Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.4 KB, 56 trang )

Tuần 1:
Tiết 1:

CHNG I: CN BC HAI, CN BC BA
Đ1: CĂN BẬC HAI

Ngày soạn: 14/8/2018
Ngày dạy:

/8/2018

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS:
- Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh
CBHSH của các số khơng âm.
2.Kĩ năng: Hs biết tính CBHSH của số a 0 , một biểu thức là bình phương của một số hoặc
bình phương của một biểu thức khác, biết so sánh CBHSH của hai số không âm.
3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, bình tĩnh, tự tin.
II. Phương tiện dạy học:
Đọc trước bài mới. Máy tính bỏ túi,
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

Ghi bảng

Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình mơn tốn Đại số 9

5 phút



- Giới thiệu chương trình - Nghe giáo viên giới
môn Đại số 9 và một số yêu thiệu
cầu cơ bản về học tập.
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học

15 phút


? Nêu định nghĩa căn bậc -HS: x  a  x2 a
1. Căn bậc hai số học
hai của một số khơng âm?
?1 a. 9 có các căn bậc hai: 3; -3
? Với số a dương có mấy 2 2

haiCBH:
;
căn bậc hai? Cho ví dụ?
3
3
b.
c. 0.5; -0.5
a;  a
? Số 0 có mấy căn bậc hai?
d. 2; - 2
? Làm bài tập ?1 ?
- 0 có một CBH: Định nghĩa: (SGK)
2
0 0
Ví dụ:

GV: Các số 3; 3 ; 0.5; 2 là
- HS hoạt động nhóm
- CBHSH của 16 là 16
4 trình bày.
căn bậc hai số học 9; 9 ; 3 có hai CBH - CBHSH của 5là 5
0.25; 2. Vậy thế nào là 3;  3
Chú ý: (SGK)
CBHSH của một số?
Ta viết:
GV: Yu cầu HS nêu đ/n, chú
x 0
HS: Suy nghĩ TL:
x a  2
ý SGK.Chốt v khắc su ch ý
CBH SH của số a 0
x 0
? Làm bài tập ?2 ?
2
a
?2 49 7, vì 7 0 và 7 49
! Phép tìm CBHSH của một l
số 0 là phép khai phương. - Nghe giảng
?3 a. 64
! Khi biết được CBHSH ta - Trả lời trực tiếp
dễ dàng xđ được các căn của
nó.
- Nghe GV giảng
? Làm bài tập ?3 ?
- Trình bày bảng
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai


- Căn bậc hai số học của 64 là 8.
- Các căn bậc hai là: 8; -8.

13 phút


! Cho hai số a,b 0, nếu a < - Nếu a < b thì
b
so sánh a và

b?

a < 2. So sánh các căn bậc hai

Định lí: Với hai số a, b khơng

b

âm, ta có: a < b 

- Nếu a < b

a< b

? Điều ngược lại có đúng
thì a < b
khơng?
- Xem ví dụ 2
! u cầu HS đọc ví dụ 2

- Trình bày bảng
trong SGK.
?4
? Tương tự ví dụ 2 hãy làm a.Ta có: 4 = 16 . Vì
16 . Vì 16 > 15 nên
16
>
15
nên a.Ta có: 4 =
bài tập ?4 ?
16  15 hay 4 > 15
16  15 hay 4 >
15

b.Ta có: 3 =

9 . Vì 9 < 11 nên

9  11 hay 3 < 11

b.Ta có: 3 = 9 . Vì 9

? Tương tự ví dụ 3 hãy làm
< 11 nên 9  11 ?5
bài tập ?5 ? (theo nhóm)
a.Ta co : 1 = 1 . Vì x  1 <=> x
hay 3 < 11
- Chia nhóm thực > 1
b.Ta có: 3 = 9 . Vì
a. Ta có : 1 = 1 . Vì x < 9

Vậy 0 x  9
x  1 <=> x > 1
hiện

b. Ta có: 3 =

x  9 <=>

9 . Vì

x  9 <=> x < 9.
Vậy 0 x  9

Hoạt động 4: Củng cố
? Bài tập 1 trang 6 SGK?

