Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.3 KB, 12 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GDCD LỚP 12 HỌC KÌ II
Họ và tên:................................................................................Lớp...........
Điểm

Câu

Lời nhận xét của thầy cơ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27


28

Đ/A
Câu
Đ/A
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm: 28 câu( mỗi câu 0,25 đ)
Câu 1: Quyền nào dưới đây không phải là quyền tự do cơ bản của công dân ?
A.Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tham gia bầu cử, ứng cử
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. Quyền được đảm bảo an tốn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín
Câu 2: Các quyền tự do cơ bản của công dân quy định mối quan hệ giữa
A. công dân với pháp luật

B. Công dân với công dân

C. công dân với nhà nước

D. Công dân với các tổ chức

Câu 3 : Việc làm nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của công dân khi thực hiện quyền tự
do cơ bản?
A. Không ngừng nâng cao ý thức chấp hành pháp luật.
B. Tích cực giúp đỡ cơ quan nhà nước khi thi hành pháp luật.
C. Không tố cáo những việc làm trái pháp luật của người khác.
D. Học tập, tìm hiểu để nắm vững các quyền tự do cơ bản của mình.
Câu 4 : Pháp luật quy định thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính khơng vượt quá
A. 6 giờ.


B. 8 giờ.

C. 10 giờ.

D. 12 giờ.

Câu 5 : Pháp luật cho phép khám xét chỗ ở của cơng dân trong trường hợp
A. chỗ ở đó xây dựng trái pháp luật.


B. cần bắt người phạm tội lẩn tránh ở đó.
C. nghi ngờ chỗ ở của người đó có phương tiện gây án.
D. nghi ngờ chỗ ở của người đó có chứa tài liệu liên quan đến vụ án.
Câu 6: Pháp luật quy định: Người nào tự ý bóc, mở, tiêu hủy thư của người khác thì tùy theo
mức độ sẽ có thể bị
A. cảnh cáo hoặc khiển trách.
C. kỉ luật hoặc xử phạt dân sự.
sự.

B. khiển trách hoặc xử phạt dân sự.
D. xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình

Câu 7: Ý nghĩa của quyền được đảm bảo an tồn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín là đảm
bảo
A. quyền tự chủ của mỗi người.

B. đời sống riêng tư cho mỗi cá nhân.

C. sự công bằng cho tất cả công dân.


D. quyền tự do cá nhân của mỗi công dân.

Câu 8: Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền tự do ngôn luận ?
A. Công dân có quyền phát biểu ý kiến của mình của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn
hóa, xã hội của đất nước.
B. Cơng dân có quyền tự do bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn
hóa, xã hội của đất nước.
C. Cơng dân có quyền gửi bài đăng báo bày tỏ quan điểm, ý kiến quan điểm của mình về các
chủ trương, chính sách và pháp luật của nhà nước.
D. Cơng dân có quyền tự do lập hội, biểu tình dưới bất kì hình thức nào.
Câu 9. Pháp luật quy định cơ quan nào có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có
căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo gây khó khăn cho việc điều tra?
A. Ủy ban nhân dân, Tòa án.
B. Viện kiểm sát, Tòa án trong phạm vi thẩm quyền.
C. Cảnh sát điều tra, Viện kiểm sát.
D. Cảnh sát điều tra, Ủy ban nhân dân.
Câu 10. Công an bắt người trong trường hợp nào sau đây thì khơng vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể của công dân?
A. Hai học sinh gây gổ với nhau trong sân trường.
C. Chị H tung tin bịa đặt, nói xấu người khác.
xe máy.

B. Hai nhà hàng xóm cãi nhau.
D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm

Câu 11: Điều kiện về độ tuổi để công dân được ứng cử đại biểu Quốc hội và hội đồng nhân dân
các cấp là ?
A. Đủ 18 tuổi trở lên.


B. Đủ 21 tuổi trở lên.

C. Trong độ tuổi lao động.

D. Không quy định về độ tuổi.

Câu 12: Trường hợp nào dưới đây được tham gia bầu cử ?
A. Người đang bị tạm giam.

B. Người đang chấp hành hình phạt tù.

C. Người đang điều trị ở bệnh viện.

D. Người mất năng lực hành vi dân sự.


Câu 13: Theo Luật bầu cử, việc nhờ người thân trong gia đình đi bỏ phiếu hộ là vi phạm ngun
tắc nào ?
A. Phổ thơng.

