụ về nhà: - Xem kĩ các bài tập đà chữa .
- Làm các bµi tËp 7- SGK (69 ) + 7; 10; 11; 13 - SBT (90- 91 ).
-Đọc, nghiên cứu trờng bài: Tỷ số lợng giác của góc nhọn.
--------------------------------------------------------

Tiết 5. tỉ số lợng giác của góc nhọn
I- Mục tiêu.

- KT: HS cần nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn. Hiểu đợc
định nghĩa nh vậy là hợp lí.
- KN: Vận dụng đợc các công thức này để giải một số bài tập hình học ở dạng đơn giản. Biết dựng
góc khi biết tỉ số lợng giác của góc đó.
+Có kĩ năng vẽ hình, nhận thức đợc tầm quan trọng của tiết học.
-TĐ: Có ý thức học tập nghiêm túc, tích cực.

Giáo viên: Vy Văn YÓn

8


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

II. Chuẩn bị.

1. GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, êke, phấn màu, bảng phụ.
2. HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, êke.
III- Tiến trình bài dạy
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra (5)
Cho hình vẽ :
B
Tìm cạnh đối và cạnh kỊ víi gãc B?
§o gãc B = ?
=> NhÉn xÐt, đánh giá.
A
C
3. Bài mới:
1, Đặt vấn đề: Nếu chỉ có thớc thẳng có biết đợc độ lớn của góc B không? Trong 1 tam giác
vuông nếu biết tỉ số giữa 2 cạnh có biết đợc độ lớn của góc nhọn hay ?
2, Thiết kế hoạt động dạy - học:
các Hoạt động của thầy và TG
Nội dung
trò
33 1 - Khái niệm tỉ số lợng giác của góc nhọn
1. HĐ1:

? HÃy cho biết cạnh đối và cạnh của góc
a) Mở đầu.
B?
B
TL:
cạnh kề
? Tơng tự tìm cạnh đối và cạnh của góc
C?
A
C
cạnh ®èi
?1: Cho  ABC , Aˆ 90 , Bˆ  .
a)+ NÕu Bˆ  = 450
0
0
0
0
=> Cˆ 90  Bˆ 90  45 45
=> Bˆ Cˆ . VËy  ABC cân tại A.
0

- GV gọi HS đọc ?1 - SGK.
? Em hiĨu chøng minh khi cã dÊu khi vµ
chØ khi ntn ?
TL: Lµm theo hai chiỊu.
- GV gäi 2 HS lên làm a)
HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.

AC

3
? NÕu  = 600 , chøng minh AB
ntn .

? TÝnh AB = ? BC vµ AC = ? BC ?
TL:
- GV gọi HS lên trình bày,
HS dới lớp làm vào vở.
=> Nhận xét.

- Tơng tự về nhà làm chiều ngợc lại.
- GV: Nh vậy khi biết giá trị của góc B thì
AC
tìm đợc tỉ số AB và ngợc lại . Vì vậy gọi tỉ

Giáo viên: Vy Văn Yển

AC
1
=> AB = AC hay AB
AC
1
+ NÕu AB
=> AB = AC . Suy ra ABC cân
B C

tại A nên
.



=> B C = 900 : 2 = 450.

AC
 3
ˆ
b) + NÕu B  = 600, ta cần c/m AB
.

Vì B = 600
C 900  Bˆ 900  600 300

=>

1
1
nªn AB = 2 BC => AB2 = 4 BC2

Theo ®lÝ Pi-ta-go cã:

1
3
BC 2
2
2
2
2
2
4
4
AC = BC - AB = BC - BC =

=> AC

9


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

AC
số AB ( đối : kề )là tỉ số lợng giác của góc

3
BC
= 2
.

- GV gọi HS đọc định nghĩa SGK.

1
BC
AC
2
3.
AB
3
BC
2
Vậy
AC
3
0

+ Ngợc lại ta có AB
. => B 60

B.
? Trong tam giác vuông ngoài tỉ số giữa
cạnh đối và kề còn có thể lập đợc những tỉ
số nào?
TL:
- GV: Các tỉ số là các tỉ số lợng giác.

