Tải bản đầy đủ (.docx) (164 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.37 KB, 164 trang )

Thứ 4 ngày 06 tháng 09 năm 2017

Tiết 1

CHƯƠNG I - SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
BÀI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa số hữu tỉ là số viết được dưới dạng

a
b

với a, b là các số nguyên, b khác 0.
- Biết biểu diễn số hửu tỉ trên trục số. Nắm được cách so sánh hai số hửu tỉ
2. Kỹ năng: HS biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ
bằng nhiều phân số bằng nhau
- HS biết so sánh hai số hửu tỉ.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nghiên cứu tài liệu.
- HS: Tìm hiểu bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức lớp.
2. Giới thiệu chương trình tốn lớp 7 và một số yêu câu.
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1. Giới thiệu về chương I. Số thực.
Số hữu tỉ.
- Chương I gồm 12 bài: Trong 12 bài


gồm cả các kiến thức đã học ở lớp 6 và
các kiến thức mới.
-HS theo dõi
- Tiết học đầu tiên ta sẽ làm quen với
một tập hợp số nữa đó là tập hợp Q
các số hữu tỉ.
HĐ2: Tìm hiểu về số hữu tỉ
GV: ở lớp 6 các em đã làm quen các
phân số bằng nhau là các cách viết HS theo dõi
khác nhau của cùng một số gọi là số
hữu tỉ.
GV cho HS viết các số sau về thành ba HS làm:
3 6 9
phân số bằng nó:
3= = = =. .. . .
3; -0,5; 0;

2

1

5
7

? Theo nhận xét ở trên, các số 3; -0,5;
1

2 3
−1 1 −2
−0,5=

=
=
=.. .. . .
2 −2 4
0 0 0
0= = =
=.. ..
1 2 −3
5 19 −19 38
2 = =
= =. .. .
7 7
− 7 14
5
HS: Các số 3; -0,5; 0; 2 7

là số hửu


5
0; 2 7 có phải là số hửu tỉ khơng? Vì tỉ vì chúng viết
bằng nhau
sao?
HS: Số hửu tỉ
Vậy số hữu tỉ là số như thế nào?
dạng phân số

GV nhắc lại, HS ghi vào vở

được về các phân số

là số viết được dưới

a
với a, b thuộc Z, b
b

khác 0

1 4
6
GV: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu HS:Vì
1 =
0,6=
;
;
3 3
10
là Q
−125
?2
−1 , 25=
;
nên các số đó
Cho HS làm ?1
100

là số hữu tỉ
- Số nguyên a là số hửu tỉ vì số nguyên
a viết được dưới dạng phân số có mẩu
là 1

HĐ3. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Cho HS làm ?3

HS làm ?4:

GV: Tương tự như số nguyên, ta có thể
biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD1: Để biểu diễn số hửu tỉ

5
4

-1

0

1

2

trên

trục số ta làm như sau:
- Chia đoạn thẳng đơn vị(đoạn từ 0 HS theo dõi và biểu diễn số hửu tỉ
đến 1) thánh 4 phần bằng nhau, lấy trên trục số vào vở
một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị
1

mới bằng 4 đơn vị củ
- Số hữu tỉ


5
được biểu diễn bởi
4

điểm M nằm bên phải điểm 0 và cách
điểm 0 một khoảng bằng 5 đơn vị mới.
VD2: Để biểu diễn số hửu tỉ

2
−3

trên trục số ta làm như sau:
- Viết

2
−3

về phân số có mẩu dương

−2
3

- Sau đó làm tương tự ví dụ 1.
- Số hữu tỉ

2
−3

được biểu diễn bởi


điểm N nằm bên trái điểm 0 và cách
điểm 0 một khoảng bằng 2 đơn vị mới.
GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số
hửu tỉ x được gọi là điểm x.

2

5
4


HĐ4. So sánh hai số hửu tỉ
GV cho HS làm ?4

HS:

− 2 − 10
=
3 15
4 −12
=
− 5 15

− 10 −12
>
hay
15
15


GV: Với 2 số hửu tỉ bất kì x, y ta ln
có; hoặc x=y; hoặc x>y hoặc x- Ta có thể so sánh hai số hửu tỉ bằng
cách viết chúng dưới dạng phân số rồi
HS theo dõi và ghi vở
so sánh.

