UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: TỐN 9
Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4,0 điểm)
6x 4
1 3 3x3
3x
P
.
3
3
x
2
3
x
4
1
3
x
3
3
x
8
Cho
3x
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Câu 2 (6,0 điểm)
Giải phương trình, hệ phương trình:
a)
b)
2 x 2 2 5 x 3 1
x 1 2( x 1) x 1 1 x 3 1 x 2
x y 2x y
7 17 7
4x y y 7 15
19
c) 5
Câu 3 (3,0 điểm)
x m 1 y 2
m 1 x y m 1
1) Cho hệ phương trình
x; y
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x 5 y 0 .
2) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng n4 + 4n là hợp số.
Câu 4 (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O) và điểm A bên ngồi đường trịn, từ A vẽ tiếp tuyến AB với
đường trịn (B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). AC cắt đường tròn
(O) tại D (D khác C). Từ C vẽ dây CE // OA. BE cắt OA tại H.
1) Chứng minh rằng: AB2 = AD . AC.
2) Chứng minh rằng AE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
OCH
OAC
3) Chứng minh rằng:
4) Tia OA cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh: FA . CH = HF . CA.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho các số dương x; y; z thoả mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
1 1
P
16 x 4 y z
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Năm học 2017 – 2018
Mơn thi: Tốn 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
4
3 , ta có:
a) ĐKXĐ:
6 x+ 4
√3 x
1+ 3 √3 x 3
−
−√3 x
P=
.
3 √3 x 3 − 8 3 x+ 2 √ 3 x+ 4
1+ √ 3 x
3
6 x +4
√3 x
1+ ( √3 x )
−
=
.
− √3 x
3
( √3 x ) −8 3 x +2 √ 3 x +4
1+ √ 3 x
( 1+ √3 x ) ( 1− √3 x +3 x )
6 x+ 4 − √3 x ( √3 x − 2 )
−√3 x
=
.
( √ 3 x − 2 ) ( 3 x +2 √ 3 x + 4 )
1+ √ 3 x
6 x +4 −3 x+ 2 √ 3 x
3x 2 3x 1
= ( √ 3 x − 2 ) ( 3 x +2 √ 3 x + 4 ) .
x 0; x
(
(
1
) (
) (
(
)
)
3x 2
3 x +2 √ 3 x + 4
= ( √ 3 x − 2 ) ( 3 x +2 √ 3 x + 4 ) .
2
1
( √ 3 x − 1 )2
. 3x 1
¿
3x 2
√ 3 x −2
=
P
0.75
0.75
2
x 0; x
4
3
3x 2 với
2
3 x−3
( √3 x − 1 )
−2
b) Ta có P ¿
=
√3 x − 2
√ 3 x −2
Vậy:
)
3x 1
3x 1
0.75
0.25
0.75
Nếu 3x – 3 = 0 ⇔ x=1 ⇒ P=− 2 (tm)
Khi x 1
+) Nếu √ 3 x là số vô tỷ thì P là số vơ tỷ
+) Nếu √ 3 x là số nguyên thì P nguyên khi
3 x−3
1
∈ Z ⇔ √3 x +2+
∈ Z ⇔ √ 3 x −2 là ước của 1
√3 x − 2
√3 x −2
⇔
⇔
√ 3 x −2=1 √ 3 x=3 x =3(TM)
¿
¿
¿
1
√ 3 x −2=−1 √ 3 x =1 x= ( loai)
có
3
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
Vậy với x = 1; x = 3 thì P có giá trị ngun.
0.75
Chú ý: Học sinh khơng tìm ĐKXĐ hoặc tìm ĐKXĐ sai vẫn chấm nhưng trừ 0.25
phần ĐKXĐ .