- GV chốt lại định nghĩa.
? HÃy làm ?2 - SGK ?
HS làm ?2.
? Có nhận xét gì về giá trị của sin và cos
?
- GV treo bảng phụ vẽ h×nh 15; 16 - SGK.

AC
Ta gäi tØ sè AB ( đối : kề )là tỉ số lợng giác của

góc B.

b) Định nghĩa. ( SGK )
sin =
cos =
Tìm tỉ số lợng giác của góc:
a) 450
b) 600.
- GV cho HS hoạt động nhóm ( 4 ' )
Nhóm 2, 3, 3 lµm a)

Nhãm 4, 5, 6 lµm b)
- GV gäi 2HS lên bảng làm
=> Nhận xét.

đối

huyền
kề

huyền
tan = đối
kề
cot = kỊ
®èi

kỊ



hun

®èi

* NhËn xÐt: 0 < sin  <1
0 < cos  < 1
?2
VÝ dô1:
2
2
0

a) sin 45 = 2 ; cos 45 = 2
0

tan 450 = 1

;

cot 450 = 1

3
1
b) sin 600 = 2 ; cos 600 = 2
3
tan600 = 3 ; cot 600 = 3

VÝ dơ 2:
4. Cđng cè. (6 phút)
+ ) Củng cố:
? Tìm các tỉ số lợng giác của góc nhọn ?
Giáo viên: Vy Văn Yển

10


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

Ngy son: 6/09/2015
Ngày dạy: +Lớp 9A: /09/2015

+Lớp 9C: /09/2015


=> NhËn xÐt.
- GV chốt lại bài học.
+) Nhiệm vụ về nhà:
- Học bài theo SGK và vở ghi: Nắm chắc định nghĩa tỷ số lợng giác của góc nhọn.
- Làm bài tập 10, 11 - SGK (76 ) + 21, 22, 23 - SBT ( 92 ).
- Đọc và nghiên cứu trớc VD 3 và phần 2) tiết sau học.
---------------------------------------------

Tiết 6. tỉ số lợng giác của
góc nhọn ( tiếp )
I- Mục tiêu.

- KT: HS biết tính tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt và biết cách ghi nhớ.Biết mối liên hệ và hệ
thức tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
- KN: Vận dụng các hệ thức tỉ số lợng giác của góc nhọn và tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau để
giải các bài tập có liên quan đơn giản.
- TĐ: Có ý thức học tập nghiêm chỉnh, tích cực.
II. Chuẩn bị.

1. GV: Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ, bút dạ.
2. HS: Thớc kẻ, êke, compa, bút dạ.
III- Tiến trình bài dạy
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra (5)
-Câu hỏi: + HS1: Viết công thức định nghĩa tỉ số lợng giác?
+ HS2: Tính tỉ số lợng giác của góc ?
+ HS3: Tính tỉ số lợng giác của góc ?
-Đáp án: + HS1 (Viết nh SGK)


Giáo viên: Vy Văn Yển

11

10


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

AB 6 3
AC 8 4
AB 6 3
  0, 6
  0,8
 
+HS2: sin  = BC 10 5
; cos  = BC 10 5
; tan  = AC 8 4 ;

;

AC 8 4
 
cot  = AB 6 3

AC 8 4
AB 6 3
AC 8 4
AB 6 3
  0,8

  0, 6
 
 
+HS3: sin  = BC 10 5
; cos  = BC 10 5
; tan  = AB 6 3 ; cot  = AC 8 4 ;

=> NhËn xét, đánh giá.
? Tìm các cặp tỉ số lợng giác bằng nhau ở bài tập trên ?
TL:
? Có nhận xét gì về hai góc và trong tam giác vuông ABC ?
3. Bài mới:
1, Đặt vấn đề: ở tiết trớc các em đà biết đ/n tỉ số lợng giác của góc nhọn. Nếu biết tỉ số lợng
giác của góc nhọn thì ta có dựng đợc góc nhọn đó k?
2, Thiết kế hoạt động dạy - học:
các Hoạt động của thầy và trò TG
Nội dung
12
1. HĐ1:
- GV yêu cầu HS làm ví dụ 3.
? Nêu cách dựng góc ?
-HS: TL: + Dựng góc vuông xOy
+ Lấy một đoạn thẳng làm đôn vị
+ Trên Ox lấy điểm A \ OA = 3
+ Trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 4
=> Gãc OBA =  cÇn dùng
- GV gäi HS lên dựng.
1 - Khái niệm tỉ só l3
ợng giác cđa gãc nhän (tiÕp).
VÝ dơ 3 :

? V× sao tan  = 4 ?
3
Dùng gãc nhän  , biÕt tan  = 4 .