B. Bình đẳng.

C. Trực tiếp.

D. Bỏ phiếu kín.

Câu 14: Trong q trình bầu cử, trường hợp cử tri ốm đau, già yếu, tàn tật không thể đến bỏ
phiếu được thì
A. khơng cần tham gia bầu cử.
B. người thân có thể đi bỏ phiếu thay.

C. có thể bỏ phiếu bằng gửi thư.
D. tổ bầu cử mang hòm phiếu phụ và phiếu bầu đến cho cử tri đó.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây không đúng ?
Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lí- chính trị quan trọng để
A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước.
B. đảm bảo quyền dân chủ cho mỗi cơng dân.
C. thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình, thơng qua các cơ quan đại diện cho nhân dân.
D. công nhận quyền lực của các cơ quan nhà nước đã được bầu ra.
Câu 16: Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân
A. giám sát cơ quan chức năng.

B. tham gia quản lí nhà nước và xã hội .

C. thực hiện quyền dân chủ.

D. bảo vệ quyền lợi hợp pháp của mình.

Câu 17: Quyền khiếu nại là quyền của công dân, cơ quan, tổ chức được đề nghị cơ quan, tổ
chức, cá nhân có thẩm quyền
A. thay đổi các quyết định hành chính, hành vi hành chính trái pháp luật.
B. xem xét lại các quyết định hành chính, hành vi hành chính trái pháp luật.
C. điều chỉnh lại các quyết định hành chính, hành vi hành chính trái pháp luật.
B. hủy bỏ lại các quyết định hành chính, hành vi hành chính trái pháp luật.
Câu 18. Nhìn thấy kẻ gian đột nhập vào nhà hàng xóm, T đã báo ngay cho cơ quan cơng an. T đã
thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền khiếu nại.

B. Quyền tố cáo.

C. Quyền tự do ngôn luận.


D. Quyền nhân dân.

Câu 19. Nhân viên tổ bầu cử gợi ý bỏ phiếu cho ứng cử viên là vi phạm ngun tắc bầu cử nào
dưới đây?
A. Phổ thơng.

B. Bình đẳng.

C, Trực tiếp.

D. Bỏ phiếu kín.

Câu 20. Chị M là kế toán của xã X. Do mâu thuẫn cá nhân với ông K- Chủ tịch xã nên chị M đã
cố ý tạo chứng cứ giả để tố cáo ông K về tội lạm dụng công quỹ. Nhận định nào dưới đây đúng
về hành vi của chị M?
A. Chị M đã thực hiện quyền tố cáo của công dân.
B. Chị M đã lợi dụng quyền tố cáo của công dân.
C. Chị M đã vi phạm quyền tố cáo của công dân.
D. Chị M đã lạm dụng quyền tố cáo của công dân.


Câu 21: Giám đốc P điều động toàn bộ nhân viên đến công ty X để tổ chức hội nghị khách hàng.
Cuối buổi một nhân viên phát hiện mất điện thoại, giám đốc P yêu cầu bảo vệ khóa của rồi cùng
trưởng phòng S kiểm tra tư trang của mọi người. Chồng nhân viên B đón vợ những bị bảo vệ
ngăn cản. Lời qua tiếng lại,hai bên quát nạt, mắng chửi nhau thậm tệ. Những ai dưới đây vi phạm
quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của cơng dân?
A. Giám đốc P, trưởng phịng S, chồng cơ B và bảo vệ.
B. Giám đốc P, trưởng phịng S, chồng cơ B.
C. Giám đốc P, trưởng phịng S.

D. Chồng cô B và bảo vệ.
Câu 22: Do nghi ngờ chồng mình là T ngoại tình với cơ V, bà N đã cùng con trai và con dâu đến
nhà cô V. Bà N cùng con trai và con dâu xông thẳng vào nhà cơ V tìm ơng T nhưng khơng thấy.
Nhìn thấy cơ V tay cầm điện thoại bà N giằng để kiểm tra, con trai và con dâu lục lọi đồ đạc,
đập phá, liên tục sử dụng lời lẽ lăng mạ cô V. Trong trường hợp trên ai đã vi phạm quyền được
pháp luật đảm bảo an tồn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín của cơng dân?
A. Bà N, con trai và con dâu.