10 phút
- HS trả lời miệng

(HS trả lời miệng, GV nhận
xét kết quả)

3. Luyện tập
Bài 3/tr6 SGK

? Làm bài tập 3 trang 6 - Dùng máy tính
SGK?

a. x 2 2  x1,2 1,414
b.x 2 3  x1,2 1,732

c.x 2 3,5  x1,2 1,871
d.x 2 4,12  x1,2 2,030

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà

2 phút

- Bài tập về nhà: 2;3; 4 trang 7 SGK SBT : Bài 1- 7/ 5,6
HS K-G : 5/SGK; 8-11/SBT/6
- Chuẩn bị bài mới “Căn bậc hai và hằng đẳng thức

A2  A




§2. CĂN THỨC BẬC HAI

Tuần 1:
Tiết 2 :

VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC

A2  A

Ngày soạn: 15/8/2018
Ngày dạy:

/08/2018


I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của
- Biết cách chứng minh định lý
để rút gọn biểu thức.
2.Kĩ năng:

a2  a

A

và vận dụng hằng đẳng thức

A2  A

2
- Có kỹ năng tìm TXĐ của căn thức, biết sử dụng HĐT A  A
3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, bình tĩnh, tự tin.

II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Học bài, làm BTVN, đọc trước bài mới, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

-HS1:


-Hai HS lên bảng.

? Định nghĩa căn bậc hai số học của a. -HS1: Phát biểu định nghĩa như SGK.
Viết dưới dạng ký hiệu.
? Các khẳng định sau đúng hay sai
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
b) 64 8;

c)

 3

2

x a
( a 0)

 x 0
  2
 x a

a)Đ; b)S

c)Đ

3

-HS2: ? Phát biểu định lý so sánh các
căn bậc hai số học.
? Làm bài tập 4 Trang 7 SGK.

-GV nhận xét cho điểm và đặt vấn đề vào

-HS2: Phát biểu định nghĩa như SGK.


bài mới: Mở rộng căn bậc hai của một số a) x 15  x 152 225
khơng âm, ta có căn thức bậc hai.
b)2 x 14  x 7  x 49
Hoạt động 2: Căn thức bậc hai
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Ghi bảng

? Hs đọc và trả lời ? 1

-Một HS đọc to ? 1

1. Căn thức bậc hai:

-Hs trả lời : Trong tam giác -Với A là một biểu thức
vuông ABC.
đại số, người ta gọi A
2
-GV giới thiệu 25  x
AB2+BC2 = AC2 (đlý Pi-ta- là căn thức bậc hai của
A, còn A được gọi là
là một căn thức bậc hai go)
2

2
biểu thức lấy căn hay
của 25 – x , còn 25 – x
2
2
2
2
2
biểu thức dưới dấu căn..
làbiểu thức lấy căn, hay AB +x = 5 => AB =25 -x
biểu thức dưới dấu căn.
2
=>AB = 25  x (vì AB>0).
- A xác định (hay có
nghĩa) khi A lấy giá trị
? Vậy A xác định (có
khơng âm.
nghĩa khi) khi A lấy giá
trị như thế nào.
- A xác định  A  0
-Ví dụ 1: 3x là căn thức
? Một HS đọc ví dụ 1 -HS đọc ví dụ 1 SGK.
bậc hai của 3x;
SGK.
3x xác định khi 3x
-Thì 3x khơng có nghĩa
? Nếu x = - 1 thì sao
0
-Một HS lên bảng.
? HS làm ? 2

3x  x  0
5  2x xác định khi
2
? Vì sao AB = 25  x

Vậy x  0 thì
nghĩa.

? HS làm Bài 6 Trang 10 5  2 x 0  5 2 x  x 2,5
– SGK.
-HS trả lời miệng
(GV đưa nội dung lên
a
a)
bảng phụ).
3



nghĩa

3x có



a
0  a 0
3

b)  5a có nghĩa



 5a 0  a 0
a2  a

Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
? HS làm ? 3

? Nhận xét bài làm của

-Hai HS lên bảng điền.

