ÔN TẬP CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 10
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Khẳng định nào về hàm số y 3 x 5 là sai:
5
;0
0;5
A. đồng biến trên R
B. cắt Ox tại 3 C. cắt Oy tại
y
Câu 2. Tập xác định của hàm số
A. Một kết quả khác B. \ {3}
D. nghịch biến R
x 1
x 3 là:
C.
1;3 3;
D. [1;+)
2
Câu 3. Hàm số y x nghịch biến trên khoảng
;0
0;
A.
B.
C.
\ 0
D.
3
Câu 4. Tập xác định của hàm số y x 1 là:
;1
A.
B.
C. x 1
D. x 1
A 0; 3 ; B 1; 5
Câu 5. Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm
. Thì a và b bằng
A. a 2; b 3
B. a 2; b 3
C. a 2; b 3
D. a 1; b 4
y x3 3 m 2 1 x 2 3 x
Câu 6. Với những giá trị nào của m thì hàm số
là hàm số lẻ:
m
1
m
1
m
1
A.
B.
C.
D. một kết quả khác.
Câu 7. Cho hai đường thẳng d1 : y 2 x 3; d 2 : y 2 x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. d1 / / d 2
B. d1 cắt d2
C. d1 trùng d2
D. d1 vuông góc d2
Câu 8. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn
3
3
A. y 1 2 x
B. y 2 3x 2 3 x
3
C. y 2 3x
3
2 3x
2 x 3
f x
2
x 1
Câu 9. Cho hàm số
A. 0 và 8
B. 8 và 0
Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
3
y x
A.
B. y 2x 4x
3
D. y 3x x
NÕu 1 x 1
NÕu x 1
. Giá trị của
C. 0 và 0
C. y 2x 4
f 1 ;f 1
lần lượt là:
D. 8 và 4
5
D. y x 3 x 1
2
Câu 11. Đỉnh của parabol y x 2 x 3 có tọa độ là:
1; 4
4;1
1; 4
A.
B.
C.
D.
4; 1
2 x 1 khi x 2
y 2
x 3 khi x 2 đi qua điểm có tọa độ:
Câu 12. Đồ thị hàm số
0;1
3;0
0;3
A.
B.
C.
D.
0; 3
Câu 13. Tập xác định của hàm số y x 2 là:
\ 2
; 2
2;
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;-4) có phương trình là:
A. y 4 x 4
B. y 4 x 4
C. y 4 x 1
D. y 4
2
Câu 15. Hàm số y x 2 x 3 đồng biến trên khoảng:
1;
; 1
1;
A.
B.
C.
D.
;1
2
Câu 16. Cho hàm số: y x 2 x 1 , mệnh đề nào sai:
1; .
A. y tăng trên khoảng
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x 2
;1 .
C. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2) làm đỉnh.
D. y giảm trên khoảng
Câu 17. Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a = –1; b = 0; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1
2
Câu 18. Cho parabol ( P ): y x mx 2m Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là :
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
y 2 m x 5m
Câu 19. Với giá trị nào của m thì hàm số
đồng biến trên R:
A. m 2
B. m 2
C. m 2
D. m 2
2
Câu 20. Cho hàm số y = x + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2)
A. m = –2; n = 3
B. m = –2; n = –3
C. m = 2; n = 1
D. m = 2; n = –2
Câu 21. Tập xác định của hàm số y 2 x 4 6 x là:
2;6
6;
; 2
A.
B.
C.
D.
3
Câu 22. Cho hàm số: y 2 x 3x 1 , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
B. y là hàm số khơng có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ.
D. y là hàm số chẵn.
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :
2
A. Hàm số y 3 x 3x 1 nghịch biến trên khoảng (0; )
2
1;
B. Hàm số y 3 x 6 x 2 đồng biến trên khoảng
2
C. Hàm số y 1 3x đồng biến trên khoảng ;0
D. Hàm số y 5 2 x nghịch biến trên khoảng
;1
3 x 2 1 khi x 2
y 4 x 3 khi 2 x 5
2 x 2 3 khi x 5
Câu 24. Cho hàm số
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. Điểm N(2;5)
B. Điểm P(-3;26)
C. Điểm M(5;17)
D. Điểm Q(3;-26).
II. TỰ LUẬN:
1. Tìm tập xác định của hàm số :
4
a/ y = √ 2−x √ x +4
√ x+2+ √ 3−2 x
√1−x −√1+x
b/ y =
x
c/ y =
|x|−1
2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số :
a/ y =
x 4 + x 2 −2
x 2 −1
b/ y =
√ 3+x+ √3−x
3. Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số:
2
a) y x 2 x
4. Xác định parabol (P) biết:
2
a) (P): y ax bx 3 đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng x 2 .
2
b) (P): y ax bx c đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4).
2
c) (P): y ax bx c đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0).
2
d) (P): y x bx c đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng –1.
c/ y = x(x2 + 2|x|)
2
b) y x 2 x 3
2
5. Xác định parabol (P): y ax bx 1 biết rằng (P):
a) Đi qua hai điểm M(1;2) và N(-1,3).
b) Đi qua điểm B(-1;2), đỉnh có tung độ bằng
3
2.