KIỂM TRA:
Ngun tố hóa học là gì? Viết số hạt
proton, tên, kí hiệu hóa học của 10
ngun tố mà em biết?
*KIỂM TRA:
Dùng ký hiệu hóa học hãy diễn đạt các ý sau:
3C
a. Ba nguyên tử Cacbon: ........
2H
b. Hai nguyên tử Hidro: ..........
5Al
c. Năm nguyên tử Nhôm: .......
7N
d. Bảy nguyên tử Nitơ: ...........
4Ca
e. Bốn nguyên tử Canxi: .........
II/ Nguyên tử khối :
Khối lượng thực của nguyên tử rất bé
Vd: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử C :
=1,9926.10-23 g)
+ Người ta qui ước chọn 1/12 khối lượng của nguyên tử
C làm đơn vị gọi là đơn vị Cacbon(đvC)
+ Ví dụ: C= 12 đvC, H=1 đvC, O= 16 đvC
+Trả lời câu hỏi
Hãy so sánh xem nguyên tử C nặng gấp bao
nhiêu lần nguyên tử H ?
Nguyên tử C nặng hơn nguyên tử H 12 lần
+Trả lời câu hỏi
Hãy so sánh xem nguyên tử O nặng hơn
bao nhiêu lần nguyên tử C ?
O
C
16
=
12
=
4
Lần
3
Nguyên tử O nặng hơn nguyên tử C 4/3 lần
Nguyên tử khối la gì ?
Nguyên tử khối la khối lượng của nguyên
tử tính bằng đơn vị cacbon (đvC)
Lưu ý : Thường bỏ bớt chữ đvC
* Tên , KHHH va nguyên tử khối của
một số nguyên tố
(Xem Bảng 1 , trang 42 sgk)
Bảng 1:
MỘT SỐ NGUN TỐ HĨA HỌC
Số
proton
Tên ngun
tố
Kí hiệu
hóa học
Ngun tử khối
Hóa trị
1
Hiđro
H
1
I
6
Cacbon
C
12
IV,II
7
Nitơ
N
14
III,V,IV..
8
Oxi
O
16
II
11
Natri
Na
23
I
12
Magie
Mg
24
II
13
Nhơm
Al
27
III
14
Silic
Si
28
IV
15
Photpho
P
31
III, V
16
Lưu huỳnh
S
32
II, VI, IV
17
Clo
Cl
35,5
I
19
Kali
K
39
I
20
Canxi
Ca
40
II
26
Sắt
Fe
56
II, III
29
Đồng
Cu
64
I, II
30
Kẽm
Zn
65
II
47
Bạc
Ag
108
I
56
Bari
Ba
137
II
Bai Tâp 1 :
1/ Dựa vào bảng NTK hãy so sánh xem nguyên tử Mg
năng hay nhe hơn, băng bao nhiêu lân
a. Nguyên tử Cacbon
b. Nguyên tử Lưu huỳnh
Mg = 24
= 2 Lần
C
12
Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần
Bai Tâp :
Bài Tập 2:
Hãy tính xem 1đvC tương ứng với bao
nhiêu gam ? Tính khối lượng bằng g của
ngun tử nhơm
1
1
1 đvC =
. mC (g) =
. 1,9926.10-23(g)
12
12
= 0,16605 .10-23 (g)
Bài tập: Hãy tính xem 1đvC tương ứng với bao
nhiêu gam ? Tính khối lượng bằng g của ngun tử
nhơm?
Biết NTK của nguyên tử nguyên tố X bằng 16 đvC. Em
hãy cho biết X là nguyên tố nào? KHHH của ngun tố
đó? Tính khối lượng thực ( khối lượng tính bằng g) của
ngun tố đó?
Hãy cho biết ý nghĩa của NTK?
Cho biết:
-Tên nguyên tố
-Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó
-Khối lượng thực của nguyên tố
Hoạt đợng nhóm:
3 : Hoan thanh bảng sau:
Tt
Tên
Kí
Số
Ngun tố hiệu P
Số
e
Số
n
Tổng
số hạt NTK
p,e,n
9 9 10
28
19 19 20
58
1
Flo
2
kali
F
K
3
Magie
Mg 12 12 12
4
Liti
Li
3
3
4
19
36
39
24
10
7
Có nhận xét gì về giá trị (số p+ số n ) với
nguyên tử khối?
Tiết 7: NGUN TỐ HĨA HỌC(tt)
• Ngun tử khối là khối lượng ngun tử tính bằng
đvC
• Khối lượng 1 ngun tử Cacbon (=1,9926.10-23 g)
• Người ta qui ước chọn 1/12 khối lượng của nguyên
tử C làm đơn vị gọi là đơn vị Cacbon(đvC)
• Mỗi ngun tố có 1 ngun tử khối xác định.
• Ý nghĩa: Cho biết: Tên nguyên tố, KHHH, khối lượng
thực của nguyên tử…
Về nha
1.Ghi nhớ và hiểu khái niệm về
nguyên tử khối
2. Bai tập 5-8/sgk
Bai tập 1: Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng
nặng gấp 14 lần nguyên tử H. Em hãy tra bảng 1- SGK và
cho biết:
a, R là nguyên tố nào?
b, Số p, số e trong nguyên tử?
Trả lời:
a. R là nguyên tố N
b. Số p = số e = 7
Bai tập 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt
nhân. Em hãy tra bảng 1- SGK trang 42 và trả lời các câu
hỏi sau:
a, Tên và kí hiệu của X?
b, Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H, O?
Trả lời:
a. Lưu huỳnh. Kí hiệu là S
b. Nặng gấp 32 lần nguyên tử H, gấp 2 lần
nguyên tử Oxi
1
N
2
G
U
Y
Ê
N
T
H
Ỗ
N
H
Ợ
P
3
H
Ạ
T
N
H
Â
N
4
E
L
E
C
T
R
O
P
R
O
T
O
N
G
U
Y
Ê
N
T
Ử
H
Â
N
P
T
P
H
Â
N
T
5
6
N
Ử
Ử
N
Ố