2.

a

-2

-1

0

2

3

a2

4


1

0

4

9

Hằng
A2  A

đẳng

thức


bạn.
?

a) Định lý:
a2

a 2 và a có quan hệ gì

2

1

0


2

3

2
-Nếu a<0 thì a = - a

-GV đưa ra định lý.

2

-Nếu a  0 thì a = a

a2  a

? Để CM
ta CM
những điều kiện gì?
? Hãy CM từng
kiện.

điều

-Để CM

a2  a

Với mọi số a, ta có
a2  a


CM: SGK

ta cần CM:

 a 0
 2
2
 a a

? Yêu cầu HS tư đọc ví
dụ 2 + ví dụ 3 và bài giải -HS làm bài tập 7:
SGK.
2
a )  0,1  0,1 0,1
? HS là bài 7 Tr 10 SGK.
2
b)   0, 3   0, 3 0, 3
(Đề bài đưalên bảng
2
c)    1,3   1, 3  1, 3
phụ).
2
d )  0, 4  0, 4   0, 4  0, 4

c) Ví dụ:
a 6  ( a3 ) 2  a3  a3

(vì a<0)
6
3

Vậy a  a với a<0

 0, 4.0, 4  0,16

-GV giới thiệu ví dụ 4.

-HS nghe và ghi bài.

? Yêu cầu HS làm bài -Hai HS lên bảng làm bài
8(c,d) SGK
Hoạt động 4: Củng cố

?

A có nghĩa khi nào.

?

A2 bằng gì. Khi A  0, A<0.

-HS trả lời như SGK.
-Bài 9:
a ) x 2 7  x 7  x 7

1,2
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài
c ) 4 x 2 6  2 x 6  x1,2 3
9(a,c) SGK.

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà

-Học bài theo vở ghi + SGK; Bài tập về nhà 8(a,b),11, 12, 13 Tr 10 SGK; 12-15/SBT
HSK-G : 14-16/SGK; 16/SBT
- Ôn các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
+Chuẩn bị bài mới

Tuần 1:
Tiết 3

LUYỆN TẬP


Ngày soạn: 15/8/2018
Ngày dạy:

/ 08/2018

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức
số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
2. Kĩ năng:
- Học sinh được rèn kỹ năng tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của A
2

- Vận dụng hằng đẳng thức A  A để rút gọn biểu thức.
3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, bình tĩnh, tự tin.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 2: Kiểm tra 15’ .


Đề 1

Đề 2

Câu 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa:

a. x  4

b.

2
( x  1) 2

c.

4
1 2x

Câu 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
b.

a. 2 x  3

2
x2

c.

Câu 2: Rút gọn các biểu thức:


Câu 2: Rút gọn các biểu thức:

a. (5  3) 2

a. (4  2) 2 b. (1 

b. (3  2 3) 2

Câu 3: Tìm x biết:

6
x 3

2) 2

Câu 3: Tìm x biết:

25x 2 = 2x + 1

9x 2 = 2x + 1

Đáp án:

Đáp án:

Câu 1: (4,5đ) Mỗi ý đúng 1,5đ

Câu 1: (4,5đ) Mỗi ý đúng 1,5đ


a. x  4 xác định <=> x + 4 0

a. 2 x  3 xác định <=> - 2x – 3 0

<=> x  4
b.

2
( x  1) 2

xác định  x  R

<=> x  1,5
b.

2
x2

xác định  x  R


2

Vì  x  2 
c.

4
1 2x

2


0  x  R

c.

6
x 3

xác định <=> x + 3 0
<=> x  3

1

xđ <=> 1 -2x 0 <=> x 2

Câu 2: Rút gọn các biểu thức: (4 đ)
a. (5  3) 2

=

5  3 5  3

(2 đ)

b. (3  2 3) 2 = 3  2 3 2 3  3 ( 2 đ)

Câu 2: Rút gọn các biểu thức: (4 đ)
a. (4  2) 2 = 4  2 4  2
b. (1 


2)2

=

1

2  21

Câu 3: Tìm x biết.(1,5 đ)
25x 2 = 2x + 1

<=>

5x

= 2x + 1

Câu 3: Tìm x biết.(1,5 đ)
9x 2 = 2x + 1
3x

<=> 5x = 2x +1 hoặc – 5x = 2x + 1

<=>

= 2x + 1

1
1
<=>x = 3 hoặc x = - 7


<=> 3x = 2x +1 hoặc – 3x = 2x + 1
1
<=>x = 1 hoặc x = - 5

Hoạt động 2: Luyện tập:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Bài 11 Trang 11 SGK.