ˆ  OA  3 .
OBA
OB 4
TL: tan = tan

- GV treo bảng phụ vẽ hình 18 - SGK
? HÃy nêu cách dựng góc theo hình vẽ?
-HS: TL: + Dựng góc vuông xOy
+ Chọn đơn vị.
+ Lấy điểm M trên Oy\ OM = 1.
+ Dựng ( M; 2 ) cắt Ox tại N

ONM


? Vì sao Gãc  ONM  ?
ˆ  OM  1 0,5.
ONM
NM 2
TL: sin

VÝ dô 4:
Dùng gãc nhän  , biÕt sin =0,5
0

15 -Dựng: xOy 90

-Chọn đơn vị.
-Lấy điểm M trªn Oy\ OM = 1.

- Dùng ( M; 2 ) cắt Ox tại N ONM

- GV giới thiệu chú ý SGK
2. HĐ2:
- GV: cho HS trở lại phần kiểm tra bài cũ
? Kết quả đó có đúng với mọi trờng hợp không?
TL:
? HÃy phát biểu kết quả đó thành lời ?
- HS phát biểu, gọi HS khác nhận xét, bổ xung.
- GV chốt lại và giới thiệu đó là nội dung định lí
SGK.
* Chú ý cho HS chỉ có hai góc phụ nhau mới có
tính chất này.
Giáo viên: Vy Văn Yển
12

OM 1

ONM

0,5
NM 2
-Thật vậy: sin
* Chú ý: ( SGK )
2- Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
* Định lí: (SGK )
sin = cos  ;


cos  = sin  ;


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

- GV treo bảng phụ:
Điền vào chỗ trống.
sin 450 = . = …..
tan 450 = ………. = …..
……… = cos 600 .= …..
cos 300 =………. = ……
……… .= cot 600 = …..
cot 300 = ………. =……

tan  = cot  ;

cot  = tan  ;

* VÝ dô 1:
2
sin 45 = cos 45 = 2
0

0

tan 450 = cot 450 = 1.
1
sin 300 = cos 600 = 2


- GV gọi lần lợt HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
- GV: giới thiệu bảng tỉ số lợng giác của các góc
đặc biệt. ( dùng bảng phụ )
? Vậy khi biết một góc và một cạnh của tam
giác vuông có tính đợc các cạnh còn lại không?
- GV cho HS nghiên cứu ví dụ 7 - SGK.
HS nghiên cứu trong 3 phút.
- GV treo bảng phụ ghi đề ví dụ 2.
? HÃy cho biết bài cho gì, yêu cầu tìm gì?
TL:
- GV cho HS hoạt động nhãm trong 5'.
HS lµm theo nhãm.
- GV gäi 2 HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
- GV chốt lại cách làm và nêu chú ý SGK.

3
cos 30 = sin 60 = 2
3
tan 300 = cot 600 = 3
cot 300 = tan 600 = 3 .
0

0

* Bảng tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt:
( SGK )

Tính x, y trong hình vÏ sau:


* VÝ dơ 2:

Gi¶i:
Ta cã: sin 300 =
AB y

BC 12

=> y = 12. sin 300
1
= 12. 2 =6
AC x

cos 300 = BC 12  x 12. cos 300
 x 12.

