Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 15 On tap chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.49 KB, 12 trang )


ChTuoênđáề

K S
GD


1. Định nghĩa căn bậc hai:
a. Căn bậc hai của a là số x sao cho x2 = a.
b. Căn bậc hai của a không âm là số x sao cho x = a2.
c. Căn bậc hai của a không âm là số x sao cho x2 = a2.
d. Căn bậc hai của a không âm là số x sao cho x2 = a.
*VD: Căn bậc hai của 9 là 3 và -3, căn bậc hai của 5 là 5 và 5
2.Định nghĩa căn bậc hai số học:
a. Căn bËc hai sè häc cđa a lµ sè x sao cho x2 = a.
b. Căn bậc hai số học của a không âm là số x sao cho x = a2.
c. Căn bậc hai số học của a không âm là số x không âm sao cho x2 = a2.
d. Căn bậc hai số học của a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.
*VD: Căn bậc hai SH của 9 là 3 , căn bậc hai SH cđa 5 lµ 5


Tit 15. Ôn tập chơng I
I- Lý Thuyết
1. Với a 0 ta cã:
2. Víi BT ta cã:

 x 0
x a   2
 x a
 A , ( A 0)
A2  A 


 A , ( A  0)

3. A xác định (có nghĩa) A 0.
*

1
A

xác định (có nghĩa)  A  0

4. Víi A, B 0 ta cã: A.B  A. B .
5.Víi A

0, B > 0 ta có:

A
A

.
B
B

1.Tìm điều kiện để x là căn bậc hai số
học của số a không âm. Cho ví dụ (SGK
Tr 5)
2.Chứng minh a 2  a víi mäi sè a.
(SGK Tr9)
3.BiĨu thức A thoả mÃn điều kiện gì để
xác định? (SGK Tr8)


A

4.Phát biểu và chứng minh đinh lý về mối
liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
Cho ví dụ.(SGK Tr12)
5.Phát biểu và chứng minh đinh lý về mối
liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
Cho ví dụ. (SGK Tr16)


Tit 15. Ôn tập chơng I
I- Lý Thuyết
1. Với a 0 ta cã:
2. Víi BT ta cã:

 x 0
x a   2
 x a
 A , ( A 0)
A2  A 
 A , ( A  0)

3. A xác định (có nghĩa) A 0.
*

1
A

xác định (có nghĩa)  A  0


4. Víi A, B 0 ta cã: A.B  A. B .
5.Víi A 0, B > 0 ta có:
II- Luyện tập

A
A

.
B
B

Bài 70.(SGK) Tìm giá trị của
biểu thức bằng cách biến đổi, rút
gọn thích hợp:

1 14 34
b) 3 .2 .2
16 25 81

640. 34,3
c)
567

Bài 70.(SGK)
Giải:

49 64 196
1 14 34
. .
b) 3 .2 .2 

16 25 81
16 25 81
49 64 196

.
.
16 25 81
16
7 8 14 196
4
 . . 
45
4 5 9 45

64.343
640. 34,3
640.34,3
c)


567
567
567
64. 49 8.7 56
64.7.49




7.81

81
9
9


Tit 15. Ôn tập chơng I
I- Lý
BàiThuyết
71.(SGK)
x 0
a

0
x

a

1. Với
ta có:Giải: 2

Cách
2:có:
2. Với
BT ta

Bài 71.(SGK)

x a
A , ( A 0)
A2  A 

 A , ( A 0)

3. A xác định (có nghĩa) A 0.

a*) 1( xác
8 định
3. (có
2 nghĩa)
10) 2A 0 5
A

( A,
4.2B 
3.0 ta2 cã: 2.5)
4. 
Víi
A.B 2 A. B5.
A

5.Víi
cã: 5)
(2A 20,3.B >2 0ta 2.
B
II- Lun tËp

A
.
B

2 5




2 biĨu
Bµi
2(71.(SGK)
2)2  3.( Rót
2) 2 gän
( 2)c¸c
. 5 5
thøc sau:

2.2  3.2  2 5  5
a) ( 8  3. 2  10) 2  5

 2  5  5  2

b) 0, 2 ( 10) 2 .3  2 ( 3  5) 2

Gi¶i:

a) ( 8  3. 2  10) 2  5
 8. 2  3. 2. 2  10. 2  5
 8.2  3. 2.2  10.2  5
 16  3. 4  20  5
4  3.2  2 5  5