Bài 11 Trang 11 SGK. Tính

a ) 16. 25  196 : 49

HS: Khai phương, nhân chia, cộng trừ, từ
trái qua phải

b)36 : 2.32.18  169

? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính.

HS1:
a ) 16. 25  196 : 49
4.5  14 : 7 20  2 22
b)36 : 2.32.18  169
36 : 182  13 36 :18  13


HS 2: 2  13  11
Bài 12 (11 SGK). Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghĩa.
Bài 12 Trang 11 SGK.

HS: Nêu cách làm
HS 1


c)

1
 1 x

d ) 1 x

c)

2

? Căn thức này có nghĩa khi nào.

1
 1 x

<=>

có nghĩa

1

 0   1  x  0  x  1
 1 x

HS 2: d) Vì x2  0 với mọi x nên x 2 + 1 
? Tử 1>0, vậy thì mẫu phải như thế 1 với mọi x. Do đó
nào?
1  x 2 có nghĩa với mọi x

HS: Nghe và ghi nhớ cách giải.
2
? 1  x có nghĩa khi nào

GV: Chốt lại các dạng tốn tìm ĐKXĐ
của căn thức.
Bài 13 / 11/ SGK. Rút gọn các biểu
thức sau:

Bài 13 / 11/ SGK. Rút gọn các biểu thức
sau:

a )2 a 2  5a với a <0.

a )2 a 2  5a với a <0.

2 a  5a  2a  5a

b) 25a 2  3a với a

 0.


(vì a<0) = -7a.

b) 25a 2  3a với a  0.

 5a 

2

 3a  5a  3a 5a  3a

Bài 14 Trang 11 SGK. Phân tích
thành nhân tử.
HS: Hoạt động nhóm thực hiện

=8a(vì a  0).

a) x2 – 3
2

b) HD: ?3 = ( ...)
? Hãy phân tích trn thành nhân tử.
2
d) x  2 5  5

GV: Chữa bài nhóm

Các nhóm nhận xét đánh giá cho bài nhóm
bạn
Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các phương trình
sau:

a) x2 - 5 = 0.

? Yêu cầu HS áp dụng bài 14 làm bài
 ( x  5)( x  5) 0
15 SGK.
-Giải các phương trình sau.
a) x2 - 5 = 0.

 x  5 0
x 5
 
 
 x  5 0
 x  5

Vậy phương
x1,2  5

trình có hai nghiệm là:


2
b) x  2 11  11 0

( x  11)2 0  x  11 0  x  11
2
b) x  2 11  11 0

Phương trình có nghiệm là x  11


HD: Dng HĐT biến đổi PT về PT tích.

Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
+ Ơn tập lại đ/n căn bậc hai số học của số a không âm; đkxđ của căn thức; HĐT
+ BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
+ Chuẩn bị bài mới: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

A2  A


TuÇn 2:
TiÕt 4:

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

Ngày soạn: 21/08/2018
Ngày dạy:

/08/2018

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương.
2 Kĩ năng: - HS có kỹ năng dùng các quy tắc: khai phương một tích, nhân các căn thức
bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, bình tĩnh, tự tin.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Đọc trước bài mới, máy tính bỏ túi..

III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của gv
Hoạt động 1: Định lí

Hoạt động của hs

Ghi bảng
10 phút


- GV cho HS làm ? 1 -HS:
SGK

1. Định lý:
Với hai số a và b không âm

16.25  400 20

- Tính và so sánh:

16. 25 4.5 20

16.25; 16. 25

Vậy

Ta có: a.b  a . b

16.25  16. 25


CM
Vì a, b  0 nên
định không âm.

- Đây là một trường
hợp cụ thể. TQ ta phải
chứng minh định lý sau

? Nhân xét gì về
b,

Ta

-HS đọc định lý SGK.