−2 4
>
3 −5

1

VD So sánh: -0,6 và − 2
−6 1 −5
Ta có −0,6=10 ; − 2 = 10
Vì -6<-5 và 10>0
−6 −5
1
nên 10 < 10 hay − 0,6< −2

1
Tương tự so sánh: −3 2 và 0
GV: Nếu xnằm ở bên nào của điểm y
GV giới thiệu:
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hửu tỉ
dương.
- Số hửu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ
âm.

- Số 0 không phải là số hữu tỉ dương
củng không phải là số hữu tỉ âm.
Cho HS làm ?5

HS làm ví dụ 2 vào vở.
-HS: x nằm bên trái y

HS ghi vở
2 −3

- số hửu tỉ dương là: 3 ; − 5
- Số hữu tỉ âm:
- Số

0
−2

−3 1
;
;− 4 ;
7 −5

không phải là số hữu tỉ

dương củng không phải là số hữu tỉ
âm.
BT1: -3 N; -3  Z; -3 Q

Củng cố làm BT1/SGK-T7
Củng cố làm BT2/ SGK-T7


−2
3

Q;

−2
3

Z; NZQ

BT2: - HS rút gọn các phân số rồi tìm
phân số bằng phân số 3/-4
- Biểu diễn phân số 3/-4 trên trục số
4- Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững khái niệm số hữu tỉ
- Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Biết cách so sánh hai số hữu tỉ
- Làm bài tập 3, 4, 5 trang 8 SGK. BT 1 đến 5 SBT
- Xem trước bài cộng, trừ số hữu tỉ. Tiết sau học bài mới.
a

2a

b

2b

* Hướng dẫn bài 5: - Viết p/s m = 2 m ; m = 2m
- Sử dụng t/c a < b suy ra a c < b + c

Thứ 7 ngày 09 tháng 09 năm 2017
3


Tiết 2

Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc
chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ .
2. Kỉ năng: - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, khoa học.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT
- Học sinh: Bài củ, xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ồn định lớp:
2.. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6 ?
Học sinh 2: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
HĐ1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
a) QT:

Hoạt động của HS

 3

BT: Cho x= - 0,5, y = 4

Tính x + y; x – y
? GV: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm
thế nào? Vì sao?
Cho HS trình bày bảng
- GV: cho HS nhận xét bài làm của bạn.

−1 −2
=
2
4
− 2 −3 −5
x+y= 4 + 4 = 4
− 2 −3 1
x-y= 4 − 4 = 4

x=-0,5=

- Giáo viên chốt: Muốn cộng, trừ hai số
hữu tỉ ta làm như sau:
- Viết các số hữu tỉ về PS cùng một mẫu
dương.
- áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số đã
học ở lớp 6 để làm.
? Vậy phép cộng các số hữu tỉ có tính chất
gì ?
? Mỗi số hữu tỉ có số đối khơng?
GV nêu tổng qt :
Với

ta có:

HS: Vì số hửu tỉ viết được dưới dạng
phân số nên để cộng, trừ số hữu tỉ ta
làm như sau:
- Viết các số hữu tỉ x, y về phân số có
cùng một mẩu dương.
- Cộng (hoặc trừ) tử với tử, giữ nguyên
mẩu.

a
b
;y
m (a, b, m thuộc Z, m>0)
x= m

4

HS: Có tính chất giao hốn, kết hợp,
cộng với số 0.
HS: Mỗi số hữu tỉ có một số đối


HS ghi vở

a b a b
 
m m
m
a b a b

x y 

m m
m
xy

GV lấy ví dụ :
b)VD: Tính
 7 4  49 12  37
 


8
7
21
21
21
3  12 3  9
 3
.  3      3  
 
4
4
4
4
 4

HS làm ví dụ vào vở.
HS làm ?1
(sgk)


-Y/c học sinh làm ?1
2. Quy tắc chuyển vế:
a) QT:
Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở
lớp 6  quy tắc chuyển vế ở lớp 7.
GV ghi quy tắc lên bảng và cho HS nhắc
lại.
Với x, y, z thuộc Q thì x + y =z  x = z - y
b) VD: Tìm x biết


3
1
x
7
3

HS : Phát biểu quy tắc chuyển vế như
SGK

HS nêu cách làm và trình bày bảng
3
1
x
7
3
1 3
 x   Theo quy tắc chuyển vế
3 7

16
 x
21

Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở
cách làm đó.



Hồn tồn tương tự :
Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2

?2

2
3
 x 
4
Chú ý: 7
2 3
 x
7 4

2 HS lên bảng trình bày

Gv nêu phần chú ý SGK cho HS
* Củng cố:
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến
thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng, trừ hữu tỉ (Viết số hữu HS nhắc lại nội dung chính của bài

tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số
cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
Vận dung:
- Làm Bt 6 a,b; 7a; 8d
BT6a)
5


− 1 −1 −28 − 21 − 49 −1
+
=
+
=
=
21 28 588 588 588 12
− 8 15 − 24 30 − 54
b) 18 − 27 =54 − 54 =54 =− 1

- HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
2

3

  7   1 3 
   4    2  8 
 


2  7 1 3

     
3  4 2 8
2 7 1 3
   
3 4 2 8

BT7:

− 5 − 4 −1 −1 − 1
a) 16 =16 + 16 = 4 + 16

HD BT 9c:
2
6

3
7
6 2
 x
7 3

 x

4. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững nội dung bài học
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lưu ý tính chính xác.
- Xem trước bài nhân, chia số hữu tỉ tiết sau học bài mới.

6



Thứ 2 ngày 11 tháng 09 năm 2017
Tiết 3

§3 - NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số
của 2 số hữu tỉ .
2. Kỉ năng: - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chuẩn bị nội dung bài dạy
2. Học sinh: Xem lại quy tắc nhân chia hai phân số.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
* Học sinh 2: b)
3. Bài mới:



3
1
2
4

2

( 0, 4)  (

2
)
3

Hoạt động của GV
1. Nhân hai số hữu tỉ
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu
hỏi: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .

Hoạt động của HS
HS: Muốn nhân hai số hữu tỉ ta viết
chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng
quy tắc nhân phân số.

Gv: Lập công thức tính x, y.
a
c
x ;y
b
d
Với
a c a.c
x. y  . 
b d b.d

a

c
x ;y
b
d
Với
a c a.c
x. y  . 
b d b.d

+Các tính chất của phép nhân với số nguyên
đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . HS: Các tính chất :
- Giáo viên treo bảng phụ
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
+ Nhân với 1: x.1 = x
? Nêu cách nhân chia hai số hữu tỉ x cho y?
a
c
x ;y
b
d
Với

a
c
x ;y

b
d
HS: Với

(y 0)

7

(y 0)


a c a d a.d
x: y  :  . 
b d b c b.c

Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Cho đại diện các nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.

Gv: Giáo viên nêu chú ý.
GV lấy ví dụ:
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là
 5,12
10, 25 hoặc

-5,12:10,25
Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số
với phân số .

?: Tính

a)
 2  35  7
3,5.   1   .
 5  10 5
7  7 7.( 7)  49
 .


2 5
2.5
10
5
5 1 5
: (  2)  . 
23 2 46
b) 23

* Chú ý: SGK
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y 0) là
x
x:y hay y

HS: …..
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
 2 21  2.21  1.3  3
. 



7 8
7.8
1.4
4
 15 24  15 6  15 6.(  15) 3.( 3)  9
b)0, 24.

.
 .



4
100 4
25 4
25.4
5.2
10
 7 ( 2).( 7) 2.7 7
 7
c)( 2).  



 ( 2).
2
12
12 6
 12 
 3 1 ( 3).1 ( 1).1  1

 3 
d) 


 :6  . 
25 6 25.6
25.2 50
 25 
a)

8


Thứ 5 ngày 14 tháng 09 năm 2017
Tiết 4

§4 - GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân .
2. Kỉ năng: - Có kỉ năng vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn
hợp lý.
3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, khoa học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thực hiện phép tính:
2 3 4
 .
* Học sinh 1: a) 3 4 9
4
3

  0, 2   0, 4  
5

* Học sinh 2: b)  4

3. Bài mới:
Hoạt động của GV
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

Hoạt động của HS

GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số
nguyên?
Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4

HS theo dõi và ghi vở
HS làm ?4
Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì


Gv Hãy thảo luận nhóm

4 4
4
x 

7
7
7
nếu x =
thì
x x

Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm
mình

b. Nếu x > 0 thì
nếu x = 0 thì

_ Giáo viên ghi tổng qt.
* Ta có:

x

=

x  3,5 3,5

nếu x < 0 thì


x nếu x > 0
-x nếu x < 0

x

=0

x  x

HS theo dõi và ghi vở

Gv Lấy ví dụ.
GV nêu nhận xét SGK:
* Nhận xét:

9


x 0
x  x

x  Q ta có

x x

?2: Tìm

Gv:u cầu học sinh làm ?2

a) x 


Gv: uốn nắn sửa chữa sai sót.


x

biết

1
1
 1 1
 x       
7
7
 7  7 vì

1
0
7

1
1 1 1
b) x   x   vi  0
7
7 7 7
1
1
 1
c) x  3  x   3    3 
5

5
 5
1
1
3 vi  3  0
5
5
d ) x 0  x  0 0

2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân
- Giáo viên cho một số số thập phân.
HS: ta có thể làm tương tự số nguyên.
Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như
thế nào ?.
* Ví dụ
a) (-1,13) + (-0,264)
 1,13   0, 264

HS đứng tại chổ trình bày, GV ghi bảng

= -(
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 0, 408 :  0,34

=+(
)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính

a) -3,116 + 0,263

Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3
Hs:

 3,16  0, 263

= -(
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)

- Giáo viên chốt kq

 3, 7 .  2,16

= +(
)
= 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
c) (-5,17).(-3,1)
= -(5,17+0,469)
= +(5,17.3,1)
= -5,693
= 16,027
b) -2,05 + 1,73

d) (-9,18): 4,25
= -(2,05 - 1,73)
= -(9,18:4,25)
= -0,32
=-2,16

10


BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:KQ:a/4,7; b/0; c/3,7; d/-28
5 Dặn dị 2’
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 -

x  3,5

x  3,5

 0 suy ra A lớn nhất khi

A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5

11

x  3,5

nhỏ nhất  x = 3,5



Thứ 2 ngày 18 tháng 09 năm 2017
Tiết 5

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kỉ năng: - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng tốn tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
biểu thức .
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Nội dung bài dạy
2. Học sinh: Xem trước bài và chuẩn bị Máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
* Học sinh 1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :

  3,8   ( 5, 7)  (3,8)
( 9, 6)  ( 4,5)   (9, 6)  (  1,5) 
c) 

- Tính nhanh: a)
3. Luyện tập :

Hoạt động của GV
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài

Hoạt động của HS

? Nêu cách làm?
Gv gợi ý:
- C1: Thực hiện các phép toán trong ngoặc
trước sau đó thực hiện phép trừ
- C2: Mở dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng
để thực hiện phép tính nhanh nhất.
Y/C 2 HS lên bảng trình bày.
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.

Bài tập 28 (tr8 - SBT )
HS1: a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
=0
HS2: c) C= -(251.3+281)+251,3-(1-281)
=-251.3- 281+251,3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
=-1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )

HS đọc đề:
a 1,5  a 5

a 1,5


Gv: Nếu
tìm a.
Gv: Bài tốn có bao nhiêu trường hợp

HS1: * Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75

y/c 2 Hs lên bảng trình bày

3
3  3 3
 2. .     0
2  4 4
= 2

HS2: * Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N,
P.

12

3
 3  3 3
 2.    .    
2
 2  4 4
3
1

 1
2
2



Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 24 (tr16- SGK )

a )   2,5.0,38.0, 4    0,125.3,15.( 8) 

GV cho HS hoạt động nhóm:

( 2,5.0, 4).0,38   ( 8.0,125).3,15
 0,38  (  3,15)
 0,38  3,15
2, 77
b)  ( 20,83).0, 2  ( 9,17).0, 2 :

Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm

Gọi đại diện các nhóm lên trình bày
Cả lớp theo dõi, bổ sung
GV nhận xét và bổ sung nếu cần.

:  2, 47.0,5  ( 3,53).0,5
 0, 2.( 20,83  9,17) :

Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các
phép tính.


:  0,5.(2, 47  3,53)
 0, 2.( 30) : 0,5.6
 6 : 3  2

Bài tập 25 (tr16-SGK )
Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.

Bài tập 25 (tr16-SGK )

Giải các trường hợp đó

a)

HS: 2,3 và -2.3
Có hai trường hợp


x  1, 7 2,3

x- 1.7 = 2,3  x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6

b) x 

1
b) Gv: Những số nào trừ đi 3 thì bằng 0.