 2  5  5  2
b) 0, 2 ( 10) 2 .3  2 ( 3  5) 2
0, 2  10 3  2 3  5

0, 2.10 3  2( 5  3)
2 3  2 5  2 3

2 5

C2


Tit 15. Ôn tập chơng I
I- Lý Thuyết
1. Với a 0 ta cã:
2. Víi BT ta cã:

 x 0
x a   2
 x a
 A , ( A 0)
A2  A 
 A , ( A  0)

3. A xác định (có nghĩa) A 0.
*

1
A

xác định (có nghĩa)  A  0

4. Víi A, B 0 ta cã: A.B  A. B .
5.Víi A 0, B > 0 ta có:

II- Luyện tập

A
A

.
B
B

Bài 71.(SGK)
Giải:

a) ( 8 3. 2  10) 2  5
 8. 2  3. 2. 2  10. 2  5
 8.2  3. 2.2  10.2  5
 16  3. 4  20  5
4  3.2  2 5  5

 2 5 5 2

Bài 71.(SGK) Rút gọn các biÓu
thøc sau:

b) 0, 2 ( 10) 2 .3  2 ( 3  5) 2

a) ( 8  3. 2  10) 2  5

0, 2  10 3  2 3  5
0, 2.10 3  2( 5  3)


b) 0, 2 ( 10) 2 .3  2 ( 3  5) 2

2 3  2 5  2 3

2 5


Tit 15. Ôn tập chơng I
I- Lý Thuyết
1. Với a 0 ta cã:
2. Víi BT ta cã:

 x 0
x a   2
 x a
 A , ( A 0)
A2  A 
 A , ( A  0)

3. A xác định (có nghĩa) A 0.
*

1
A

xác định (có nghĩa)  A  0

4. Víi A, B 0 ta cã: A.B  A. B .
5.Víi A 0, B > 0 ta có:
II- Luyện tập


A
A

.
B
B

Bài 72.(SGK) Phân tích thành
nhân tử (với các số x, y, a, b
không âm và a b ):

Bài 72.(SGK)
Giải:

a) xy y x x 1
( x ) 2 y  y x  x  1
 x y ( x  1)  ( x  1)
( x y  1)( x  1)

b) ax  by  bx  ay
 ax  bx  ay  by

a) xy  y x  x  1

( a . x  b . x )  ( a . y  b . y )

b) ax  by  bx  ay

 x( a  b) 


( a  b )( x 

y( a  b)

y)


Tit 15. Ôn tập chơng I
I- Lý Thuyết
1. Với a 0 ta cã:
2. Víi BT ta cã:

 x 0
x a   2
 x a
 A , ( A 0)
A2  A 
 A , ( A  0)

3. A xác định (có nghĩa) A 0.
*

1
A

xác định (có nghĩa)  A  0

4. Víi A, B 0 ta cã: A.B  A. B .
5.Víi A 0, B > 0 ta có:

II- Luyện tập

A
A

.
B
B

Bài 73.(SGK) Rút gọn rồi tính
giá trị cđa c¸c biĨu thøc sau:

a)  9a  9  12a 4a 2
tại x = -9;

Bài 73.(SGK)

A2+2AB+B2= (A+B)2

Giải:

a) 9a  9  12a  4a 2

 32 ( a)  32  2.3.2a  (2a) 2
3  a  (3  2a) 2
3  a  3  2a
Víi x = -9, ta cã:

3  a  3  2a 3  ( 9)  3  2( 9)
3 9  3  18

3.3   15
9  15  6


hớng dẫn về nhà

hớng dẫn về nhà

Ôn
Ôn tập
tập các
các công
công thức
thức biến
biến đổi
đổi căn
căn thức.
thức.

Xem
Xem các
các bài
bài tập
tập đÃ
đà chữa.
chữa. Làm
Làm các
các bài
bài tập
tập còn

còn lại
lại
của
của bài
bài 70,
70, 71,
71, 72,
72, 73
73 (SGK
(SGK Tr40);
Tr40);

Nghiên
Nghiên cứu
cứu thêm
thêm các
các bài
bài tập
tập 74,
74, 75
75 (SGK
(SGK Tr
Tr 40).
40).

Tiết
Tiết sau
sau Ôn
Ôn tập
tập tiếp.

tiếp.


ChTuoênđáề


Tit 15. Ôn tập chơng I
Lý Thuyết
1. Với a 0 ta cã: x 
2. Víi BT ta cã:

 x 0
a 2
 x a
 A , ( A 0)
A2  A
A , ( A 0)

3. A xác định (có nghĩa) A 0.
*

1
A

xác định (có nghĩa) A  0

4. Víi A, B 0 ta cã: A.B  A. B .
5.Với A

0, B > 0 ta có:


A
A

.
B
B

Các công thức biến đổi căn thức



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×