Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.12 KB, 11 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI KÌ 1 LỚP 4

Mạch kiến
thức, kĩ năng

Số câu
và số
điểm
Số câu
Số
điểm

Số tự nhiên:
- Đọc, viết, so
sánh số TN;
hàng và lớp.
- Đặt tính và
thực hiện phép
cộng, phép trừ
các số có đến
sáu chữ số
khơng nhớ hoặc
có nhớ khơng
q 3 lượt và
khơng liên tiếp.
Đại lượng và đo Số câu
đại lượng:
- Chuyển đổi số
Số
đo thời gian đã
điểm


học.
- Chuyển đổi và
thực hiện phép
tính với số đo
khối lượng.
- Yếu tố hình
Số câu
học:
- Nhận biết góc
Số
vng, góc
điểm
nhọn, góc tù, hai
đường thẳng
song song,
vng góc.
- Tính chu vi,
diện tích hình
chữ nhật, hình
vng
Giải bài tốn
Số câu
Tìm số trung
Số
bình cộng, Tìm điểm
hai số khi biết
tổng và hiệu của
hai số đó.
Số câu
Tổng

Số
điểm

Mức 1
TNK
TL
Q
2

Mức 2
TN
TL
KQ
1

2,0

Mức 3
TNK
TL
Q

2,0

Mức 4
TNK
TL
Q
1


1,0

Tổng
TN
TL
KQ
2
2

2,0

1

1

2

1,0

1,0

2,0

1

1

1,0

1,0


3,0

1

1

2,0

2,0

4

1

1

1

1

5

3

4,0

1,0

2,0


2,0

1,0

5,0

5,0


MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI KÌ 1 LỚP 4
TT

1

2

3

4

TS

Chủ đề

Số tự nhiên:
- Đọc, viết, so
sánh số TN; hàng
và lớp.
- Đặt tính và thực

hiện phép cộng,
phép trừ các số có
đến sáu chữ số
khơng nhớ hoặc
có nhớ không quá
3 lượt và không
liên tiếp.
Đại lượng và đo
đại lượng:
- Chuyển đổi số
đo thời gian đã
học.
- Chuyển đổi và
thực hiện phép
tính với số đo
khối lượng.
- Yếu tố hình học:
- Nhận biết góc
vng, góc nhọn,
góc tù, hai đường
thẳng song song,
vng góc.
- Tính chu vi, diện
tích hình chữ
nhật, hình vng
Giải bài tốn có
lời văn dạng tốn
Tìm số trung bình
cộng.


Tổng số câu

Mức 1

Mức 2

Số câu

2

Câu số

Mức 3

Mức 4

Cộng

1

1

4

1,2

6

8


Số câu

1

1

Câu số

3

5

Số câu

1

Câu số

4

2

1

Số câu

1

Câu số


7
4

2

1

1

1

8


UBND HUYỆN CÁT HẢI

ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HK I

TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN

Năm học 2017- 20118

Mơn Tốn
Số báo danh

Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)

Họ và tên: ............................................
Lớp 4


..........................................

Trường: TH&THCS Gia Luận

Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
........................

....................

.................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO

Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi

1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA

Bằng số.........................................

Bằng chữ..............................................

...........................

Nhận xét bài kiểm tra
……………………………..……………………………………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………………………

……………………………..……………………………………………………………………………………
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép tính 2340 X 20 là:
A. 46800
B. 46000
C. 45500
D. 46700
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 568946 là:
A. 800
B. 8000
C. 80 000
D. 80
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Tìm số tự nhiên x biết : 68 < x < 71 :
A. 58 và 59
B. 68 và 69
C. 70 và 71
D. 69 và 70
b) Tthương của phép chia 47500 : 50 là số có mấy chữ số:
A. 4 chữ số
B. 3 chữ số
C. 5 chữ số
D. 2 chữ số
Câu 3: Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp.
1
2
2
a) 850000cm = ……. …. dm .
b) 4 giờ = ……. phút.

Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Trong các hình bên hình nào có góc nhọn :

A

A . Hình A

B

B. Hình B

C. Hình C

C

D . Hình A và hình B


b) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 30 cm chiều rộng 20 cm.Chu vi hình chữ nhật là :
A

B
Không được viết vào khung

D

C

A. 110 cm
B. 102 cm

C. 120cm
D. 100 cm
Câu 5: Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp.
a, 4 tấn 2 tạ= ……. …. kg
b, 105kg = …..… yến……kg
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
64357 – 36418
68433 + 21688
657 x 315
64260 : 212
.................................
...........................
..........................
.........................
.................................
..........................
..........................
........................
.................................
..........................
..........................
.......................
...............................
........................
.........................
......................
………………..
………………..
Câu 7: Một đội sán xuất có 15 người. Tháng một đội cơng nhân làm được 750 sản
phẩm , tháng hai làm làm được 620 sản phẩm, tháng ba làm được 820 sản phẩm . Hỏi trong

cả ba tháng đó trung bình mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm ?
Bài giải
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 8. Tính bằng hai cách.
125 x 7 + 125 x 3
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….

. ………………….........................................
……………………………………………..
…………………………………………….
……………………………………………


ĐÁP ÁN MƠN TỐN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4
1.Phần trắc nghiệm.
Câu 1. ( 1 điểm ) a) A. 46800
b) B. 8000
Câu 2. ( 1 điểm ) a) D. 69;70
b) B . 3 chữ số
Câu 3. ( 1 điểm ) a) 8500 cm2
b) 15 phút

Câu 4. ( 1 điểm ) a) C hình C
b) D. 100 cm
Câu 5. ( 1 điểm ) a) 4200 kg
b) 10 yến 5kg
2. Phần tự luận
Câu 6. ( 2 điểm) làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
64357
-36418
27939

68433
- 21688
90121

657
x 315
3285
657
1971
206955

64260 212
00660 303
024

Câu 7: (2 điểm)
Bài giải
Cả ba tháng đội công nhân làm được số sản phẩm là : ( 0,25 điểm )
750+ 620 + 820 = 2190 ( Sản phẩm) ( 0,5 điểm )
Trung bình mỗi công nhân làm được số sản phẩm là :

2190 : 15 = 146 ( Sản phẩm)

( 0,25 điểm )

( 0,5 điểm )

Đáp số : 146 Sản phẩm 0,5 điểm
Câu 8 ( 1 điểm )
125 x 7 + 125 x 3 = 875 + 375
= 1250

125 x 7 + 125 x 3 = 125 x ( 7 + 3 )
= 125 x 10
= 1250


UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018
MƠN : TIẾNG VIỆT LỚP: 4
( Thời gian làm bài : 40 phút )
I - Chính tả : ( 2 điểm )
Bài viết :

CHÚ ĐẤT NUNG

Tết trung thu, cu Chắt được món quà. Đó là một chàng kị sĩ rất bảnh, cưỡi ngựa
tía, dây cương vàng và một nàng công chúa mặt trắng, ngồi trong mái lầu son. Chắt
còn một đồ chơi nữa là chú bé đất em nặn lúc đi chăn trâu.
Cu Chắt cất đồ chơi vào cái nắp tráp hỏng . Hai người bột và chú bé Đất làm

quen với nhau. Sáng hôm sau, chàng kị sĩ phàn nàn với nàng công chúa cu Đất thật
đoảng.
II - Tập làm văn : ( 8 điểm )
Hãy tả một đồ vật mà em yêu quý.


