Tiết 15: Chủ đề: Một số phương trình
lượng giác thường gặp (Tiết 5)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Khẳng định nào sau đây la sai
ộx = a + k 2p
, k ẻ Â B.
A. sin x = sin a Û ê
ê
ëx = p - a + k 2p
tan x = tan a Û x = a + k p,k ẻ Â
C. cos x = cos a Û x =±a + k p, k Î ¢ D. cot x = cot a Û x = a + k p, k ẻ Â
Cõu 2 : Nối cột A và cột B để được đẳng thức đúng
1d
2c
3a
4b
A
B
1) sin a sin b cos a cos b
a) sin( a b)
2) cos a cos b sin a sin b
b) sin( a b)
3) sin a cos b cos a sin b
c) co s( a b)
4) sin a cos b cos a sin b
d) cos( a b)
Bài 1: Giải các phương trình
2
a) 2 tan x 3tan x 1 0 (BT3c SGK trang 37)
b) 2 tanx cotx 3 0
Yêu cầu:
+ Nhóm I,II giải câu a)
+ Nhóm III,IV giải câu b)
a)
b)
Bài 2
Giải: 2
a ) 2 tan x 3tan x 1 0
đk : cos x 0
(1)
tanx 1
(1)
1
tanx
2
x 6 k
(k Z ) (TM)
x arctan( 1 ) k
2
Vậy nghiệm của phương trình là (*)
(*)
Bài 1
Giải:
b) 2 tan x cot x 3 0
(1)
đk : cos x 0,sinx 0
1
3 0
(1) 2 tan x
tan x
2 tan 2 x 3tan x 1 0 (Câu a)
x k
tanx 1
6
(k Z ) (TM) (*)
1
1
tanx
x arctan( ) k
2
2
Vậy nghiệm của phương trình là (*)
Bài 1
Bài 2: Giải các phương trình
a)cos x 3 sinx 2
b)3sin 5x 4cos5x 5
Nhắc lại cách giải phương
trình dạng:
2
Yêu cầu:
a sin x b cosx c(a b 2 0)
+ Nhóm I,II giải câu a)
+ Nhóm III,IV giải câu b)
a)
b)
Cũng cô
a)cos x + 3sinx = 2
1
3
cos x +
sinx = 1
2
2
cos cos x + sin sinx = 1
3
3
cos(x ) = 1
3
x = k2
3
x + k2 (*)
3
Vậy nghiệm của phương trình là (*)
Bài 2
b)3sin 5x 4cos5x = 5
3
4
sin5x - cos5x = 1
5
5 3
sin
5 (*) Phương trình trở thành
Đăt
cos 4
5
sin sin 5x + cos cos5 x = 1
cos(5x ) = 1
5 x = k2
k2
x +
(k ) (**)
5
5
Vậy nghiệm của phương trình là (**) với TM(*)
Bài 2
Cũng cố
- Cách giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng
giác (HSLG).
- Cách giải phương trình bậc hai đối với một HSLG.
- Cách giải một số phương trình quy về phương trình bậc
nhất, bậc hai đối với một HSLG.
- Cách giải một số phương trình quy về phương trình bậc
nhất đới với sinx và cosx.
- Hồn thiện các bài tập 3c, 5 SGK trang 37.
Một số bài tập cũng cố và nâng cao
cot 2 x
Câu 1: Phương trình
p
x = +k p
A.
4
é p
êx = + k p
4
C. ê
ê
ê
ëx = arc cot(3) + k p
4 cot x 3 0
B.
có nghiệm là:
p
x = + k 2p
4
D. Vô nghiệm
Câu 2 : Phương trình sinx + cosx = 0 có nghiệm là:
A.
C.
p
x = ± + kp
4
B.
p
+ k 2p
4
D.
x =-
x=
p
+ k 2p
4
x =-
p
+ kp
4
Câu 3 : Phương trình sin2x + cos2x p
+ kp
4
A.
x =-
C.
p k 2p
x= +
4
5
B.
D.
Hướng dẫn
sin2x + cos2x Û sin2x - cos2x =
2sin3x = 0 có nghiệm là:
p
+ k 2p
4
é
p
êx =+ kp
ờ
4
ờ
p k 2p
ờ
x
=
+
ờ
ờ
4
5
ở
x=
2sin3x = 0
ổ
pử
ữ
ỗ
ữ
2 sin 3x sin ỗ
2
x
= sin 3x
ữ
ỗ
ữ
4
ố
ứ
ộ
p
ờ
2x = 3x + k2p
ờ
4
ờ
p
ờ
2
x
= p - 3x + k2p
ê
4
ë
é
p
ê
x =+ kp
ê
4
Û ê
(k Ỵ Z ).
p
k
2
p
ê
x=
+
ê
4
5
ë