a) ĐK: x ≥ −1
2 x 2 2 5 x 3 1
⇔2 ( x2 − x +1+ x+ 1 )=5 √ ( x+1 ) ( x 2 − x+1 )
2
⇔2 ( x 2 − x +1 ) −5 √ ( x+1 ) ( x 2 − x+1 ) + 2 ( x +1 )=0
⇔ 2 ( x 2 − x +1 ) − 4 √ ( x+ 1 ) ( x 2 − x+ 1 ) − √ ( x +1 ) ( x 2 − x +1 ) +2 ( x+ 1 )=0
⇔ ( √ x 2 − x +1− 2 √ x +1 )( 2 √ x 2 − x+ 1− √ x +1 ) =0
⇔ √ x2 − x +1− 2 √ x +1=0
hoặc 2 √ x 2 − x+1 − √ x +1=0
5+ √ 37
5 − √ 37
( tm) ; x2=
( tm)
Giải ra được x 1=
2
2
2
KL:
b)
x 1 2( x 1) x 1 1 x 3 1 x 2
Đặt a x 1; b 1 x ( 1x 1) . Khi đó phương trình đã cho trở thành:
a + 2a2 = - b2 + b + 3ab (a - b)2 + a (a - b) + (a - b)
(a - b) (2a - b + 1) = 0
x 0
x 1 1 x
a b
x 24
2
a
1
b
2 x 1 1 1 x
25
x y 2x y
7 17 7
17( x y ) 7(2x y ) 7.7.17
19(4x y ) 5( y 7) 5.19.15
4x y y 7 15
19
c) 5
31x-10y=833
76x 24 y 1460
2
2
x 23
y 12
Vậy...
3
1)
x m 1 y 2
m 1 x y m 1
ïì y = ( m +1) x - ( m +1)
Û ïí 2
ïï m x = m 2 +1
(*)
ỵ
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì phng trỡnh (*) cú nghim duy nht
ị mạ 0
ổm 2 +1 m +1ử
( x, y ) = ỗ
; 2 ữ
ữ
ỗ
2
ữ
ỗ
m
m
ố
ứ
m
0
Vi
hpt có nghiệm duy nhất
Để x + 5y = 0 thì m2 + 1 + 5(m + 1) = 0 Þ m = –2, m = –3
0.5
0.25
0.75
Kết luận:
m 2; 3
thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x, y) thỏa mãn
x 5 y 0 .
2
- Nếu n là số chẵn thì n4 + 4n là số chẵn lớn hơn 2 nên là hợp số
- Nếu n là số lẻ, đặt n = 2k + 1 với k là số tự nhiên lớn hơn 0
n4 + 42k + 1 = (n2)2 + (2.4k )2 = (n2)2 + 2.n2.2.4k + (2.4k )2 – 2.n2.2.4k
= ( n2 + 2.4k )2– (2n.2k)2 = (n2 + 2.4k – 2n.2k).(n2 + 2.4k + 2n.2k)
Vì n2 + 2.4k + 2n.2k > n2 + 2.4k – 2n.2k = n2 + 4k – 2n.2k + 4k
= (n – 2k)2 + 4k > 4
Suy ra n4 + 42k + 1 là hợp số
Vậy n4 + 4n là hợp số với mọi số tự nhiên n lớn hơn 1
1.5
4
a) Chỉ ra: BD vng góc AC tại D; ∆ABC vng tại A.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và hình chiếu trong tam giác vng ta có:
AB2 = AD . AC
b) Ta có: ∆BCE vuông tại E CE BE mà OH // CE OH BE tại H
H là trung điểm của BE OA là đường trung trực của BE AB = AE
Xét ∆ABO và ∆AEO có: OB = OC; chung OA; AB = AE
0
∆ABO = ∆AEO (c . c. c) ABO AEO 90
AE là tiếp tuyến của (O).
c) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và hình chiếu trong tam giác vng ABO ta
OC OH
2
2
OA
OC
có:OB = OH . OA. Mà OB = OC nên OC = OH . OA
OC OH
AOC
Xét ∆OCH và ∆OAC có:
chung; OA OC
1.5
1.5
1.5
OAC
∆OCH đồng dạng ∆OAC (c.g.c) OCH
d) Ta có +) OCH OAC . Mà OA // CE nên ACE OAC (Hai góc so le trong)
ACE (1)
OCH
+) OCF OFC (∆OCF cân tại O).
Mà OF // CE nên OFC FCE (Hai góc so le trong) OCF FCE (2)
1.5
HCF
FCA
CF là tia phân giác của HCA
Từ (1) và (2) suy ra:
CH HF
FA.CH HF.CA
CA AF
(đpcm)
1
1 1 1
x x
y 1 y
z
z
P x y z
1
16 x 4 y z 16 4 y z 16 x 4 z 16 x 4 y
21 x
y
x
z
y z 21 1 1
49
1
16 4 y 16 x z 16 x z 4 y 16 4 2
16
5
Dấu bằng xẩy ra khi
1
2
4
x ; y ;z
7
7
7
49
1
2
4
MinP x ; y ; z
16
7
7
7
Vậy
0.5
0.5