- Hướng dẫn HS C/M

2
? Hãy tính: ( a . b ) 

Vì a, b  0 nên
định khơng âm

a. b

xác
có:

2


2

2

( a . b ) ( a ) .( b ) a.b

a,

a. b

a. b

a . b là căn bậc hai số học


xác

của a.b tức a.b  a . b
*Chú ý:

- GV mở rộng định lý
2
2
2
cho tích nhiều số khơng ( a . b ) ( a ) .( b ) a.b
âm.
-HS đọc chú ý SGK.

a.b.c  a . b . c (a, b,c  0)


Hoạt động 2: Áp dụng

20 phút

? Một HS đọc lại quy -Một HS đọc lại quy tắc a) Quy tắc khai phương một
SGK.
tích. (SGK)
tắc SGK.
VD 1:-Hãy tính:

Với hai số a và b khơng âm

a) 49.1, 44.5

Ta có: a.b  a . b

? Hãy khai phương
từng thừa số rồi nhân a) 49.1, 44.5
các kết quả lại với nhau.

Ví dụ:

? GV y/c HS lên bảng
làm câu b
-HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS làm ?2

 49. 1, 44. 25 7.1, 2.5 42

 49. 1, 44. 25 7.1, 2.5 42


810.40  81.400

bằng cách chia nhóm.

 81. 400 9.20 180

- Kết quả hoạt động nhóm

a) 49.1, 44.5

-HS lên bảng làm.
810.40  81.400  81. 400
9.20 180

?2


a ) 0,16.0, 64.225

a ) 0,16.0, 64.225

 0,16. 0, 64. 225

 0,16. 0, 64. 225

0, 4.0,8.15 4,8

0, 4.0,8.15 4,8


b) 250.360  25.36.100

b) 250.360  25.36.100

 25. 36. 100 5.6.10 300

 25. 36. 100 5.6.10 300

- HS đọc và nghiên cứu quy b) Quy tắc nhân các căn thức
tắc
bậc hai. (SGK)
Với hai số a và b không
âm

a) 5. 20  5.20  100 10

- GV tiếp tục giới thiệu
quy tắc nhân các căn b) 1,3. 52. 10  1,3.52.10
thức bậc hai.
 13.52  13.13.4 ( 13.2) 2
-

VD

2: a) 5. 20

Ta có: a . b  a.b

26


*Ví dụ:

b) 1,3. 52. 10

a) 5. 20  5.20  100 10

- HS hoạt động nhóm.
- GV: Khi nhân các số
dưới dấu căn ta cần biến a) 3. 75  3.75  225 15
đổi biểu thức về dạng
tích các bình phương b) 20. 72. 4,9  20.72.4,9
rồi thực hiện phép tính.  2.2.36.49  4. 36. 49

b) 1,3. 52. 10  1,3.52.10
 13.52  13.13.4 ( 13.2) 2 26

?3
a) 3. 75  3.75  225 15

2.6.7 84.

- GV: Cho HS hoạt
-Đại diện một nhóm trình
động nhóm ?3
bày
(Đưa đề bài lên bảng
-HS nghiên cứu chú ý SGK.
phụ)
- GV nhận xét các -HS đọc bài giải SGK.
nhóm làm bài.

2 4
2
4

b) 9a b  9. a . b 3. a .b

- GV yêu cầu HS tự đọc
ví dụ 3 và bài giải SGK.
- GV hướng dẫn câu b.

b) 20. 72. 4,9  20.72.4,9
 2.2.36.49  4. 36. 49
2.6.7 84.

*Chú ý: (SGK Tr 14)
?4

2

a ) 3a 2 . 12a  3a 2 .12a
 36a 4  (6a 2 ) 2  6a 2 6a 2

-Hai HS lên bảng trình bày.

b) 2a.32ab 2  64a 2b 2
 (8ab)2  8ab 8ab

a ) 3a 2 . 12a  3a 2 .12a

- GV cho HS làm ? 4


 36a 4  (6a 2 ) 2  6a 2 6a 2
b) 2a.32ab 2  64a 2b 2

sau đó gọi 2 HS lên
 (8ab) 2  8ab 8ab
bảng trình bày.
-? Có em nào làm cách (vì a, b  0 )
khác khơng?
Hoạt động 3: Củng cố

8 phút


? Phát biểu và viết Tổng -HS trả lời như SGK.
quát định lý liên hệ giữa
1
. a 4 (a  b) 2
phép nhân và
khai d )
a b
phương.
1
2
2


a b

. [ a ( a  b)]


? Quy tắc khai phương
một tích, quy tắc nhân = a2 (vì a>b)
các căn thức bậc hai.

3. Luyện tập: Bai 19d/SGK/15
1
. a 4 ( a  b) 2
a b
1

. [ a 2 ( a  b)]2 a 2
a b
d)

(vì a>b)

Ad : Bài 19d/SGK/15
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà

2 phút

+Học thuộc định lý, quy tắc, học cách chứng minh.
+Làm các bài tập 17,18,19,20,21,22SGK; BT 23 -27, 32/SBT/6-7
TuÇn 2:
TiÕt 5:

LUYỆN TẬP

Ngày soạn: 22/08/2018

Ngày dạy:

/

/2018

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- HS vận dụng thành thạo các quy tắc khai phương một tích và nhân các
căn thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
2 Kĩ năng: - Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng
minh, rút gọn, tìm x, so sánh hai biểu thức.
3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, bình tĩnh, tự tin.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của gv
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của hs

Ghi bảng
10 phút


- HS1:

-Hai HS lần lượt lên bảng.

? Phát biểu định lí liên -HS1: Phát biểu như SGK.

hệ giữa phép nhân và
-Kết quả:
phép khai phương.
2
2
? Chữa bài 20(d) Tr 15 (3  a)  0, 2. 18a
9  6a  a 2  0, 2.18a 2
SGK.

9  6a  a 2  6 a (1)

*Nếu

a 0  a a  (1) 9  12a  a 2

-HS2: Phát biểu quy tắc *Nếu a  0  a  a  (1) 9  a 2
khai phương một tích và
nhân các căn thức bậc -HS phát biểu như SGK Tr 13.
hai.
-Chọn (B)
? Chữa bài 21/15/SGK.
? nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập

33 phút

Dạng 1: Tính giá trị
của biểu thức
Bài 22 (b) Trang 15 SGK
b) 17 2  82


Bài 22 (b) Trang 15 SGK
b) 17 2  82  (17  8)(17  8)
 9.25  152 15

-Dạng hằng đẳng thưc a2 – b2.

2
2
? Biểu thức dưới dấu căn b) 17  8  (17  8)(17  8)
 9.25  152 15
có dạng gì

? Hãy biền đổi rồi tính.

b) 4(1  6 x  9 x 2 )2  [2(1  3x)2 ]2

? 2 HS lên bảng làm.

2 (1  3x)2 2(1  3x)2

-HS làm dưới sự hướng
dãn của GV

Bài 24(a):
b) 4(1  6 x  9 x 2 )2 tại x =  2

-Giải

b) 4(1  6 x  9 x 2 )2  [2(1  3x)2 ]2

2 (1  3x)2 2(1  3x)2


? Hãy tính giá trị của Thay x=  2 vào biểu thức ta Thay x=  2 vào biểu thức
biểu thức.
được
ta được
2)]2

2[1  3( 2)]2

2[1  3( 

2[1  3 2)]2 21, 029

2[1  3 2)]2 21, 029

Dạng 2: Chứng minh.
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng
minh

Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng minh

2006 

2005

và 2006  2005 là hai số

nghịch đảo của nhau.
2006  2005 là hai số
-Giảinghịch đảo của nhau.
-HS: … khi tích của chúng bằng Xét tích.
? Thế nào là hai số 1.
( 2006  2005).( 2006  2005)
nghịch đảo của nhau.
-HS: Xét tích.
( 2006) 2  ( 2005)2
? Ta phải CM cái gì
( 2006  2005).( 2006  2005)
2006 

2005 và

( 2006)2  ( 2005)2
2006  2005 1

Vậy hai số đã cho là nghịch đảo
của nhau.
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (a,d) Trang 16
SGK.

a ) 16 x 8
d ) 4(1  x) 2  6 0

2

d ) 4(1  x)  6 0


x  10  2

Vậy hai số đã cho là nghịch
đảo của nhau.

Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.

a ) 16 x 8

-Hãy vận dụng định
nghĩa về căn bậc hai để
giải.
-GV yêu cầu họat động
nhóm.
-GV kiểm tra bài làm của
các nhóm, sửa chữa, uốn
nắn sai sót của HS (nếu
có)
? Tìm x thỏa mãn:

2006  2005 1

Giải

-Kết qủa:
-Đại diện nhóm trình bày.
a ) 16 x 8
 16 x 64
 x 4

d ) 4(1  x) 2  6 0


2 2 . (1  x) 2 6

 2 1  x 3

? Nhắc lại định nghĩa
 1  x 3
CBHSH.
 
 1  x  3
 x  2
 
 x 4

-HS : Vô nghiệm.

a ) 16 x 8  16 x 64
 x 4
d ) 4(1  x) 2  6 0
 1  x 3
 2 1  x 3  
 1  x  3
 x  2
 
 x 4


-HS làm dưới sự hướng

dãn của GV
Thay x=  2 vào biểu thức ta Thay x=  2 vào biểu thức
được
ta được
? Hãy tính giá trị của 2[1  3( 2)]2
2[1  3(  2)]2
biểu thức.
2
2
2[1  3 2)] 21, 029

2[1  3 2)] 21, 029

Bài 23(b) Tr 15 SGK.

Dạng 2: Chứng minh.
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng
minh

Chứng minh

2006 

2005

và 2006  2005 là hai số
-HS: … khi tích của chúng bằng nghịch đảo của nhau.
2006  2005 và
1.

-Giải2006  2005 là hai số -HS: Xét tích.
Xét tích.
nghịch đảo của nhau.
( 2006  2005).( 2006  2005)
( 2006  2005).( 2006  2005)
? Thế nào là hai số
( 2006)2  ( 2005)2
( 2006) 2  ( 2005)2
nghịch đảo của nhau.
2006  2005 1
2006  2005 1
? Ta phải CM cái gì
Vậy hai số đã cho là nghịch đảo
Vậy hai số đã cho là nghịch
của nhau.
đảo của nhau.
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (a,d) Trang 16
-Kết qủa:
SGK.
-Đại diện nhóm trình bày.
a ) 16 x 8

d ) 4(1  x) 2  6 0

a ) 16 x 8
 16 x 64
 x 4

-Hãy vận dụng định

nghĩa về căn bậc hai để
d ) 4(1  x) 2  6 0
giải.
2
2
-GV yêu cầu họat động  2 . (1  x) 6
 2 1  x 3
nhóm.
 1  x 3
 
 1  x  3
 x  2
 
 x 4

-GV kiểm tra bài làm của
các nhóm, sửa chữa, uốn
nắn sai sót của HS (nếu -HS : Vơ nghiệm.
có)
? Tìm x thỏa mãn:

Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.
a ) 16 x 8
d ) 4(1  x) 2  6 0

Giải
a ) 16 x 8  16 x 64
 x 4
d ) 4(1  x) 2  6 0
 1  x 3

 2 1  x 3  
 1  x  3
 x  2
 
 x 4

x  10  2

? Nhắc lại định nghĩa
CBHSH.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà

2 phút


Xem kĩ lại các dạng bài tập đã chữa và cách giải từng dạng
- BTVN: 22(c,d), 24, 25, 27 Tr 15+16./SGK ;
28 -35/SBT/7-8
Tuần 2:
Tiết 6

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

Ngày soạn: 22/08/2018
Ngày dạy:

/ /2018

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: - HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương.
2 Kĩ năng: Hs có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc
chia các căn thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, bình tĩnh, tự tin.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

-HS1: Chữa bài 25(b,c) Tr 16 SGK.

