Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bai 5 Nguyen to hoa hoc t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.67 KB, 27 trang )


KIỂM TRA:
Ngun tố hóa học là gì? Viết số hạt
proton, tên, kí hiệu hóa học của 10
ngun tố mà em biết?


*KIỂM TRA:
Dùng ký hiệu hóa học hãy diễn đạt các ý sau:
3C
a. Ba nguyên tử Cacbon: ........
2H
b. Hai nguyên tử Hidro: ..........
5Al
c. Năm nguyên tử Nhôm: .......
7N
d. Bảy nguyên tử Nitơ: ...........
4Ca
e. Bốn nguyên tử Canxi: .........


II/ Nguyên tử khối :
Khối lượng thực của nguyên tử rất bé
Vd: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử C :

=1,9926.10-23 g)
+ Người ta qui ước chọn 1/12 khối lượng của nguyên tử
C làm đơn vị gọi là đơn vị Cacbon(đvC)

+ Ví dụ: C= 12 đvC, H=1 đvC, O= 16 đvC



+Trả lời câu hỏi
Hãy so sánh xem nguyên tử C nặng gấp bao
nhiêu lần nguyên tử H ?

Nguyên tử C nặng hơn nguyên tử H 12 lần


+Trả lời câu hỏi
Hãy so sánh xem nguyên tử O nặng hơn
bao nhiêu lần nguyên tử C ?

O
C

16
=
12

=

4
Lần
3

Nguyên tử O nặng hơn nguyên tử C 4/3 lần





Nguyên tử khối la gì ?

Nguyên tử khối la khối lượng của nguyên
tử tính bằng đơn vị cacbon (đvC)

Lưu ý : Thường bỏ bớt chữ đvC
* Tên , KHHH va nguyên tử khối của
một số nguyên tố
(Xem Bảng 1 , trang 42 sgk)


Bảng 1:

MỘT SỐ NGUN TỐ HĨA HỌC

Số
proton

Tên ngun
tố

Kí hiệu
hóa học

Ngun tử khối

Hóa trị

1


Hiđro

H

1

I

6

Cacbon

C

12

IV,II

7

Nitơ

N

14

III,V,IV..

8


Oxi

O

16

II

11

Natri

Na

23

I

12

Magie

Mg

24

II

13


Nhơm

Al

27

III

14

Silic

Si

28

IV

15

Photpho

P

31

III, V

16


Lưu huỳnh

S

32

II, VI, IV

17

Clo

Cl

35,5

I

19

Kali

K

39

I

20


Canxi

Ca

40

II

26

Sắt

Fe

56

II, III

29

Đồng

Cu

64

I, II

30


Kẽm

Zn

65

II

47

Bạc

Ag

108

I

56

Bari

Ba

137

II


Bai Tâp 1 :

1/ Dựa vào bảng NTK hãy so sánh xem nguyên tử Mg
năng hay nhe hơn, băng bao nhiêu lân
a. Nguyên tử Cacbon
b. Nguyên tử Lưu huỳnh
Mg = 24
= 2 Lần
C
12
Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần


Bai Tâp :


Bài Tập 2:

Hãy tính xem 1đvC tương ứng với bao
nhiêu gam ? Tính khối lượng bằng g của
ngun tử nhơm
1
1
1 đvC =
. mC (g) =
. 1,9926.10-23(g)
12
12
= 0,16605 .10-23 (g)


Bài tập: Hãy tính xem 1đvC tương ứng với bao

nhiêu gam ? Tính khối lượng bằng g của ngun tử
nhơm?


Biết NTK của nguyên tử nguyên tố X bằng 16 đvC. Em
hãy cho biết X là nguyên tố nào? KHHH của ngun tố
đó? Tính khối lượng thực ( khối lượng tính bằng g) của
ngun tố đó?


Hãy cho biết ý nghĩa của NTK?
Cho biết:
-Tên nguyên tố
-Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó
-Khối lượng thực của nguyên tố


Hoạt đợng nhóm:
3 : Hoan thanh bảng sau:
Tt

Tên

Số
Ngun tố hiệu P

Số
e

Số

n

Tổng
số hạt NTK

p,e,n
9 9 10
28
19 19 20
58

1

Flo

2

kali

F
K

3

Magie

Mg 12 12 12

4


Liti

Li

3

3

4

19

36

39
24

10

7

Có nhận xét gì về giá trị (số p+ số n ) với
nguyên tử khối?


Tiết 7: NGUN TỐ HĨA HỌC(tt)
• Ngun tử khối là khối lượng ngun tử tính bằng
đvC
• Khối lượng 1 ngun tử Cacbon (=1,9926.10-23 g)
• Người ta qui ước chọn 1/12 khối lượng của nguyên

tử C làm đơn vị gọi là đơn vị Cacbon(đvC)
• Mỗi ngun tố có 1 ngun tử khối xác định.
• Ý nghĩa: Cho biết: Tên nguyên tố, KHHH, khối lượng
thực của nguyên tử…


Về nha
1.Ghi nhớ và hiểu khái niệm về
nguyên tử khối
2. Bai tập 5-8/sgk


Bai tập 1: Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng
nặng gấp 14 lần nguyên tử H. Em hãy tra bảng 1- SGK và
cho biết:
a, R là nguyên tố nào?
b, Số p, số e trong nguyên tử?
Trả lời:
a. R là nguyên tố N
b. Số p = số e = 7


Bai tập 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt
nhân. Em hãy tra bảng 1- SGK trang 42 và trả lời các câu
hỏi sau:
a, Tên và kí hiệu của X?
b, Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H, O?

Trả lời:
a. Lưu huỳnh. Kí hiệu là S

b. Nặng gấp 32 lần nguyên tử H, gấp 2 lần
nguyên tử Oxi


1

N

2

G

U

Y

Ê

N

T

H



N

H




P

3

H



T

N

H

Â

N

4

E

L

E

C


T

R

O

P

R

O

T

O

N

G

U

Y

Ê

N

T




H

Â

N

P

T

P

H

Â

N

T

5
6

N






N





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×