B. Con trai và con dâu.

C. Bà N,con trai, con dâu, ông T.

D. Bà N.

Câu 23 : Do có chuyện hiểu lầm nhau nên H và T đã cãi nhau to tiếng và xơ xát nhẹ. Khi có
mấy người cùng thơn tới xem và chia thành hai phe cổ vũ cho cả hai bên. Anh trai T là M thấy
thế xông vào đánh H. Ơng trưởng cơng an xã biết chuyện này nên đã cho người đến bắt H và T
về trụ sở Ủy ban. Cậy mình có bác là chủ tịch xã, T đã lên tiếng quát nạt, dọa, sỉ nhục trưởng
công an xã. Trưởng cơng an xã, trói tay và giam cả H, T và M vào phịng kín 13 giờ liền mà
khơng có quyết định bằng văn bản.
Trong tình huống trên ai đã vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. T, H và M.

B. T và M.

C. H, T và trưởng công an xã.

D. Trưởng công an xã.

Câu 24. B và T là bạn thân, học cùng lớp với nhau. Khi giữa hai người nảy sinh mâu thuẫn, T đã

tung tin xấu, bịa đặt về B trên Facebook. Nếu là bạn học cùng lớp với B và T, em sẽ lựa chọn
cách ứng xử nào sau đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?
A. Coi như khơng biết vì đây là việc riêng của T.
B. Khuyên T gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm đến nhân phẩm, danh dự của người khác.
C. Khuyên B nói xấu lại T trên Facebook.
D. Chia sẽ thơng tin đó trên Facebook.
Câu 25. Ơng Y- trưởng cơng an xã- đình chỉ việc thi cơng và u cầu gia đình ơng N tháo dỡ
cơng trình xây dựng với lí do tự ý xây dựng trái phép. Ơng N khơng tháo dỡ vì cho rằng trưởng
cơng an xã đã lợi dụng quyền hạn để ép buộc gia đình ơng. Ông N đã viết đơn kiện trưởng công
an xã lên Tịa án nhân dân huyện. Theo em, việc ơng N viết đơn kiện ông Y như vậy là như thế
nào?
A. Hồn tồn hợp lí.
B. Thực hiện đúng quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
C. Vi phạm quyền khiếu nại, tố cáo của cơng dân.
D. Khơng tn theo quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại.


Câu 26: Chị H là giáo viên hợp đồng tại Trường Tiểu học X. Do có cơng việc cá nhân nên chị đã
viết đơn xin nghỉ việc một thời gian. Sau đó chị nhận được quyết định chấm dứt hợp đồng từ
phía nhà trường vì lí do đã bố trí đủ giáo viên. Chị H không đồng ý với quyết định đó và muốn
khiếu nại. Chị H phải giử đơn đến
A. Hiệu trưởng Trường Tiểu học X.

B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện.

C. Chủ tịch Ủy ban xã.

D. Trương phòng Giáo dục huyện.

Câu 27: Ủy ban nhân dân xã đồng ý cho công ty A đặt cơ sở sản xuất trên địa bàn thôn M. Chất

thải của công ty đã gây mùi hôi thối khiến người dân sinh sống ở thơn M rất khó chịu. Thơn M
đã họp lấy ý kiến của dân về việc này. Nếu là người thôn M , em đồng ý với ý kiến nào dưới
đây ?
A. Chấp nhận cho công ty A hoạt động tiếp.
B. Viết đơn kiện cơng ty A lên Tịa án nhân dân huyện.
C. Tập hợp mọi người đến công ty A yêu cầu công ty này dừng hoạt động.
D. Viết đơn kiếu nại đề nghị chính quyền xã xem xét lại nghĩa vụ của công ty A được quy định
trong quyết định cấp phép của mình.
Câu 28: Gia đình bà N kinh doanh giò chả ở gần nhà anh T. Nhiều lần anh T đã phát hiện gia
đình bà N lén lút nhập các nguyên liệu cấm để sản xuất. Để phát giác hành vi của gia đình bà N ,
anh T nên chọn cách nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật ?
A. Viết đơn tố cáo gia đình bà N kinh doanh trái phép nhưng khơng ghi tên mình.
B. Trực tiếp báo với chính quyền địa phương và yêu cầu giữ bí mật tên.
C. Nhờ người viết đơn tố cáo hộ và không ghi tên người tố cáo.
D. Viết đơn tố cáo theo các quy định của pháp luật và yêu cầu được giữ bí mật tên của người tố
cáo.
Phần II: Tự luận : 1 câu( 3đ)
Câu 1. Em hiểu thế nào là quyền tự do cơ bản của cơng dân? Theo em vì sao, các quyền tự do cơ
bản của công dân cần phải được quy định trong Hiến pháp?(1đ)
Câu 1. Sau ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân, các bạn lớp 12 đến trường với niềm tự hào
lớn trước các em lớp dưới vì lần đầu tiên được thực hiện quyền bầu cử của công dân. H hãnh
diện khoe: " Tớ khơng chỉ có một phiếu đâu nhé! Cả bà và mẹ đều "tín nghiệm cao" giao phiếu
cho tờ bỏ vào thùng phiếu ln".
Em có chia sẻ với H niềm tự hào đó khơng? Vì sao?( 2đ)

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................


.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....
.................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GDCD LỚP 12 HỌC KÌ II
Họ và tên:................................................................................Lớp...........
Điểm

Câu


Lời nhận xét của thầy cơ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đ/A
Câu

Đ/A
Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm: 28 câu( mỗi câu 0,25 đ)
Câu 1: Ý nghĩa của quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín là đảm
bảo
A. đời sống riêng tư cho mỗi cá nhân..

B. quyền tự do cá nhân của mỗi công dân.

C. sự công bằng cho tất cả công dân.

D. quyền tự chủ của mỗi người

Câu 2: Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền tự do ngơn luận ?
A.Cơng dân có quyền gửi bài đăng báo bày tỏ quan điểm, ý kiến quan điểm của mình về các
chủ trương, chính sách và pháp luật của nhà nước.
B. Cơng dân có quyền tự do bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn
hóa, xã hội của đất nước.
C. Cơng dân có quyền phát biểu ý kiến của mình của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn
hóa, xã hội của đất nước.
D. Cơng dân có quyền tự do lập hội, biểu tình dưới bất kì hình thức nào.
Câu 3. Pháp luật quy định cơ quan nào có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có
căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo gây khó khăn cho việc điều tra?
A. Cảnh sát điều tra, Ủy ban nhân dân.
B. Viện kiểm sát, Tòa án trong phạm vi thẩm quyền.
C. Cảnh sát điều tra, Viện kiểm sát.
D. Ủy ban nhân dân, Tòa án.
Câu 4. Công an bắt người trong trường hợp nào sau đây thì khơng vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể của công dân?



A. Hai học sinh gây gổ với nhau trong sân trường.
C. Chị H tung tin bịa đặt, nói xấu người khác.

B. Hai nhà hàng xóm cãi nhau.

D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy.

Câu 5: Điều kiện về độ tuổi để công dân được ứng cử đại biểu Quốc hội và hội đồng nhân dân
các cấp là ?
A. Đủ 18 tuổi trở lên.

B. Trong độ tuổi lao động.

C. Đủ 21 tuổi trở lên.

D. Không quy định về độ tuổi.

Câu 6: Trường hợp nào dưới đây được tham gia bầu cử ?
A. Người đang bị tạm giam.

B. Người đang chấp hành hình phạt tù.

C. Người đang điều trị ở bệnh viện.

D. Người mất năng lực hành vi dân sự.

Câu 7: Theo Luật bầu cử, việc nhờ người thân trong gia đình đi bỏ phiếu hộ là vi phạm nguyên
tắc nào ?
A. Phổ thơng.


B. Bình đẳng.

C. Trực tiếp.

D. Bỏ phiếu kín.

Câu 8: Trong q trình bầu cử, trường hợp cử tri ốm đau, già yếu, tàn tật không thể đến bỏ phiếu
được thì
A. tổ bầu cử mang hịm phiếu phụ và phiếu bầu đến cho cử tri đó.
B. người thân có thể đi bỏ phiếu thay.
C. có thể bỏ phiếu bằng gửi thư.
D. không cần tham gia bầu cử.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây không đúng ?
Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lí- chính trị quan trọng để
A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước.
B. đảm bảo quyền dân chủ cho mỗi cơng dân.
C. thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình, thơng qua các cơ quan đại diện cho nhân dân.
D. công nhận quyền lực của các cơ quan nhà nước đã được bầu ra.
Câu 10: Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân
A. giám sát cơ quan chức năng.

B. tham gia quản lí nhà nước và xã hội .

C. thực hiện quyền dân chủ.

D. bảo vệ quyền lợi hợp pháp của mình.

Câu 11: Quyền nào dưới đây không phải là quyền tự do cơ bản của công dân ?
A.Quyền tự do ngôn luận

B. Quyền tham gia bầu cử, ứng cử
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. