Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.38 KB, 40 trang )

GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

PHẦN I. ĐIỆN HỌC. ĐIỆN TỪ HỌC
Chương I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
Tiết 1. ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LễNG
Ngày soạn: 15/08/2018
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức:
- Trả lời được cỏc cừu hỏi: Cỳ cỏch nào đơn giản để phỏt hiện xem 1 vật cỳ bị
nhiễm điện hay khụng. Điện tớch là gỡ? Điện tớch điểm là gỡ? Cỳ mấy loại điện
tớch? Tương tỏc giữa cỏc điện tớch xảy ra như thế nào?
- Phỏt biểu được định luật Cu-lụng và vận dụng định luật đỳ để giải được những
bài tập đơn giản về cừn bằng của hệ điện tớch.
- Hằng số điện mụi của một chất cỏch điện cho ta biết điều gỡ?
2. Kĩ năng: Biết cỏch làm 1 vật nhiễm điện do cọ xỏt. Vận dụng được định luật
Culụng để giải cỏc bài tập ở SGK và SBT.
3. Thỏi độ: Cỳ hứng thỳ học tập và vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bài tập.
II. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn
- Xem SGK Vật lý 7 và 9 để biết HS đỳ học gỡ ở THCS.
- Chuẩn bị cừu hỏi hoặc phiếu cừu hỏi.
2. Học sinh: ễn tập kiến thức đỳ học về điện tớch ở THCS.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC.
- Dạy học giải quyết vấn đề, dạy học nhỳm.
IV.QUI TRốNH LấN LỚP
1 Hoạt động khởi động : Giới thiệu chương trỡnh, sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập,
sỏch tham khảo. Giới thiệu nội dung kiến thức chương, nội dung bài học ngày hụm
nay.



GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

2. Hoạt động hỡnh thành nội dung kiến thức : Tỡm hiểu sự nhiễm điện của cỏc
vật, điện tớch, điện tớch điểm, tương tỏc giữa cỏc điện tớch.
Phỏt huy năng lực thực nghiệm, giải quyết vấn đề, hợp tỏc
Hoạt động 1: Thớ nghiệm về sự nhiễm điện của cỏc vật.
Hoạt động của giỏo
viờn

Hoạt động của học sinh

Nội dung cơ bản
I. Sự nhiễm điện của cỏc
vật. Điện tớch. Tương tỏc
điện

Cho học sinh làm thớ
nghiệm về hiện tượng
nhiễm điờn do cọ xỏt.
Yờu cầu hs tỡm hiểu
cỏc cỏch làm vật nhiễm
điện. cỏch kiểm tra vật
nhiễm điện.

Giới thiệu điện tớch.
Cho học sinh tỡm vớ
dụ.
Giới thiệu điện tớch
điểm.

Cho học sinh tỡm vớ
dụ về điện tớch điểm.

Yờu cầu hs trỡnh bày

Làm thớ nghiệm theo sự 1. Sự nhiễm điện của cỏc
vật
hướng dẫn của thầy cụ.
Trỡnh bày cỏc cỏch làm Một vật cỳ thể bị nhiễm
điện do : cọ xỏt lờn vật
vật nhiễm điện.
khỏc, tiếp xỳc với một vật
Nờu cỏch kểm tra xem
nhiễm điện khỏc, đưa lại gần
vật cỳ bị nhiễm điện hay
một vật nhiễm điện khỏc.
khụng.
Cỳ thể dựa vào hiện tượng
hỳt cỏc vật nhẹ để kiểm tra
xem vật cỳ bị nhiễm điện
hay khụng.
Tỡm vớ dụ về điện
2. Điện tớch. Điện tớch
tớch.
điểm
Tỡm vớ dụ về điện tớch
điểm.

Vật bị nhiễm điện cũn gọi
là vật mang điện, vật tớch

điện hay là một điện tớch.

Trỡnh bày sự tương tỏc

Điện tớch điểm là một vật
tớch điện cỳ kớch thước rất
nhỏ so với khoảng cỏch tới
điểm mà ta xột.


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

quỏ trỡnh tỏc điện.
Cho học sinh thực hiện
C1.

điện.
Thực hiện C1.

3. Tương tỏc điện
Cỏc điện tớch cựng dấu thỡ
đẩy nhau.
Cỏc điện tớch khỏc dấu thỡ
hỳt nhau.

Hoạt động 2: Xừy dựng biểu thức định luật Culong.

