Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Sinh hoc 12 Bai 1 Gen ma di truyen va qua trinh nhan doi ADN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.29 KB, 14 trang )

1 – Khái
niệm


I. GEN
1. Khái niệm


I. GEN
2. Cấu trúc chung của một gen cấu trúc

Vùng điều hịa đầu gen

Vùng mã hóa

Vùng kết thúc


Vùng điều hịa đầu gen

Vùng mã hóa

Vùng kết thúc

- mang thơng tin mã hóa các axit amin.
- Nằm ở đầu của gen, có
+ Gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên
trình tự Nu đặc biệt giúp
- nằm ở cuối gen,
tục (gen khơng phân mảnh).
ARN polimeraza nhận biết


mang
trình
tự kết
+
Phần
lớn
các
gen

sinh
vật
nhân
thực

vùng
và liên kết để khởi động
thúc q
trình phiên

hóa
khơng
liên
tục
(gen
phân
mảnh).
Bao
q trình phiên mã đồng

. các đoạn

gồm
đoạn

hóa
axit
amin
(exon)

thời chứa trình tự Nu điều
khơng
hóamã.
axit amin (intron).
hịa q
trìnhmã
phiên


vùng khởi đầu

Cistron1

vùng mã hoá

Cistron 2

Cistron 3

vùng kết thúc

Cistron 4



vùng khởi đầu

vùng mã hoá

vùng kết thúc

Exon Intron Exon Intron Exon Intron Exon


I. GEN
3. Các loại gen


II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm:


II. MÃ DI TRUYỀN
2. Đặc điểm:


GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ Q TRÌNH
NHÂN ĐƠI ADN


III. Cơ chế nhân đôi của ADN
2. Cơ chế
a. Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ (E. coli)

ADN mẹ
Enzim mở xoắn

ADN polimeraza

ADN polimeraza

ARN
polimeraza
tổng hợp mồi

Enzim nối
ligaza

Đoạn Okazaki

Đoạn mồi

Mạch mới tổng hợp


*. Ngun tắc:
-

Q trình nhân đơi ADN ở tế bào sinh vật nhân sơ,
nhân thực và ADN của virut (dạng sợi kép) đều
theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.


b. Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực


ë tÕ bào
nhân thực,
sự sao
chép bắt
đầu từ
nhiều
điểm khởi
đầu tái
bản trên
phân tử
ADN.

Điểm khởi đầu
sao chép

Đơn vị sao chép

Sợi mẹ
Sợi con

Chạc ba sao chép

2 ph©n tư ADN con


B3: Tạo 2 phân tử ADN con




×