Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề cương hướng dẫn học sinh tự học tuần 9 từ ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.47 KB, 3 trang )

1

TRƯỜNG THCS NGUYỄN SINH SẮC
TỔ TIẾNG ANH
BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Tuần 9- Năm học: 2021- 2022
(Thời gian học: Từ ngày 1/11/2021 đến ngày 6/11/2021)

Unit 2 – 2b(cont), 2c và 2d ( Pages 41, 42, 43)
2b - Grammar (page41):
* Present simple tense – negative ( Thì hiện tại đơn - ở thể phủ định).
1. Usage: Thì hiện tại đơn dùng diễn tả thói quen hàng ngày.
2. Form
S + do/ does + not + V-inf
Ex: I don’t like Maths and She doesn’t like Art.

Bài tập:
4. Read the theory box. Complete the sentences using the verbs in the list in the
negative form.( Đọc lý thuyết. Hoàn thành câu sử dụng động từ ở thể phủ điịnh).
Answer key
2. don’t have
3. don’t start
4. doesn’t go
5. doesn’t prepare
5. What do/don’t you do on Sundays? Use the phrases in the list to write sentences.
Tell your partner.( Bạn làm gì hoặc khơng làm gì vào ngày chủ nhật? Sử dụng
những cụm từ để viết thành câu.)
Suggested answer
On Sundays, I don’t have lunch with my family at 12:00. I have lunch at 1:00 p.m.
On Sundays, I don’t prepare dinner. My mum prepares dinner.
On Sundays, we don’t eat at a restaurant. We eat at home.


On Sundays, I don’t go to the cinema. I watch a DVD at home.
On Sundays, I don’t play football in the park. I meet my friends.
* Prepositions of time: (Giới từ chỉ thời gian) at, on, in
Đề cương hướng dẫn tự học tuần 9 – Tiếng Anh 6- NH 2021- 2022


2

6. Fill in the gaps with at, on or in.
Answer key
1. at/in 2. On 3. In 4. On 5. at
2c. Vocabulary:
1. Free – time activities

2. Which of the activities in Exercise 1 do you like/love/not like/hate doing in your
free time? Tell your partner. You can use your own ideas as well.( Hoạt động nào
trong những hoạt động trên bạn thích/ u thich/ khơng thích hoặc ghét làm trong
lúc rảnh rỗi. Hãy nói với bạn. Em có thể sử dụng ý kiến của riêng mình)
Example: In my free time I like chatting online and hanging out with my friends. I don’t
like going to the mall. I hate playing board games.
2d – Everyday English
Making invitations – Accepting/ Refusing(Đưa ra lời mời – Chấp nhận / Từ chối)
1. Complete the dialogue. Use the sentences (A-E)( Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử
dụng câu A đến E)
Answer key:
1–E
2–D
3–A
4- B
5- C

Đề cương hướng dẫn tự học tuần 9 – Tiếng Anh 6- NH 2021- 2022


3

2. Act out dialogue in pairs. (Luyện tập đoạn hội thoại)
3. Complete the exchanges with the sentences below.( Hoàn thành các câu bên
dưới)
Answer key
2. I’d love to
3. I can’t make it
4. How about 7:00 then?
*Pronunciation
Listen and tick (✓). Listen again and repeat. (2.9)
Answer key:

Bài tập vận dụng:

Đề cương hướng dẫn tự học tuần 9 – Tiếng Anh 6- NH 2021- 2022



×