3 1

 0
4 3

3 1

4 3
3 1
x 
4 3 
3
1
x  
4
3

 x

Vận dụng bài a để làm



Bài tập 26 (tr16-SGK )
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy
tính

5
x
12
13
x 

12

Bài tập 26 (tr16-SGK )

HS thực hành theo hướng dẫn của giáo
viên

4. Củng cố: - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc
cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Dặn dò - Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.

13


Thứ 2 ngày 25 tháng 09 năm 2017
Tiết 6
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu
tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa .
2. Kỉ năng: - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Nội dung bài dạy.
2. Học sinh: Xem trước bài mới, ơn lại kiến thức củ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

1. ổn định lớp
2. . Kiểm tra bài cũ:
Tính giá trị của biểu thức
 3 3  3 2
a ) D         
 5 4  4 5
* Học sinh 1:
b) F  3,1.  3  5, 7 

* Học sinh 2:
3. Bài mới:

Hoạt động của GV
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7')
Gv: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số
tự nhiên a?
Gv: Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa
luỹ thừa bậc n đối với số hữu tỉ x.

Hoạt động của HS
HS nhắc lại
HS: - Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích

của n thừa số x. Kí hiệu:

x n x.x.........................
      x

GV nêu lại đ/n, Hs ghi vở


n thua so

x gọi là cơ số, n là số mũ.

a
Gv: Nếu x viết dưới dạng x= b

n

 a
x  
b
HS:
a a
a an
. ...............  n
b b      b b
n

n

 a
 
thì xn =  b  có thể tính như thế nào ?.

=

n.thuaso
n


an
a
   n
b
b

- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1.
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1

HS ghi vở
?1 Tính

14


2

( 3) 2 9
  3


 
42
16
 4 
3

( 2)3  8
 2



 
53
125
 5 

(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
0
(9,7) = 1

2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8')
Gv: Cho a  N; m,n  N
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
Hs:
Gv: Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có cơng thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2
Gv: đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
Hs: thảo luận nhóm
3. Luỹ thừa của luỹ thừa (10')

HS: Với x  Q ; m,n  N; x 0
Ta có: am. an = am+n
am: an = am-n (m n)


HS ghi vở
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2
?3
3

a) a 2

2

2

2

   2  . 2   2  2

6

5

Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3

2
2
2
   12 
  1   1   1

b)       .   .   .
 2   2   2 
  2  

  1
. 
 2 

2

  1
 
 2 

  1
. 
 2 

2

10

Gv: Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa HS: 2.3=6
2.5=10
2; 3 và 6; 2; 5 và 10
HS: Công thức: (xm)n = xm.n
Gv: Nêu cách làm tổng quát.
2
6
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?4

   3 3 
 3
a )       
 4
  4  
2

4
8
b)   0,1   0,1


?4

Gv: đưa bài tập đúng sai:
a )23.2 4 (23 ) 4
b)52.53 (52 )3

?Vậy xm.xn = (xm)n không.

* Nhận xét: xm.xn  (xm)n

4. Củng cố:
Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)

15


BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
4


( 1) 4 1
  1

 
34 81
 3 
3

3

 729
 1  9
  2    
64
 4  4 

( 0, 2) 2 ( 0, 2).( 0, 2) 0, 04
( 5,3)0 1

5. Dăn dò
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)+ 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
2

( 1) 2 1
  1


 

22
4
 2 
3

( 1)3  1
 1
   3 
2
8
 2

4

( 1) 4 1
 1





24
16
 2
5

( 1)5  1
 1
   5 
2

32
 2

- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm:
+ Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.

- Xem trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ tiếp theo.

16


Thứ 5 ngày 28 tháng 09 năm 2017
Tiết 7

LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của
một thương.
2. Kỉ năng: - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Chuẩn bị nội dung bài dạy.
2. Học sinh: Học bài củ, xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
* Học sinh 1: Nêu định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x.

0

 1  1
   ; 3 
Tính:  2   2 

2

* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
5

 3
 3
  .x  
 4
Tính x biết:  4 

7

3. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

I. Luỹ thừa của một tích
?1

Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1


a )(2.5) 102 10.10 100
22.52 4.25 100
2
  2.5 22.52

Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
Y/c 2 HS lên bảng trình bày.