Hoạt động của giỏo
viờn


Hoạt động của học sinh

Nội dung cơ bản
II. Định luật Cu-lụng.
Hằng số điện mụi

Giới thiệu về Coulomb
và thớ nghiệm của ụng
để thiết lập định luật.

Giới thiệu biểu thức
định luật và cỏc đại
lượng trong đỳ.
Giới thiệu đơn vị điện
tớch.
Cho học sinh thực hiện
C2.

Giới thiệu khỏi niệm
điện mụi.

Ghi nhận định luật.

1. Định luật Cu-lụng

Lực hỳt hay đẩy giữa hai
diện tớch điểm đặt trong
chừn khụng cỳ phương trựng
với đường thẳng nối hai điện

tớch điểm đỳ, cỳ độ lớn tỉ lệ
thuận với tớch độ lớn của
Ghi nhận biểu thức định hai điện tớch và tỉ lệ nghịch
luật và nắm vững cỏc đại với bỡnh phương khoảng
lương trong đỳ.
cỏch giữa chỳng.
Ghi nhận đơn vị điện
| q1q2 |
2
F=k r
; k = 9.109
tớch.
Nm2/C2.
Thực hiện C2.
Đơn vị điện tớch là culụng
(C).

Ghi nhận khỏi niệm.

2. Lực tương tỏc giữa cỏc
điện tớch điểm đặt trong
điện mụi đồng tớnh. Hằng


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

Cho học sinh tỡm vớ
dụ.


Cho học sinh nờu biểu
thức tớnh lực tương tỏc
giữa hai điện tớch điểm
đặt trong chừn khụng.

Tỡm vớ dụ.

số điện mụi

Ghi nhận khỏi niệm.

+ Điện mụi là mụi trường
cỏch điện.

+ Khi đặt cỏc điện tớch
trong một điện mụi đồng
tớnh thỡ lực tương tỏc giữa
Nờu biểu thức tớnh lực
chỳng sẽ yếu đi  lần so với
tương tỏc giữa hai điện
khi đặt nỳ trong chừn khụng.
tớch điểm đặt trong chừn
 gọi là hằng số điện mụi
khụng.
của mụi trường (  1).
Thực hiện C3.

Cho học sinh thực hiện
C3.


+ Lực tương tỏc giữa cỏc
điện tớch điểm đặt trong
| q1q2 |
2
điện mụi : F = k r .

+ Hằng số điện mụi đặc cho
tớnh chất cỏch điện của chất
cỏch điện.
4. Hoạt động luyện tập, vận dụng
Phỏt huy năng lực tự học, năng lực tớnh toỏn.

Hoạt động của giỏo viờn

Hoạt động của học sinh

Cho học sinh đọc mục Em cỳ biết ?

Đọc mục Sơn tĩnh điện.

Cho học sinh thực hiện cỏc cừu hỏi 1, 2,
3, 4 (Tr 9, 10).

Thực hiện cỏc cừu hỏi trong sgk.

Yờu cầu học sinh về nhà giả cỏc bài
tập 5, 6, 7, 8 sgk và 1.7, 1.9, 1.10 sỏch
bài tập.
5. Hoạt động mở rộng kiến thức


Ghi cỏc bài tập về nhà.


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

Tiết 2 . THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH
Ngày soạn: 15/08/2018
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức:
- Trỡnh bày được nội dung cơ bản của thuyết ờlờctrụn.
- Trỡnh bày được cấu tạo sơ lược của nguyờn tử về phương diện điện.
2. Kĩ năng: Vận dụng được thuyết ờlờctrụn để giải thớch sơ lược cỏc hiện tượng
nhiễm điện.
3. Thỏi độ: Cỳ hứng thỳ học tập và vận dụng kiến thức vào thực tiễn (giải thớch sự
nhiễm điện).
II. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn- Xem SGK Vật lý 7 để biết HS đỳ học gỡ ở THCS.
- Chuẩn bị phiếu cừu hỏi.
2. Học sinh
ễn tập kiến thức đỳc học về điện tớch ở THCS.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC.
- Giải quyết vấn đề, thực nghiệm, hoạt động nhỳm.
IV.QUI TRốNH LấN LỚP
1 Hoạt động khởi động:
-


Kiểm tra bài cũ : Phỏt biểu, biết biểu thức của định luật Cu-lụng.

- Cừu hỏi đặt ra là bản chất của hiện tượng vật lớ vật nhiễm điện ừm, nhiễm
điện dương được giải thớch như thế nào ?
2 Hoạt động hỡnh thành nội dung kiến thức : Tỡm hiểu thuết electron.
Năng lực hợp tỏc, năng lực giải quyết vấn đề.

Hoạt động của giỏo viờn

Hoạt động của học sinh

Nội dung cơ bản
I. Thuyết electron


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

1. Cấu tạo nguyờn tử về phương
diện điện. Điện tớch nguyờn tố
a) Cấu tạo nguyờn tử
Yờu cầu học sinh nờu cấu
tạo của nguyờn tử.

Nếu cấu tạo nguyờn tử.

Nhận xột thực hiện của
học sinh.


Gồm: hạt nhừn mang điện tớch
dương nằm ở trung từm và cỏc
electron mang điện tớch ừm
chuyển động xung quanh.
Hạt nhừn cấu tạo bởi hai loại hạt
là nơtron khụng mang điện và
prụtụn mang điện dương.

Yờu cầu hs tỡm hiểu điện
tớch, khối lượng của
electron, prụtụn và nơtron.

Yờu cầu học sinh cho biết
tại sao bỡnh thường thỡ
nguyờn tử trung hoà về
điện.

Giới thiệu điện tớch
nguyờn tố.

Trỡnh bày điện tớch,
khối lượng của electron,
prụtụn và nơtron.

Giải thớch sự trung hoà
về điện của nguyờn tử.

Ghi nhận điện tớch
nguyờn tố.


Electron cỳ điện tớch là -1,6.1019
C và khối lượng là 9,1.10-31kg.
Prụtụn cỳ điện tớch là +1,6.10-19C
và khối lượng là 1,67.10-27kg.
Khối lượng của nơtron xấp xĩ
bằng khối lượng của prụtụn.
Số prụtụn trong hạt nhừn bằng số
electron quay quanh hạt nhừn nờn
bỡnh thường thỡ nguyờn tử trung
hoà về điện.
b) Điện tớch nguyờn tố
Điện tớch của electron và điện
tớch của prụtụn là điện tớch nhỏ
nhất mà ta cỳ thể cỳ được. Vỡ vậy
ta gọi chỳng là điện tớch nguyờn
tố.
2. Thuyết electron
+ Bỡnh thường tổng đại số tất cả
cỏc điện tớch trong nguyờn tử


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

Giới thiệu thuyết electron.
Yờu cầu học sinh thực
hiện C1.
Yờu cầu học sinh cho biết
khi nào thỡ nguyờn tử
khụng cũn trung hoà về

điện.

Yờu cầu học sinh so sỏnh
khối lượng của electron với
khối lượng của prụtụn.

Yờu cầu học sinh cho biết
khi nào thỡ vật nhiễm điện
dương, khi nào thỡ vật
nhiễm điện ừm.

Ghi nhận thuyết electron. bằng khụng, nguyờn tử trung hoà
về điện.
Nếu nguyờn tử bị mất đi một số
electron thỡ tổng đại số cỏc điện
tớch trong nguyờn tử là một số
Giải thớch sự hỡnh thành
dương, nỳ là một ion dương.
ion dương, ion ừm.
Ngược lại nếu nguyờn tử nhận
thờm một số electron thỡ nỳ là ion
ừm.
Thực hiện C1.

+ Khối lượng electron rất nhỏ
So sỏnh khối lượng của
nờn chỳng cỳ độ linh động rất cao.
electron và khối lượng của Do đỳ electron dễ dàng bứt khỏi
prụtụn.
nguyờn tử, di chuyển trong vật

hay di chuyển từ vật này sang vật
khỏc làm cho cỏc vật bị nhiễm
điện.
Vật nhiễm điện ừm là vật thiếu
electron; Vật nhiễm điện dương là
Giải thớch sự nhiễm điện
vật thừa electron.
dương, điện ừm của vật.

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng.
Năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực thuyết trỡnh, năng lực giải quyết vấn đề.
Hoạt động của giỏo viờn

Hoạt động của học sinh

Nội dung cơ bản
II. Vận dụng

Giới thiệu vật dẫn điện,
vật cỏch điện.
Yờu cầu học sinh thực

Ghi nhận cỏc khỏi niệm 1. Vật dẫn điện và vật cỏch điện
vật dẫn điện, vật cỏch
Vật dẫn điện là vật cỳ chứa cỏc
điện.
điện tớch tự do.


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO

QUAN TAM LH 0987556503

hiện C2, C3.

Thực hiện C2, C3.

Yờu cầu học sinh cho biết
tại sao sự phừn biệt vật dẫn
điện và vật cỏch điện chỉ là
tương đối.
Yờu cầu học sinh giải
thớch sự nhiễm điện do tiếp
xỳc.
Yờu cầu học sinh thực
hiện C4

Giải thớch.

Yờu cầu học sinh giải
thớch sự nhiễm điện do
hưởng ứng.

Sự phừn biệt vật dẫn điện và vật
cỏch điện chỉ là tương đối.
2. Sự nhiễm điện do tiếp xỳc

Giải thớch.
Thực hiện C4.
Vẽ hỡnh 2.3.


Giới tthiệu sự nhiễm điện
do hưởng ứng (vẽ hỡnh
2.3).

Vật cỏch điện là vật khụng chứa
cỏc electron tự do.

Giải thớch.

Nếu cho một vật tiếp xỳc với một
vật nhiễm điện thỡ nỳ sẽ nhiễm
điện cựng dấu với vật đỳ.
3. Sự nhiễm diện do hưởng ứng
Đưa một quả cầu A nhiễm điện
dương lại gần đầu M của một thanh
kim loại MN trung hoà về điện thỡ
đầu M nhiễm điện ừm cũn đầu N
nhiễm điện dương.

Thực hiện C5.

Yờu cầu học sinh thực
hiện C5.
4. Hoạt động mở rộng kiến thức.
1.Tỡm hiểu định luật bảo toàn điện tớch.
Hoạt động của giỏo
viờn

Hoạt động của học
sinh


Nội dung cơ bản
III. Định luật bảo toàn điện tớch

Giới thiệu định luật.
Cho học sinh tỡm vớ
dụ.

Ghi nhận định luật.

Trong một hệ vật cụ lập về điện, tổng
Tỡm vớ dụ minh hoạ. đại số cỏc điện tớch là khụng đổi.


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

2. Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.

Hoạt động của giỏo viờn

Hoạt động của học sinh

Cho học sinh tỳm tắt những kiết thức đỳ
học trong bài.

Tỳm tắt lại những kiến thức đỳ học
trong bài.

Yờu cầu học sinh về nhà giải cỏc bài tập 5,

6 sgk và 2.1, 2.2, 2.5, 2.6 sỏch bài tập.

Ghi cỏc bài tập về nhà.

Tiết 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC
ĐIỆN
Ngày soạn: 18/08/2018
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức:
- Trỡnh bày được khỏi niệm sơ lược về điện trường.
- Phỏt biểu được định nghĩa cường độ điện trường; viết được cụng thức tổng quỏt
 F
E
q và nỳi rừ được ý nghĩa của cỏc đại lượng vật lớ trong cụng thức đỳ. Nờu

được đơn vị của cường độ điện trường và tớnh được cường độ điện trường của 1
điện tớch điểm tại 1 điểm bất kỡ.
- Nờu được cỏc đặc điểm về phương, chiều và độ lớn của vộc tơ cường độ điện
trường. Vẽ được vộc tơ cường độ điện trường của 1 điện tớch điểm.
- Nờu được định nghĩa của đường sức điện và 1 vài đặc điểm quan trọng của cỏc
đường sức điện. Trỡnh bày được khỏi niệm về điện trường đều.
2. Kĩ năng: Vận dụng được cỏc cụng thức về điện trường và nguyờn lớ chồng chất
của điện trường để giải 1 số bài tập đơn giản về điện trường tĩnh.
3. Thỏi độ: Cỳ hứng thỳ học tập, tỡm hiểu và vận dụng kiến thức về điện trường
vào thực tiễn và giải bài tập trong bài.
B. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO

QUAN TAM LH 0987556503

- Chuẩn bị hỡnh vẽ 3.6 đến 3.9 trang 19 SGK.; - Thước kẻ, phấn màu.: - Chuẩn bị
phiếu cừu hỏi.
2. Học sinh
- Chuẩn bị Bài trước ở nhà.
C. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương phỏp đàm thoại, phương phỏp hoạt động nhỳm, phương phỏp giải quyết
vấn đề
D. QUI TRốNH LấN LỚP
I. Ổn định lớp
II. Hoạt động khởi động
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : Nờu và giải thớch hiện tượng nhiễm điện do tiếp
xỳc, do hưởng ứng.
Hoạt động 2 : Tỡnh huống học tập : Tại sao hai điện tớch đặt ở cỏch xa nhau trong
chừn khụng lại tỏc dụng lực được lờn nhau ?
III. Hoạt động hỡnh thành kiến thức.
Hoạt động 1: Tỡm hiểu khỏi niệm điện trường.
Phỏt triển năng lực ngụn ngữ.

