Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đề cương hướng dẫn học sinh tự học tuần 9 từ ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.2 KB, 6 trang )

1

TRƯỜNG THCS NGUYỄN SINH SẮC
Tổ: Tiếng Anh
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC TUẦN 9 – NH 2021- 2022
MÔN: TIẾNG ANH 8 (chương trình hệ 7 năm)
Thời gian học: Từ ngày 6/11/2021 đến ngày 6/11/2021
* Tiết 25: Unit 5: SPEAK AND LISTEN (SGK trang 47,48)
1. SPEAK.
Work in groups. Ask each other about your studies. Use the questions and words in
the boxes to help you.
(Hãy làm việc theo nhóm, các em hãy hỏi nhau về việc học tập của mình, sử dụng câu hỏi
và các từ cho trong khung).
- Các em, đọc 5 câu hỏi trong sách giáo khoa, sau khi hiểu nội dung câu hỏi thì xem phần
gợi ý để trả lời câu hỏi về chính mình, làm xong tự luyện tập hỏi và trả lời.
* Đáp án gợi ý: Viết vào vở
1. When do you do your homework? (bạn làm bài tập ở nhà vào lúc nào?)
=> I often do my homework after dinner/ after school/ late at night/ early in the morning.
(Mình thường làm bài tập về nhà sau bữa tối / sau khi đi học về / lúc đêm khuya / lúc sáng
sớm.)
2. Who helps you with your homework? (ai giúp bạn làm bài tập về nhà)?
=> My brother/ My sister/ My mother/ My friend (helps me with my homework).
(Anh trai của mình / Chị gái của mình / Mẹ của mình / Bạn của mình giúp mình làm bài
tập về nhà).
3. How much time do you spend on these subjects: Math, Vietnamese, History, English,
etc.?
(Bạn dành bao nhiêu thời gian để học các mơn học này: Tốn, Tiếng việt, Lịch sử, Tiếng
anh, v.v.?)
=> I spend half an hour/ two hours/ more than an hour/ less than an hour on it Math/
Vietnamese/...
(Mình dành nửa giờ / hai giờ / hơn một giờ / ít hơn một giờ để học mơn Tốn / Việt / ...)


4. Which subject do you need to improve? (bạn cần cải thiện môn học nào?)
=> I need to improve Biology/ Physics/...(mình cần cải thiện mơn Sinh học / Vật lý / ....)
5. What do you do to improve your English? ( Bạn làm gì để cải thiện mơn tiếng Anh của
mình?)
=> I do grammar exercises/ read English stories/ listen to the news in English/... (mình làm
bài tập ngữ pháp / đọc truyện tiếng Anh / nghe tin tức bằng Tiếng anh)
2. LISTEN
Listen to the dialogue and complete the report card (Hãy nghe hội thoại sau và hoàn
thành phiếu điểm).
 Hướng dẫn học sinh nghe băng hoặc đọc nội dung nghe đề hoàn thành bài tập
 Tìm hiểu nội dung phiếu điểm và ghi chép từ vựng
+ Từ vựng:
- Days present # Days absent ngày có mặt # ngày vắng mặt.
- Satisfactory # Unsatisfactory đạt yêu cầu # không đạt yêu cầu.
- Attend
(v)  Attendance (n)
tham gia
 sự tham gia
- Encourage (v)  Encouragement (n) khuyến khích  sự khuyến khích
- Participate (v)  Participation (n) tham gia
 sự tham gia
Đề cương hướng dẫn hs tự học tuần 9 - TA 8 hệ 7 năm – NH: 2021- 2022


2

- Cooperate with  Cooperation (n) hợp tác
- fair
(a) : trung bình
- appreciate (v)