3

3

3
27
 1 3  3 3
b)  .     3 
512
 2 4  8 8

Cả lớp theo dõi, nhận xét.
GV bổ sung (nếu có)

1
 
 2

3

3


1 33
27
27
 3
.   3 . 3 

2 4
8.64 512
 4
3

Gv: Qua hai ví dụ trên, em hãy rút ra nhận xét:
muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể
làm như thế nào?
Gv: đưa ra cơng thức Tổng quát:

 x. y 

m

 1 3  1
  .   
 2 4  2

3

 3
. 
 4


3

HS:

 x m . y m ( m  0)

GV yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.

HS: Luỹ thừa của một tích bằng tích các
luỹ thừa
HS: ?2 Tính:

Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2
Cho HS kiểm tra và nhận xét

17


GV nhận xét bài làm của HS

 1
1 
a )   .35  .3  15 1
 3
3 

II. Luỹ thừa của một thương
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3

b)  1,5  .8  1,5  .23  1,5.2 


5

5

3

3

3

33 27

?3 Tính và so sánh
3
  2
 -2 
a)   va 3
3
 3

3

3

 2  2  2  2 8
    .   .   
 3   3   3   3  27
3


3

 8    2    2 

 
33
 3 
33
27
105 100000
b) 5 
3125
2
32

  2

5

 10 
5
  5 3125
 2

Gv: Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính
luỹ thừa của một thương
Gv:Ghi bằng ký hiệu.

105  10 
 5  

2
 2

n

 x
xn

( y 0)
 
yn
 y

3

5

HS: - Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa

Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4

HS lên bảng trình bày
?4 Tính

- HS nhận xét, Gv bổ sung

2

722  72 

  32 9
2
24  24 

Gv: Yêu cầu học sinh làm ?5

3

  7,5
3
 2,5

- HS nhận xét, Gv bổ sung

3

  7,5 
3

  3  27

 2,5 
3

153 153  15 
 3   53 125
27 3
 3

?5 Tính

a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81
4. Củng cố:
- Bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ sai (nếu có)
2

3

6

2

3

a )   5  .   5    5  saivi   5  .   5    5 
3

2 3

  5 

5

2

b)  0, 75  : 0, 75  0, 75  dung
10

5


2

10

5

c)  0, 2  :  0, 2   0, 2  saivi  0, 2  :  0, 2   0, 2 

18

10  5

 0, 2 

5


4

6
  1 2 
 1
d )         sai
 7
  7  
503 503  50 
 3   1000 _ dung
125
5

 5 
e)

810  8 
f ) 8  
4
 4

10  8

23
810
2 _ saivi 8 
4
22
2

10

 
 

8



230
214
16
2


- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
42.43 45 (22 )5 210
a ) 10  10  10  10 1
2
2
2
2

27.93
27.(32 )3
27.36
3
3
b) 5 2 
 11 5  4 
5
3 2
6 .8
(2.3) .(2 )
2 .3
2 16

5. Dăn dị
- Ơn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)

19



Thứ 2 ngày 02 tháng 10 năm 2017
Tiết 8
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy
tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
2. Kỉ năng: - Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết
dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Nội dung bài dạy
2. Học sinh: Chuẩn bị theo hướng dẫn của giáo viên.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS
3. Luyện tập:
Hoạt động của GV
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 38

Hoạt động của HS
HS: Bài tập 38(tr22-SGK)
a) 227 23.9 (23 )9 89
318 32.9 (32 )9 99

Cho Hs nhận xét bài của bạn

b) V × 8  9  89  99  227  318


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 39

Bài tập 39 (tr23-SGK)
a ) x10 x 7 3  x 7 .x 3

Gv: Ta nên làm như thế nào?
Gv:Yêu cầu học sinh lên bảng làm

b) x10  x 2.5 ( x 2 )5

Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.

Bài tập 40 (tr23-SGK)

c ) x10 x12 2 x12 : x 2
2

2

2

 3 1   6  7   13  169
a )    
   
 7 2   14   14  196
2

Gv: Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai ,
cách trình bày.


5

Gv: Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập
42
Gv: hướng dẫn học sinh làm câu a

20

2

2

1
 3 5   9  10    1 
b)    
   
 4 6   12   12  144
54.204 (5.20) 4 1004
c) 5 5 

1
25 .4
(25.4)4 1004
4

( 10)5 ( 6)4
  10    6 
d)
 .   5 . 4
3

5
 3   5 
5 5
4 4
9 4 5
( 2) .5 .( 2) .3
(  2) .3 .5



5 4
3 .5
35.54
( 2)9 .5  2560


3
3

Bài tập 42 (tr23-SGK)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×