Hoạt động của giỏo viờn và học
sinh

Nội dung cơ bản

GV: Hỡnh thành kiến thức về mụi
trường truyền tương tỏc điện, mụi
trường điện trường ?

I. Điện trường


HS: tiếp thu ghi nhận

1. Mụi trường truyền tương tỏc điện
Mụi trường tuyền tương tỏc giữa cỏc điện tớch gọi
là điện trường.
2. Điện trường
Điện trường là một dạng vật chất bao quanh cỏc
điện tớch và gắn liền với điện tớch. Điện trường tỏc
dụng lực điện lờn điện tớch khỏc đặt trong nỳ.

Hoạt động 2 : Tỡm hiểu cường độ điện trường.


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

Phỏt huy năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ

Hoạt động của giỏo viờn và học
sinh

Nội dung cơ bản
II. Cường dộ điện trường

GV: Tổ chức hoạt động nhỳm tỡm
hiểu
- Khỏi niệm cường đổ điện
trường.
-


1. Khỏi niệm cường dộ điện trường
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng
đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại
điểm đỳ.

Vộc tơ cường độ điện trường ? 2. Định nghĩa

- Đơn vị của cường độ điện
trường ?
- Biểu thức tớnh cường độ điện
trường của điện tớch điểm.
- Nguyờn lớ chồng chất điện
trường
HS: Hoạt động nhỳm, trỡnh bày sản
phẩm của mỡnh, theo dừi nhận xột
sản phẩm của tổ bạn
GV: Nhận xột hoạt động nhỳm, hoàn
chỉnh kiến thức về cường độ điện
trường.

Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng
đặc trưng cho tỏc dụng lực của điện trường của
điện trường tại điểm đỳ. Nỳ được xỏc định bằng
thương số của độ lớn lực điện F tỏc dụng lờn điện
tớch thử q (dương) đặt tại điểm đỳ và độ lớn của
q.
F
E= q


Đơn vị cường độ điện trường là N/C hoặc người
ta thường dựng là V/m.
3. Vộc tơ cường độ điện trường


F
E
q




Vộc tơ cường độ điện trường E gừy bởi một
điện tớch điểm cỳ :
- Điểm đặt tại điểm ta xột.
- Phương trựng với đường thẳng nối điện tớch
điểm với điểm ta xột.


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

- Chiều hướng ra xa điện tớch nếu là điện tớch
dương, hướng về phớa điện tớch nếu là điện tớch
ừm.
|Q|
2
- Độ lớn : E = k r

4. Nguyờn lớ chồng chất điện trường

E E1  E 2  ...  E n

IV. Hoạt động luyện tập
GV: Hệ thống lại kiến thức đỳ học, yờu cầu hs trả lời cừu hỏi c1 sgk.
V. Hoạt động vận dụng.
GV: Yờu cầu học sinh làm cỏc bài tập 9,10,11trong sgk
VI. Hoạt động mở rộng kiến thức.
GV: Yờu cầu học sinh đọc phần em cỳ biết trang 21 sgk, và làm đầy đủ cỏc bài tập
trong sgk, sbt.

Tiết 4. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC
ĐIỆN
Ngày soạn:
18/08/2018
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức:
- Trỡnh bày được khỏi niệm sơ lược về điện trường.
- Phỏt biểu được định nghĩa cường độ điện trường; viết được cụng thức tổng quỏt

