Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 3 DS9 Tiet 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.72 KB, 2 trang )

Trường THCS Đạ Long
Tuần: 3
Tiết: 7

Giáo án đại số 9
Ngày soạn:03/09/2018
Ngày dạy: 06/09/2018

LUYỆN TẬP §4

I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: - Ôn lại các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
2) Kỹ năng: - Rèn kó năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
3) Thái độ: - Hs Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
1. GV: hệ thống bài tập và lời giải.
2. HS: SGK, làm các bài tập về nhà.
III. Phương pháp
- Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.
IV.Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’): 9A1…………………………………………………………………………………………………………………
9A2…………………………………………………………………………………………………………………

64 36
:
7
7

√ √


2.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai. Tính
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (11’)
Bài 32: Tính
-GV: Cho hai HS lên bảng -HS: Thực hiện theo những
9 4
25 49
1 . 5 .0 ,01=
. . 0, 01
giải. Các em còn lại làm vào
hướng dẫn của GV. a)
16 9
16 9
vở, theo dõi và nhận xét bài
5 7
7
. . 0,1=
làm của các bạn.
24
= 4 3
c)
-GV: HD: câu a ta đưa hỗn -HS: Các câu còn lại HS về
(165−124 )(165+124 )
1652−124 2
=
số về phân số. Câu b ta áp nhà tự làm.
164

164
dụng hằng đẳng thức:
41 .289 289 17
=
=
A2 – B2 =(A+B)(A-B)
4
2
= 164
Hoạt động 2: (10’)





-GV: p dụng công thức:
b

a
a.x + b = 0 ⇔ x =







Bài 33: Giải phương trình
-HS: Hai HS lên bảng, các
50

em khác làm vào vở nháp,
x= √

√2
theo dõi và nhận xét bài a) √ 2 x− √ 50=0
50
làm của các bạn trên bảng.


-GV: Tiếp theo ta sử dụng -HS: Các câu còn lại về x = 5
c)
quy tắc chia hai căn bậc hai. nhà làm tương tự.

GV: Hồ Viết Un Nhi



x=



2



x=√ 25



Năm học: 2018-2019



Trường THCS Đạ Long

Giáo án đại số 9

√ 12 ⇔ x 2 = 12
3
√3
2
x = √ 4 ⇔ x = √ 2 hoaëc x =



√ 3 x 2 −√ 12=0 ⇔ x 2 =


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 3: (17’)
2
-GV: a2b4 đưa ra ngoài dấu
-HS: Ta được |ab |
căn ta được kết quả nào?
-GV: Với điều kiện a< 0, b
2
2
-HS: |ab | = -ab2
¿ 0 thì |ab | =?


√2

GHI BẢNG
Bài 34: Rút gọn
3
ab 2 2 4
a b
a)
, a< 0, b ¿ 0



ab2

Tacoù:



3
3ab2
3ab2


 3
a2 b 4
 ab2
ab2

9+ 12a+ 4 a2
b2


-GV: 9+12a+4a có dạng -HS: 9+12a+4a2 = (3+2a)2
c)
, a ¿ -1,5 , b < 0
hằng đẳng thức nào?
Tacó:
-GV: a ¿ -1,5 thì (3+2a) -HS: (3+2a) luôn không âm
9  12a  4a2
(3  2a)2 3  2a
luôn dương hay âm?


2
2
2

|3+2a|

=?

|3+2a|

b

= 3+2a

b

b


3+2 a
= −b

4. Củng cố:
Xen vào lúc luyện tập.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
Về nhà xem lại các bài tập dẫn giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 35.
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

GV: Hồ Viết Un Nhi

Năm học: 2018-2019



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×