: đánh giá cao
* Keys:
1. 87 days present
2. 5 days absent
5. Speaking: A
3. Participation: S
6. Reading: A
4. Listening: C
7. Writing: B

 sự hợp tác

Miss. Lien: Good evening, Mr. Lam and Mrs. Linh.
Mr. Lam: Thank you.
Miss Lien: I’m pleased to tell you that Nga has worked very hard this year and her grades
are very good.
Mrs. Linh: I'm so pleased to hear that.
Miss. Lien: She missed 5 days of school due to sickness but the attendance of 87 days for
the whole term is acceptable. Both her participation and cooperation are satisfactory. So,
there’re no problems there.
Mrs. Linh: How is she doing in English?
Miss. Lien: Her speaking and reading are excellent and her writing is good. If she works a
bit harder on her writing skills, she should get an A for writing next term.
Mrs. Linh: How about comprehension?
Miss. Lien: I'm afraid she’s not very good at that. I gave her a C.
Mrs. Linh: How can we help her improve?
Miss. Lien: Get her to watch English TV if possible, and encourage her to listen to
English radio programs. Also, I have some cassettes here which you can borrow.
Mr. Lam: Thank you very much, Miss Lien. We really appreciate your help.
* Tiết 25: Unit 5: READ (SGK trang 49)

- Học sinh tìm hiểu từ mới và đọc nội dung bài, hiểu và làm bài tập
- Sau khi làm xong so sánh đáp án bên dưới
Bài dịch:
Những người học ngoại ngữ, học từ vựng bằng nhiều cách khác nhau, một số người liệt kê
ra và dịch nghĩa của từ mới sang tiếng mẹ đẻ của mình và cố gắng học thuộc lịng những từ
này. Tuy nhiên, số khác thì khơng học như thế, thay vì thế, họ viết một hoặc hai câu ví dụ cho
mỗi từ mới để nhớ cách sử dụng từ đúng.
Để nhớ từ vựng tốt hơn, một số người, còn viết từng từ một và cách dùng của nó ra miếng
giấy nhỏ và dán nó ở một nơi nào đó trong nhà để có thể học bất cứ lúc nào.
Nhiều người học ngoại ngữ, không cố học tất cả từ mới mà họ gặp qua. Họ thường gạch
dưới hoặc dùng bút màu tô đậm những từ mà họ muốn học, cách này giúp họ nhớ được những
từ quan trọng.
Có nhiều cách khác nhau để học cùng một số từ. Nếu bạn muốn học 10 từ vựng trong hai
ngày chẳng hạn thì bạn có thể học theo hai cách. Ngày thứ nhất, bạn có thể học 5 từ đầu tiên
và sau đó học những từ còn lại trong ngày sau. Tuy nhiên, việc ôn luyện luôn cần thiết nên bạn
có thể học cả 10 từ trong ngày đầu tiên và ôn lại chúng trong ngày sau. Cách này giúp bạn
luyện tập từ nhiều lần hơn.
Người học ngoại ngữ nên thử nhiều cách học từ vựng khác nhau để tìm ra cách học tốt
nhất cho bản thân mình. Hãy ln tự hỏi mình nên học từ vựng bằng cách nào?
Đề cương hướng dẫn hs tự học tuần 9 - TA 8 hệ 7 năm – NH: 2021- 2022


3

* Vocabulary:Chép bài vào vở
- list (n)  make a list: danh sách
- mother tongue (n) : tiếng mẹ đẻ
- underline
(n) : gạch chân
- highlight

(v) : làm nổi bật
- to/ in order to/ so as to + bare- infinitive: để…
- come across
: gặp qua
1.True or False?
a. False ( NOT all language learners but only SOME ).
b. True
c. False (Many learners DO NOT try to learn all new words they come across)
d. True
2. Answer the questions:
a. No, they don’t. The learners learn words in different ways.
b. Because they want to remember how to use the words in the right way.
c. To remember words better, some learners write each word and its use on a small piece
of paper and stick it somewhere in their house so as to learn it at any time.
d. Because only want to remember important words.
e. Revision is necessary in learning words f. Learners should try different ways of learning
words to to find out what is the best.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN SINH SẮC
Tổ: Tiếng Anh
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
(ENGLISH 8 - Hệ 7 năm) - Năm học: 2021-2022
I. Vocabulary: Review from unit 1 to unit 4
II. Reading comprehension: Review from unit 1 to unit 4
III. Writing comprehension: Review from unit 1 to unit 4
IV. GRAMMAR NOTES:
I. TOO / ENOUGH: Quá … không thể…
*S + Be + TOO + ADJ + (for +O) + To + V.
* S+ V + TOO +ADV + (for+ O) + To + V.
*S+ Be + (NOT) + ENOUGH + ADJ+ (for + O) + To + V. Đủ … để
*S+ V + (NOT) + ENOUGH+ ADV + (for + O) + To +V.