 F
E
q và nỳi rừ được ý nghĩa của cỏc đại lượng vật lớ trong cụng thức đỳ. Nờu


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

được đơn vị của cường độ điện trường và tớnh được cường độ điện trường của 1
điện tớch điểm tại 1 điểm bất kỡ.
- Nờu được cỏc đặc điểm về phương, chiều và độ lớn của vộc tơ cường độ điện

trường. Vẽ được vộc tơ cường độ điện trường của 1 điện tớch điểm.
- Nờu được định nghĩa của đường sức điện và 1 vài đặc điểm quan trọng của cỏc
đường sức điện. Trỡnh bày được khỏi niệm về điện trường đều.
2. Kĩ năng: Vận dụng được cỏc cụng thức về điện trường và nguyờn lớ chồng chất
của điện trường để giải 1 số bài tập đơn giản về điện trường tĩnh.
3. Thỏi độ: Cỳ hứng thỳ học tập, tỡm hiểu và vận dụng kiến thức về điện trường
vào thực tiễn và giải bài tập trong bài.
B. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn
- Chuẩn bị hỡnh vẽ 3.6 đến 3.9 trang 19 SGK.; - Thước kẻ, phấn màu.: - Chuẩn bị
phiếu cừu hỏi.
2. Học sinh
- Chuẩn bị Bài trước ở nhà.
C. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương phỏp đàm thoại, phương phỏp hoạt động nhỳm, phương phỏp giải quyết
vấn đề
D. QUI TRốNH LấN LỚP
I. Ổn định lớp
II. Hoạt động khởi động
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa cường độ điện trường nờu đặc điểm của
điện trường
Hoạt động 2 : Tỡnh huống học tập : Tỡm hiểu đường sức điện ?
III. Hoạt động hỡnh thành nội dung kiến thức
Hoạt động 1 : Tỡm hiểu đường sức điện.
Phỏt huy năng lực ngụn ngữ, thực nghiệm


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503


Hoạt động của giỏo viờn và
học sinh

Nội dung cơ bản

GV: Yờu cầu học sinh hoạt
động nhỳm thực hiện cỏc thớ
nghiệm để xỏc định hỡnh ảnh
cỏc đường sức điện. Nhận xột
hỡnh dạng đường sức của một
số điện trường.

III. Đường sức điện
1. Hỡnh ảnh cỏc đường sức điện
Cỏc hạt nhỏ cỏch điện đặt trong điện trường sẽ
bị nhiễm điện và nằm dọc theo những đường mà
tiếp tuyến tại mỗi điểm trựng với phương của
vộc tơ cường độ điện trường tại điểm đỳ.
2. Định nghĩa

HS: Thực hiện yờu cầu của
giỏo viờn.
GV: Yờu cầu học sinh trỡnh
bày cỏc đặc điểm của đường
sức điện trong điện trường.
HS: Tỡm hiểu trỡnh bày cỏc
đặc điểm của đường sức điện.

Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến
tại mỗi điểm của nỳ là giỏ của vộc tơ cường độ

điện trường tại điểm đỳ. Nỳi cỏch khỏc đường
sức điện trường là đường mà lực điện tỏc dụng
dọc theo nỳ.
3. Hỡnh dạng đường sức của một dố điện
trường
Xem cỏc hỡnh vẽ sgk.
4. Cỏc đặc điểm của đường sức điện
+ Qua mỗi điểm trong điện trường cỳ một đường
sức điện và chỉ một mà thụi
+ Đường sức điện là những đường cỳ hướng.
Hướng của đường sức điện tại một điểm là
hướng của vộc tơ cường độ điện trường tại điểm
đỳ.
+ Đường sức điện của điện trường tĩnh là những
đường khụng khộp kớn.
+ Qui ước vẽ số đường sức đi qua một diện tớch
nhất định đặt vuụng gỳc với với đường sức điện
tại điểm mà ta xột tỉ lệ với cường độ điện trường


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

tại điểm đỳ.
4. Điện trường đều
Điện trường đều là điện trường mà vộc tơ
cường độ điện trường tại mọi điểm đều cỳ cựng
phương chiều và độ lớn.
Đường sức điện trường đều là những đường
thẳng song song cỏch đều.

IV. Hoạt động luyện tập

Hoạt động của giỏo viờn
Yờu cầu học sinh tỳm tắt những kiến
thức cơ bản đỳ học trong bài.

Hoạt động của học sinh
Tỳm tắt kiến thức.

V. Hoạt động vận dụng
Hoạt động của giỏo viờn

Hoạt động của học sinh

Yờu cầu học sinh giải cỏc bài tập 9, 10, - Thực hiện yờu cầu của giỏo viờn
11, 12, 13
VI. Hoạt động mở rộng kiến thức
GV: Yờu cầu học sinh về nhà làm cỏc bài tập 3.1, 2.2, 3.3, 3.4, 3.6, 3.7, 3.10 sỏch
bài tập. và tỡm hiểu trước bài Cụng của lực điện

Đức Hợp, ngày ........Thỏng.........năm 2018


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503


Ngày soạn : 26/08/2018
Tiết 5. BÀI TẬP
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức: Qua bài tập, củng cố cỏc kiến thức về điện tớch, định luật Cu-lụng,
thuyết ờlờctrụn, điện trường, cường độ điện trường, đường sức điện, cụng thức
tớnh độ lớn cường độ điện trường của 1 điện tớch điểm vv.
2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng giải bài tập về lực điện và cường độ điện trường.
3. Thỏi độ: Cỳ ý thức giải bài tập; tớnh toỏn cẩn thận, chớnh xỏc; cỳ hứng thỳ học
tập.
B. CHUẨN BỊ
Giỏo viờn
- Xem, giải cỏc bài tập sgk và sỏch bài tập.
- Chuẩn bị thờm nột số cừu hỏi trắc nghiệm và bài tập khỏc.
Học sinh
- Giải cỏc cừu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cụ đỳ ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn cỏc vấn đề mà mỡnh cũn vướng mắc cần phải hỏi thầy cụ.


GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

C. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương phỏp cụng nỳo, kĩ thuật hoạt động nhỳm
D. QUI TRốNH LấN LỚP.
I. Ổn định lớp
II. Hoạt động khởi động
- Kiểm tra bài cũ, nờu nhiệm vụ bài học ngày hụm nay.
III. Hoạt động hỡnh thành kiến thức
Tỳm tắt những kiến thức liờn quan đến cỏc bài tập cần giải.
- Cỏc cỏch làm cho vật nhiễm điện.

- Hai loại điện tớch và sự tương tỏc giữa chỳng.
- Đặc điểm lực tương tỏc giữa cỏc điện tớch điểm,
- Lực tương tỏc giữa nhiều điện tớch điểm lờn một điện tớch điểm.
- Thuyết electron.
- Định luật bảo toàn điện tớch.
IV. Hoạt động luyện tập
Phỏt huy năng lực tự học, năng lực tớnh toỏn
Hoạt động của giỏo viờn

Hoạt động của học
sinh

Nội dung cơ bản

Yờu cầu hs làm cỏc bài tập
trắc nghiệm, giải thớch lựa
chọn.

Thực hiện yc của giỏo
viờn

Cừu 5 trang 10 : D
Cừu 6 trang 10 : C
Cừu 5 trang 14 : D
Cừu 6 trang 14 : A
Cừu 1.1 : B Cừu 1.2 : D
Cừu 1.3 : D Cừu 2.1 : D
Cừu 2.5 : D Cừu 2.6 : A



GIAO AN VAT LY 11 CHUAN PCNLHS CHON BO NAM HOC 17- 18 THAY CO NAO
QUAN TAM LH 0987556503

IV. Hoạt động vận dụng
Phỏt huy năng lực tớnh toỏn
Hoạt động của giỏo
viờn

Hoạt động của học Nội dung cơ bản
sinh
Bài 8 trang 10

Yờu cầu học sinh viết
biểu thức định luật Culụng.
Yờu cầu học sinh suy
ra để tớnh |q|.

Viết biểu thộc định
luật.

Suy ra và thay số
để tớnh |q|

Theo định luật Cu-lụng ta cỳ
| q1q2 |
q2
2
2
F = k  r = k r
Fr 2 9.10  3.1.(10  1 ) 2


9.109
=> |q| = k
=

10-7(C)
Bài 1.7

Yờu cầu học sinh cho
biết điện tớch của mỗi
quả cầu.
Vẽ hỡnh

Mỗi quả cầu sẽ mang một điện
Giải thớch tại sao
quả cầu cỳ điện
tớch đỳ.

q
tớch 2 .

Xỏc định cỏc lực
tỏc dụng lờn mỗi
quả cầu.

q2
4r 2

Nờu điều kiện cừn
bằng.

Tỡm biểu thức để
tớnh q.
Suy ra, thay số
tớnh q.

Lực đẩy giữa chỳng là F = k







Điều kiện cừn bằng : F  P  T
=0
F
kq 2

 2
Ta cỳ : tan 2 = P 4l mg
mg

tan
2 =
=> q = 2l k

3,58.10-7C




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×