3
10, 2.
2

* Chó ý: ( SGK )
sin Aˆ = sin A.
4. Củng cố dặn dò. (12 phút)
+) Củng cố: - Lµm bµi tËp 11- SGK (76 )
GV gäi 1 HS lên tính tỉ số lợng giác của góc B
Giáo viên: Vy Văn Yển

13



Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

1
Ngy son: 10/09/2015
Ngy dy: +Lp 9A:17/09/2015

+Lp 9C:17/09/2015

HS tính tỉ số lợng giác cđa gãc A.
-Theo ®/l Pitago ta cã: AB = √ AC2 +BC 2=√ 92 +122=√ 225=15 (cm)
VËy SinB= AC = 9 = 3 ;

-Do

BC 12 4
= =
;
AB 15 5
BC 12 4
cot B 
 
AC 9 3
CosB=

AB 15 5
AC 9 3
tan B 
 
BC 12 4 ;

^ lµ hai gãc phơ nhau nên:
^ và C
B
sinA = cosB = 4 ;
cosA = sinB =
5
tanA = cotB = 4 ;
cotA = tanB =
3

A

9
3
5
3
4

C

12

B

HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
+) Nhiệm vụ về nhà:
- Học bài theo SGK và vở ghi: Nắm vững đ/n tỉ số lợng giác của góc nhọn và 2 góc phơ nhau.
- Lµm bµi tËp 12; 13; 14 - SGK ( 76-77 ) + 24; 25;26; 27 - SBT (93).HD bµi 14 - SGK:
-TiÕt sau: Lun tËp

--------------------------------------------

TiÕt 7 : lun tập
I- Mục tiêu.

- KT: Củng cố, khắc sâu các công thức tỉ số lợng giác của góc nhọn và các hệ thức liên quan đến hai
góc phụ nhau.
- KT: Rèn kĩ năng dựng một góc khi biết tỉ số lợng giác của nó và kĩ năng biến đổi toán học.
+HS biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.
- TĐ: Có ý thức học tập nghiêm chỉnh, tích cực.
II. Chuẩn bị.

1. GV: Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ.
2. HS: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, bút dạ.
III- Tiến trình bài dạy
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra (5)
- Câu hỏi: +HS1: Nêu tỉ số lợng giác của hai gãc phơ nhau? Lµm bµi tËp 12 - SGK.
3
+ HS2: Dùng gãc nhän  , biÕt: tan  = 4 ?

y

-Đáp án: HS1 (Nêu nh SGK)
0

+HS2: Dựng xOy 90
Giáo viên: Vy Văn Yển

A


14


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

3
-Lấy 1 đt đơn vị. Lấy A Oy OA=3
4

Lấy B Ox OB=4 => Góc ABO = là góc cần dựng.
O
x
=> Nhận xét, đánh giá.
B
3. Bài mới:
1, Đặt vấn đề: Các em đà đợc học các tỉ số lợng giác của góc nhọn, của 2 góc phụ nhau; tiết
này các em sẽ vận dụng làm một số bài tập liên quan.
2, Thiết kế hoạt động dạy - học:
các Hoạt động của thầy và trò TG
Nội dung
32 Luyện tập
*HĐ1:
- GV yêu cầu HS làm bài 13 a)- SGK
Bài 13- SGK(77): Dựng góc nhọn , biết:
? HÃy nêu cách dựng?
2
TL:
a) sin = 3 .
- GV gọi 1hs lên làm.

0
HS khác làm vào vở

- Dựng xOy 90
- Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị.
=> Nhận xét.
- Lấy điểm M trên Oy/ OM = 2.
- Dựng cung tròn tâm (M; 3) cắt Ox tại N.
- GV chốt lại cách làm và yêu cầu về nhà làm
các

=> Góc ONM = là góc cần dựng.
phần còn lại.
Thật vậy: MON vuông tại O
- GV gọi HS đọc đề bài 15 - SGK
OM 2
2

sin .
HS đọc bài.
3
=> sin N = MN 3
? HÃy vẽ hình ghi GT,KL của bài toán.?
- GV gọi 1HS lên bảng làm, HS khác làm vào
vở.
? Có những cách nào để tính các tỉ số lợng giác
của góc C?
TL: Tính theo định nghĩa
? Tính theo định nghĩa cần biết gì?
TL: Biết các cạnh của tam giác.