II. So ……That: Such ……. That: Quá ………. đến nỗi mà …….
*SO + ADJ / ADV + That + Clause.
*SUCH + (a, an) + ADJ + N + That Clause.
III. REFLECTIVE PRONOUNS: Đại từ phản thân
I -> Myself
We -> Ourselves
You -> Yourself / yourselves
They -> Themselves
She -> Herself
He -> Himself
It -> Itself
IV. MODAL VERBS: Động từ kiếm khuyết
S + MODAL VERBS (not) + Vinf without “To”
Can Could Should May Might Must Ought to: nên Had better: nên Would
Đề cương hướng dẫn hs tự học tuần 9 - TA 8 hệ 7 năm – NH: 2021- 2022


4

V. USED TO / BE USED TO
1.S + USED TO + V: Đã từng làm gì trong quá khứ
2. S + BE USED TO + VING / N: Quen (trở nên quen) làm gì đó
VI. DEMANDS: CÂU RA LỆNH
* V + (Please).
* DON’T + V + (Please)
VII. REPORTED SPEECH: Câu tường thuật
1. Polite requests
- “CAN / COULD / WOULD / WILL + YOU + (Please) + Vinf ……?”
- “V+Please”.
- “DON’T + V + Please”

- Reported speech:
S + ASKED + O + (not) + to + V.
TOLD
REQUESTED
2. Advice. Lời khuyên
“S + should / ought to / had better (not) ………..”
- REPORTED SPEECH
- S + Advised + O + (not) to V.
- S + Said (to O) That S (o) should / ought to / had better....
VII. So as / In order for purpose. Chỉ mục đích
So as (not) to V = In order (not) to V: Để (không)
* EXERCISE:
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. tutor
B. fund
C. drug
D. struggle
2. A. business
B. signature
C. blind
D. dictionary
II. Choose the best answer
1. I usually ____________ to school on foot when I was young.
A. go
B. went
C. am going
D. to go
2. Bell demonstrated his invention ____________ the public in 1876.
A. to
B. in

C. with
D. for
3. I am looking at ____________ in the mirror.
A. myselves
B. myself
C. mineself
D. meself
4. I am not ____________ to play basketball.
A. enough tall
B. too tall
C. tall enough
D. so tall
5. It is ____________ to leave the house without locking
A. safe
B. dangerous
C. suitable
D. safely
6. You’ll ____________ cook dinner yourself because mom is busy.
A. ought
B. must
C. have to
D. should
III. Read the passage and choose the best answer
Alexander Graham Bell was born in 1847 in Edinburgh, Scotland. His father was an
expert in phonetics, the study of the sounds of languages. As a boy, Bell became interested in
sounds and speech. In 1870 the Bells decided to emigrate to America. They lived in Boston,
where Alexander taught in a school for the deaf – mutes. There, he began experimenting with
a machine to help the deaf hear. While experimenting with this machine, Bell had an idea.
Why not use electricity to send the human voice from one place to another? Bell began work
on a new invention of the telephone.