1. Chính tả - Nghe viết đoạn văn: 2 điểm
- Bài viết đủ; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày đúng
quy định, bài viết sạch: 1 điểm, đạt hai trong ba yêu cầu trên. 0,5 điểm, đạt từ không
đến một yêu cầu trên: 0 điểm.
- Viết đúng chính tả: 1 điểm; có từ 0-3 lỗi: 1điểm, có 4-5 lỗi: 0,5 điểm, có trên
5 lỗi: 0 điểm
2. Tập làm văn (8 điểm)
2. 1. Yêu cầu:
a. Thể loại: Tả đồ vật
b. Nội dung:
- Trình bày đầy đủ ý viết theo yêu cầu của đề bài.
c. Hình thức:
- Trình bày được bài văn gồm 3 phần: mở bài, thân bài và kết bài.
- Dùng từ chính xác, hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả.
2. 2: Biểu điểm:
1. Mở bài : 1,5 điểm
2. Thân bài: 4, 5điểm
- Nội dung: 1, 5 điểm
- Kĩ năng: 2 điểm
- Cảm xúc: 1 điểm
3. Kết bài: 1,5 điểm
4. Chữ viết, chính tả: 0,5 điểm
* Lưu ý: Tùy bài làm của học sinh mà giáo viên cho điểm cho phù hợp.



UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN
Ma trận đề kiểm tra Tiếng việt cuối học kì I lớp 4
NH 2017– 2018

TT

Mức 1
(20%)

Chủ đề
Mạch KT, KN

TN

TL

Mức 2
(35%)
TN

TL

Mức 3
(30%)
TN

TL


Mức 4
(15%)
TN

Tổng

TL

1

Đọc hiểu
văn bản

Số câu

1

1

1

1

4

Số điểm

1

1


1

1

4

2

Kiến thức
Tiếng Việt

Số câu

2

2

1

1

6

0,5

0,5

1


1

3

Tổng

Số điểm
Số câu
Số điểm

3

4

2

1

10

1,5

2,5

2

1

7


Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Tiếng việt cuối học kì I lớp 4
Nam học 2017– 2018
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4

TT

Chủ đề
Mạch KT, KN

1

Đọc hiểu
văn bản

Số câu

2

Kiến thức
Tiếng Việt

TN

TL

TN


TL

TN

TL

TN

1

1

1

1

Câu số

1, 2

3, 4

5

6

Số câu

2


2

1

1

Câu số

7

8

10

9

Tổng

TL
4

6


UBND HUYỆN CÁT HẢI

TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN

ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HK I
Năm học 2017- 20118


Môn đọc hiểu
Số báo danh

Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)

Họ và tên: ................................................
Lớp 4:..........

..........................................

Trường: TH&THCS Gia Luận

Số mã do chủ tịch
HĐ chấm ghi
........................

....................

................................................................................................................................................................

.................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA

Bằng số.........................................

Bằng chữ..............................................


Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................

Nhận xét bài kiểm tra
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

(Thời gian làm bài: 70 phút)
I. KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
1. Đọc thành tiếng: Đọc một đoạn văn của văn bản.
- Học sinh đọc một đoạn văn trong bài Tập đọc sách Tiếng Việt tập 1 (do Gv
chọn ghi phiếu bắt thăm) và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn đọc.
2. Đọc thầm và làm bài tập
Cho văn bản sau:
BỨC TRANH QUÊ HƯƠNG
Chiều chiều, trên đồng cỏ, đám trẻ mục đồng chăn trâu chúng tơi hị hét nhau
thi thả diều, trị chơi mà chúng tơi rất thích. Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
Chúng tơi vui sướng đến phát dại nhìn lên trời. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo
đơn rồi sáo kép, sáo bè như gọi thấp xuống những vì sao sớm . Cuộc sống q tơi gắn
bó với cây lúa. Bố Quang có làm cho tơi chiếc chổi lúa để quét nhà, quét sân. Mẹ
đượng hạt giống đầy treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. Chị tôi rất xinh đẹp lại
biết bện trổi rơm để mang đi chợ bán. Sáng sớm khi thức dậy tôi đã thấy những chiếc
chổi xếp gọn gàng vào gánh để mẹ mang đi chợ bán.
Dựa vào nội dung bài đọc, em trả lời mỗi câu hỏi dưới đây theo một trong hai
cách sau:
- Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em chọn.

- Viết ý kiến của em vào chỗ trống.
Câu 1: Các bạn nhỏ thả diều vào khi nào trong ngày ?
A. Buổi sáng. B. Buổi chiều. C. Buổi trưa. D. Buổi tối.


Câu 2: Đám trẻ chăn con gì ?
A. Chăn trâu
B. Chăn bò
C. Chăn dê.
Câu 3: Tác giả miêu tả cánh diều như thế nào?
A. Cánh diều kêu to.
B. Uyển chuyển như diễn viên múa.
C. Đẹp như hoa nở.
D. Mềm mại như cánh bướm.
Câu 4: Âm thanh của tiếng sáo diều ra sao?
A. Âm thanh vui nhộn.
B. Tiếng sáo nhẹ nhàng.
C. Vi vu trầm bổng.
D. Tiếng sáo cao vút.
Câu 5: a) Em hãy đặt một câu với từ “ trò chơi “.
………………………………………………………………………………….
b) Nếu bạn em chơi với một số bạn hư nên học kém thì em khuyên bạn điều gì ?.
…………………………………………………………………………………..
Câu 6: Em hãy tìm một từ láy trong đoạn văn trên và đặt một câu với từ láy đó.
……………………………………………………………………………………
Câu 7: Câu: “Chị tơi rất xinh đẹp lại cịn biết bện trổi rơm”. Thuộc kiểu câu gì ?
A. Ai là gì ?

B. Ai làm gì ?


C. Ai thế nào ?

Câu 8: Trong câu “ Bố Quang có làm cho tơi chiếc trổi lúa” đâu là chủ ngữ ?
A. Làm
B. Tôi
C. Bố Quang
D. Trổi lúa
Câu 9: Em hãy tìm trong đoạn văn trên và ghi lại một câu kể thể hiện tâm tư
tình cảm của người ?
…………………………………………………………………………………….
Câu 10: Viết một câu văn trong đó có sử dụng câu hỏi ở cuối câu.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 4
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (3 điểm)
- HS đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt 80-90 tiếng/ phút, giọng đọc có
biểu cảm: 1 điểm: đạt hai trong ba yêu cầu: 0,5 điểm; đạt 0 đến một yêu cầu:0 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ: có
từ 0-3 lỗi: 1 điểm, có 4-5 lỗi: 0,5 điểm, có trên 5 lỗi:0 điểm
- Nghe hiểu và trả lời đúng trọng tâm câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm: trả
lời đúng trọng tâm câu hỏi nhưng chưa thành câu hoặc lặp từ: 0,5 điểm; trả lời không
đúng trọng tâm câu hỏi:0 điểm
*Đáp án các câu hỏi phần đọc thành tiếng
2. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt: 7 điểm
Câu 1: B(0,5 điểm)
Câu 2: A (0,5 điểm)
Câu 3: D (0,5 điểm)

Câu 4: C (0,5 điểm)
Câu 5: a. Lấy Ví dụ đúng: 0,5 điểm
a.
Lấy được ví dụ với từ nhân hậu được 0,5 điểm
VD: Trị chơi xếp hình rất thú vị bạn nhỉ.
b. Khuyên được bạn làm đúng được 0,5 điểm
Câu 6: Tìm được từ láy và đặt câu có nghĩa được 1 điểm
Câu 7: C (0,5 điểm)
Câu 8: C (0,5 điểm)
Câu 9. Viết lại đúng được câu kể trong đoạn văn: 1 điểm.
Câu 10: Viết được câu sử dụng câu hỏi ỏe cuối câu: 0,5 điểm;
Ví dụ : câu đạt 0,5 điểm : Lan ơi mai chúng mình đi chơi, bạn đã tìm được địa
điểm chưa ?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×