? Còn có cách làm nào khác không?
TL: Dựa vào bài tập 14
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm (5')
HS lµm theo nhãm.
- GV: KiĨm tra vµi nhãm vµ nhËn xÐt
2- Bµi 15 - SGK (77 ).
=> NhËn xÐt.
2
GT:  ABC, A 90 ,
- GV chốt lại cách làm
cos B = 0,8
* Chú ý khi sử dụng kết quả bài 14 để CM
KL:
sin
C , cos C, tan C,
- GV: Đa đề bài 17 SGK lên bảng phụ.
cot
C.
? HÃy cho biết bài cho gì, yêu cầu
Giải:
? HÃy nêu cách tính x ?
+ Vì góc B, góc C là hai góc phô nhau
-HS: TL:
=> sinC = cos B = 0,8
- GV hớng dẫn HS theo sơ đồ:
+ Ta có: sin2C + cos2C=
2
2
y


21
2
2
x=
AB 2  AC 2 BC 2
 AB   AC




y = 20. tan45

y
tan450 = 20

Giáo viên: Vy Văn YÓn

 

 

2



2

1.

BC

BC
=  BC   BC 
2
2
2
=> cos C = 1 - sin C = 1- 0,8 = 0,36.
=> cosC = 0,6 ( v× cosC > 0 )

0

sin C 0,8 4


+ tanC = cos C 0, 6 3

15


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

- GV gọi HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở
- GV Ngy
gọi HSson:
nhận10/09/2015
xét bài trên bảng
- GV chốt
gọi+Lp
HS nhận
xét.
Ngylại,

dy:
9A:14/09/2015

cos C 0, 6 3


+ cotC = sin C 0,8 4

+Lớp 9C:14 /09/2015

3-Bµi 17 SGK (77 )
y
Ta cã: tan450 = 20 => y = 20. tan450

=> y = 20 . 1= 20.
Theo ®Þnh lÝ Pi-ta-go cã:
x2 = y2 + 212 = (20)2 + 441 = 841
=> x = 29

4. Cđng cè dỈn dò. (7phút)
+) Củng cố: - Nêu các bớc dựng một góc khi biết tỉ só lợng giác của nó ?
- Nêu ứng dụng của các tỉ số lợng giác của góc nhọn ?
TL: +) Tìm đợc góc khi biết hai cạnh .
+) Tính độ dài cạnh tam giác vuông khi biết một cạnh và một góc.
+) Nhiệm vụ về nhà: - Học kĩ tỉ số lợng giác của góc nhọn và của hai góc phụ nhau. Ghi nhớ cách
xây dựng các công thức ở bài tập 14 - SGK.
- Xem kĩ các bài tập đà chữa. Làm các bài tập 16- SGK (77 ) + 26; 27; 30; 31; 32 - SBT ( 93 ). HS
khá giỏi làm bài 37; 38 - SBT ( 94 )
-Đọc, dùng máy tính tìm hiểu trớc bài Bảng lợng giác; chuẩn bị máy tính bỏ túi.


Tiết 8. sử dụng máy tính cầm tay
để tính tỉ số lợng giác .
I- Mục tiêu.

- KT: Biết dùng máy tính để tính tỉ số lợng giác của mọt góc và ngợc lại.Thấy đợc tính đồng biến
của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang khi góc tăng từ 00 đến 900( 00 < <900).
-KN: Có kĩ năng dùng MTĐT để tìm các tỉ số lợng giác khi đà biết số đo góc. Có kĩ năng dùng máy
tính để tìm tỉ số lợng giác khi biết góc và tìm khi biết một tỉ số lợng giác của nó.
-TĐ: Có thái độ học tập đúng đắn, và yêu môn học hơn.
II. Chuẩn bị.

1. Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, mtđt f(x) 500MS.
2. Học sinh: Thớc kẻ, bút dạ, máy tính bỏ túi f(x) 500MS hoặc tơng đơng.
III- Tiến trình bài dạy
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra (5)
1.Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau?
2.Vẽ tam giác vu«ng ABC cã:  A = 900;  B =  ;  C =  .
ViÕt c¸c hƯ thøc giữa các tỉ số lợng giác của các góc và .
3. Bài mới:
1, Đặt vấn đề: Các em đà biết tính tỉ số lợng giác của các góc ®Ỉc biƯt nh 300, 450, 600. VËy
víi gãc nhän bÊt kỳ thì tính ntn?
2, Thiết kế hoạt động dạy - học:
các Hoạt động của thầy và trò TG
Nội dung
5 1. Giới thiệu máy tính CASIO f(x) 500 MS
1. HĐ1:
Giáo viên: Vy Văn Yển

16



Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

hoặc tơng đơng.

-GV giới thiệu
-HS: Quan sát và nghe giới thiệu

2.Cách tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn
2. HĐ2:
cho trớc.
-GV: Giới thiệu cho HS cách nhập giá trị góc: 19 a) Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho
trớc.
Độ, phút, giây.
VD1: Tìm sin46012
-HS: Quan sát và làm VD theo
-GV: Giới thiệu cách chuyển từ giá trị thập phân
-Vậy sin46012 0,7218.
sang độ, phút, giây và cách đọc
VD2: Tìm cos33014.
ĐS: cos33014 0,8364
-HS: Quan sát và làm theo D
-GV: Lấy VD lần lợt sin, cos, tan
VD3 (SGK). Tìm tan52018.
ĐS: tan52018 1,2938.
-HS: Lµm theo
-GV: Giíi thiƯu, híng dÉn cho HS tÝnh giá trị
VD 4 (SGK).


cotg8032 6,665
cot trên phím máy tính không có; ta tính tan
sau đó lấy nghịch đảo của cot  =tan 
?1. SGK tr 80.
-HS: lµm theo HD, VD 4 vµ ?1
cot47024’ 0,9195
?2. SGK tr 80.
tan82013’ 7,316
* NhËn xét:
Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì:
-Sin , tan tăng.
-cos , cot giảm.

-GV: Khi góc nhọn tăng thì giá trị sin và tan
tăng hay giảm? Còn giá trị của cos và cot thế
nào?
-HS: Rút ra nhận xét.

b)Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số
lợng giác của góc đó.
VD5. Tìm góc nhọn (làm tròn đến phút)
biết sin = 0,7837.
51036.
?3
Sử dụng máy tính tìm góc nhọn , biết
cot = 3,006.
Đáp số: 18024.

-ĐVĐ: Chúng ta đà học cách tìm tỉ số lợng giác
của góc nhọn cho trớc. Bay giờ chúng ta sẽ học

cách tìm số ®o cđa gãc nhän khi biÕt mét tØ sè lỵng giác của góc đó.
- Giới thiệu VD 5; GV hớng dẫn HS cách sử
dụng MTĐT để tính.
-HS: Chú ý và làm theo dùng máy tính điện tử
để tìm góc và làm ?3
-GV: Lu ý HS cách đổi và đọc làm tròn kết quả
đến phút.

VD6. Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ),
biết sin = 0,4470.
Đáp số: 270.
?4. Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ) biết
cos = 0,5547.
560.

4. Củng cố dặn dò. (6 phút)
+) Củng cố: ? Cách sử dụng MTĐT để tính các tỉ số lợng giác?
-Tìm các tỉ số lợng giác sau:
Giáo viên: Vy Văn Yển

17


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

Ngy son: 20/09/2015
Ngày dạy: +Lớp 9A:24/09/2015

+Lớp 9C:24/09/2015


a) sin70013’.
b) cos25032’.
c) tan43010’.
d) cot32015’
+) NhiÖm vụ về nhà:
-Xem lại cách sử dụng MTĐT để tính các tỉ số lợng giác và ngợc lại.
-Xem lại các VD và BT. Làm các bài 18 tr 83 sgk, bài 39, 41 tr 95 sbt.
- -Đọc, nghiên cứu trớc bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.

Tiết 9. một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông. (tiết 1).
I- Mục tiêu.

-KT: Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
-KN: Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập và giải quyết một số bài toán thực
tế. Thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng MTĐT và cách làm tròn số.
-TĐ: Thấy đợc việc sử dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị.

1. Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt.
2. Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, bảng số, mtđt.
III- Tiến trình bài dạy
1. ổn định líp: (1 phót)
2. KiĨm tra (5’)

A
c

-C©u hái: Cho  ABC cã  A = 900, AB = c, AC = b, BC =a.
HÃy viết các tỉ số lợng giác của B và C.


b

B

C
a

3. Bài mới:
1) Đặt vấn đề: Trong thực tế, một chiếc thang dài 3m, cần đặt chân thang cách chân tờng
bao nhiêu để nó tạo với mặt đất an toàn 650?
2) Thiết kế hoạt động dạy - học:
các Hoạt động của thầy và trò TG
Nội dung
26
1. HĐ1:
1.Các hệ thức.
A
-GV dùng ND kiểm tra bài cũ để giới thiệu ?1
?1
-GV:Từ các tỉ lợng giác hÃy tính các cạnh góc
c
vuông b,c theo các cạnh và các góc còn lại?
B
-HS: Tính các cạnh góc vuông b, c theo các
a)
a
AC b
cạnh và các góc còn lại
sin B=

= b=a.si
BC a
-GV:Chỉ ra các cặp hệ thc bằng nhau?
AB c
cos B=
= c=a.cosB
-HS: Chỉ ra các cặp hệ thức bàng nhau.
BC a
AB b
-GV:Vậy ta có các hệ thức trên chính là hệ
sin C=
= c=a.sinC
BC a
thức giữa các cạnh và các góc trong một tam
AB b
cos C=
= b=a.cosC
BC a
giác vuông.
Giáo viên: Vy Văn Yển

18

b

C

nB



Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016

-Dựa vào các hệ thức trên hÃy diễn đạt bằng
lời? Ngy son: 20/09/2015
-HS:Diễn
bằng
lời các
hệ thức.
Ngyđạt
dy:
+Lp
9A:25/09/2015
-GV:Nhận
xét?
-HS: Nhận xét, bổ sung.
-GV cho HS đọc đ/l SGK.
-HS: Đọc đ/l.
-GV:Cho hs đọc đề bài VD1.
-HS: Đọc đề bài VD1.
-GV đa hình vẽ lên bảng phụ.
-Trong hình vẽ giả sử AB là đoạn đờng máy
bay bay lên trong 1,2 phút thì BH chính là độ
cao mà máy bay đạt đợc sau 1,2 phút đó.
-Nêu cách tính AB?
-HS: Một hs nêu cách tính AB
-GV:Nhận xét?
-HS: Nhận, xét bổ sung
-GV:Gọi 1 hs tính AB.
-HS:Lên bảng trình bày
-GV: Nhận xét?

-HS: NhËn xÐt, bỉ sung
-GV nhËn xÐt, bỉ sung
-GV:Cho hs ®äc to đề bài trong khung ở đầu
bài học.
-Gọi 1 hs lên bảng diễn đạt bài toán bằng hình
vẽ, kí hiệu và điền các số đà biết.
-HS: 1 HS lên bảgn vẽ, dới lớp vẽ vào vở
-Khoảng cách cần tính là cạnh nào của
ABC?
-HS: Là cạnh AC.
-GV:Gọi 1 hs tính c¹nh AC.
-HS: TÝnh AC
-GV:NhËn xÐt?
-HS: NhËn xÐt-GV nhËn xÐt, bỉ sung nÕu cÇn.

AC b
 
AB c
b)
b=c.tanB
Ab c
+Lớp
9C:25/09/2015
cot B 
 
AC b c=b.cotB
AB c
tan C 
 
AC b c=b.tanC

AC b
cot C

AB c
b=c.cotC
tan B

*Định lí: (SKG Tr 86).
b = a. sinB = a. cosC.
c = a. sinC = a. cosB.
b = c. tanB = c. cotC.
c = b. tanC = b. cotB.
VD1. (SGK Tr 86).

B

A

H

AB là đoạn đờng máy bay bay lên trong 1,2
phút thì BH chính là độ cao mà máy bay đạt
đợc sau 1,2 phút đó.
1
500
10(km)
vì 1,2 phót = 50 giê nªn AB = 50
.
B


3m

A

C

VD2. (SGK Tr 86).
Với bài toán ở đầu bài học thì chân chiếc
thang cần phải đặt cách chân tờng một
khoảng là:
3.cos650 1,27 m.
4. Củng cố dặn dò. (13 phút)
+) Củng cố: Cho hs hoạt động theo nhóm
Bài tập: Cho ABC vuông t¹i A cã BC = 4 cm,  C = 600. HÃy tính độ dài các đoạn thẳng:
a) AB
b) AC
c) §êng cao AH?
+) NhiƯm vơ vỊ nhµ:
-Häc thc néi dung định lí và nắm chắc hệ thức.
-Xem lại các VD và BT. Làm các bài 26 tr 88 sgk, bài 52, 54 tr 97 sbt.
-Đọc, tìm hiểu trớc phần còn lại.

Tiết 10. một số hệ thức về cạnh và góc

Giáo viên: Vy Văn Yển

19


Bài soạn Hình Học 9 Năm học 2015-2016


trong tam giác vuông. (tiết 2).
I- Mục tiêu.

-KT: Hiểu đợc thuật ngữ giải tam giác vuông là gì.
-KN: Vận dụng đợc các hệ thức đà học trong việc giải tam giác vuông.
-TĐ: Thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị.

1. Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt.
2. Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, bút dạ, bảng số, mtđt.
III- Tiến trình bài dạy
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra (5)
-HS1: Phát biểu định lý và viết các hệ thức về cạnh và giác trong tam giác vuông?
áp dụng tính: Cho ABC vuông tại A cã AC = 8 cm,  C = 300. Tính AB=?
-HS: Nhận xét
-GV: Nhận xét => Đánh giá.
3. Bài mới:
1) Đặt vấn đề: Tiết trớc các em đà biết hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, tiết này
các em sẽ vận dụng hệ thức đó vào giải tam giác vuông.
2) Thiết kế hoạt động dạy - học:
các Hoạt động của thầy và trò TG
Nội dung
27 2) áp dụng vào giải tam giác vuông.
*HĐ1:
-GV:Trong tam giác vuông, nếu cho biết trớc
hai cạnh hoặc một cạnh và một góc thì ta sẽ
tính đợc tất cả các cạnh và góc còn lại của nó.
Bài toán đặt ra nh thế gọi là bài toán Giải tam

giác vuông.
-HS:Theo dõi, nắm khái niệm giải tam giác
vuông.
-GV:Đa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ. Cho
VD3: sgk tr 87.
HS nghiên cứu VD3.
Theo địnhlí Py-ta-go ta có:
-HS: Theo dõi đề bài và nghiên cứu VD3 SGK
-GV:Để giải tam giác vuông ABC, ta cần tính
BC AB2 AC 2
cạnh, góc nào?
2
2
-HS: Ta cần tính c¹nh BC,  B,  C.
= 5  8  9,434.
-GV: Gäi mét hs tÝnh BC?
AB 5
tan C 
 0,625
( không sử dụng ĐL Py-ta-go)
AC
8
-HS: Tính BC.
Mặt khác,
.
-GV: Gọi 1 HS tÝnh gãc B hc gãc C?
  C  320.   B  580.
-HS: TÝnh (tÝnh tØ sè lợng giác của góc đó rồi
suy ra số đo góc đó)
-Cho HS làm ?2.

?2.
*Gợi ý:Tính góc nhọn-> tìm tỉ số lợng giác liên
Ta có C 320
quan đến cạnh huyền (sin, côsin)
-HS: Làm theo sự gợi ý của GV
nên  B  580.(theo VD trªn)
Ta cã: sinB = sin 580= 8
BC
-GV:Đa đề bài và hình vẽ VD4 lên bảng phụ.
8
-HS: Nghiên cứu cách giải SGK và nêu cách
0
=>BC = sin 58 9,433 cm.
làm
VD4: sgk tr 87.
-GV: Ghi bảng trình bày VD4.
-HS: Quan sát và nhận xét
Giáo viên: Vy Văn Yển

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×