1. Bell was the inventor of the ____________.
Đề cương hướng dẫn hs tự học tuần 9 - TA 8 hệ 7 năm – NH: 2021- 2022


5

A. bicycle
B. television
C. telephone
D. gas cooker
2. What does the word “emigrate” in line 3 mean?
A. leaves somebody’s country to live in another country.
B. goes to a place for a short time.
C. travels a long way from home to work every day.
D. gets away from something dangerous.
3. He went to live ____________.
A. in Boston
B. in Scotland
C. in America
D. A & C are correct.
4. When was Alexander G. Bell born?
A. No information. B. In 1847.
C. In 1870s. D. In 1870.
5. Which of the following is NOT TRUE?
A. Bell became interested in sounds and speech since he was a boy.
B. He experimented a machine to help the deaf hear.
C. Bell learned in a school for the deaf – mutes.
D. Bell’s father was an expert in phonetics.
IV. Rewrite the following sentences without changing the meaning
1. How about going to the movie theater tonight?

Let’s _______________________________________________________
2. Because Jane’s father is weak, he can’t push the car.
Jane’s father isn’t _____________________________________________
ONE – PERIOD TEST (Unit 1-unit 4)
I. Circle A, B, C, or D to complete these sentences.(2,5 pts)
1. Nga isn’t old enough ................................................................ a car.
A. to drive
B. drives
C. drive
D. driving
2. Which is Celia? - " She is the one with ......................"
A. long curly black hair
B. curly long black hair
C. long black curly hair
D. curly black long hair
3. There is a dish rack ............................................................the counter.
A. next
B. on the right
C. on the left
D. on
4. Putting a knife into ..........................................................is dangerous.
A. beads
B. scissors
C. electrical sockets
D. matches
5. The children are old enough to look after. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. them
B. their
C. themselves
D. ourselves

6. A: I failed my English test. B: You ought to ................harder.
A. studied
B. studying
C. study
D. studies
7. You can see a lot of paintings in this . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. service
B. intention C. demonstration
D. exhibition
8. Would you like. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a message?
A. to leave
B. leave
C. leaving
D. leaves
9. It's raining - Let's go ..................... .
A. inside
B. outside
C. insides
D. outsides
10.He rarely shows his feelings. He's rather ..................... .
A. reserved
B. humorous
C. helpful
D. sociable
II.Supply the correct verb form or tense in brackets.(2 pts)
1. The River Amazon (flow) …………………….. into the Atlantic Ocean.
Đề cương hướng dẫn hs tự học tuần 9 - TA 8 hệ 7 năm – NH: 2021- 2022


6


2. She (have) ............................................to sweep the floor every day.
3. Yesterday I was very busy, so I (not have) . . . . . . . . . . . . . time to phone you.
4. There are a lot of black clouds in the sky. It (rain) …………………….. ….
III. Rewrite the second sentence so that it has the same meaning as the first.(1pt)
1. Nam is too young to ride a motorbike.
→ Nam is not …………………………………………………………
2. No one helped Nga repair the bicycle.
→ Nga repaired . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
IV. Read the passage about Alexander Granham Bell and do the following tasks:
Alexander Graham Bell was born in Edinburgh, Scotland in 1847. He emigrated to Canada
and then to the USA in 1870s. He worked with deaf-mutes at Boston University. Soon, Bell
started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the
invention of the telephone. In 1876, Bell and his assistant - Thomas Watson introduced the
telephone sucessfully and in 1877 the first telephone was in commercial use.
A. Find out the information in the passage and complete the following sentences. (1pt)
1. Alexander Graham Bell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . in Scotland.
2. In America, he worked with . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . at Boston University.
B. Answer the following questions: ( 1,5pts)
1. When was Alexander Graham Bell born?
2. Who was Bell’s assistant?
3. Did Bell and Thomas Watson introduce the telephone in 1877?
V. Write a passage about Mai, using the cue words given. (2pts)
Mai is one of my close friends.
1. She/ fourteen / old.
2. She / live / 23 Tran Phu Street / Kon Tum / her parents and her sister, Thanh.
3. She / tall and thin/ and / long black hair.
4. She / kind and helpful. She / like / swim / and / read.
******************


Đề cương hướng dẫn hs tự học tuần 9 - TA 8 hệ 7 năm – NH: 2021- 2022



×