-HS1:

Tìm x biết

-Hai HS lên bảng trình bày

b) 4 x  5

b) 4 x  5  4 x 5  x 

c) 9( x  1) 21

5
4


c ) 9( x  1) 21  x  1 7

-HS2: Chữa bài 27 Tr 16.

 x  1 49  x 50

So sánh: a) 4 và 2 3

a)ĐS: 4> 2 3

b)  5 và -2

b)  5 <-2
Hoạt động 2: Định lí

Hoạt động của thầy
-GV cho HS làm ?1

Hoạt động của trị
-HS:

Ghi bảng
1.Định lí:

Với a 0, b  0 ta có


Tính và so sánh.:
16

25 và

16
25 .

2

16
 4  4
    
25
16
16
 5  5

 
25
25
16
42 4 



25
52 5 

-GV đây chỉ là trường
hợp cụ thể. Tổng quát
nếu ta thay a = 16 ; b = HS: Với a 0, b  0 ta có
25 ta có điều gì?

a
a

b
b

GV: Đó chính là nội
dung định lí SGK.

a
a

b
b

-CMVì a 0, b  0 ta có
xác định và khơng âm.

a
b

2

 a
( a )2 a


 
b 
( b )2 b


Ta có

HS: Đúng tại chỗ chứng
a
? Hãy chứng minh định minh
Vậy b là CBHSH của
lí.
-HS: … trên cơ sở CBHSH
a
a
a

? Định lí được c/m dựa của một số a không âm.
b
b hay b
trên cơ sở nào?

GV: Chốt lại đ/l

HS: Ghi nhớ

Hoạt động 3: Áp dụng
-GV: Từ định lí trên ta -HS nghe
có hai quy tắc:
-GV giới thiệu quy tắc
-Một vài HS nhắc lại.
khai
phương
một

thương.

2. Ap dụng:
a) Quy tắc khai phương một
thương: (SGK)

Với a 0, b  0 ta có
a
a

b
b

-GV hướng dẫn HS làm
ví dụ.

* Ví dụ 1: Hãy tính.
a)

25
25
5


121
121 11

a)

25

25
5


121
121 11

b)

9 25 3 5 9
:
 : 
16 36 4 6 10

b)

9 25 3 5 9
:
 : 
16 36 4 6 10

-GV tổ chức HS họat
-Kết quả họat động nhóm.
động nhóm ? 2 Tr 17
SGK để củng cố quy tắc
trên

b) Quy tắc chia các căn thức
bậc hai : (SGK)


Với a 0, b  0 ta có


-GV giới thiệu quy tắc
225
225 15
a)


256
chia các căn thức bậc
256 16
hai.
196
b) 0, 0196 

a
a

b
b

14

0,14
10000 100

-GV yêu cầu HS tự đọc
bài giải ví dụ 2 Tr 17 -HS nghiên cứu ví dụ 2.
SGK.

 HS1: a)

* Ví dụ 2: (SGK)
c) Chú ý:

999
999

 9 3
111
111

Với A 0, B  0 ta có

-GV yêu cầu 2 HS lên
bảng làm 3 Tr 17 SGK
52
52
4 2
 HS 2 : b)



117
9 3
để củng cố quy tắc trên.
117
-GV nêu chú ý.

3/17/SGK


-HS dưới lớp làm.

-GV yêu cầu HS làm ? 4
-Goi hai HS lên bảng.

? 4 /SGK

2
2 a 2b 4
a 2b 4 a b
a)


50
25
5

b)

A
A

B
B

2ab 2
2ab2
ab 2 b a




162
81
9
162

Hoạt động 4: Củng cố
Bài tập: Điền dấu nhân vào ơ thích hợp
Câu
1

2

3

4

Nội dung
Với a 0; b 0 ta có
65
2335

2y2

Đ

S

Sửa


a
a

b
b

2

x4
x2 y
2
4y
(y<0)

5 3 : 15 5

1
5

Hoạt động 5: HDVN
- Học bài theo vởghi + SGK
- BTVN: 29 (a,b,c); 30(c,d); 31 Trang 18, 19 SGK.
Bài 36,37,40 / 8, 9/ SBT; Đọc trước bài mới
Ngày soạn: 28/8/2018

Ngày dạy:

Tuần 3:
Tiết 7


LUYỆN TẬP

/ 9 / 2018



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×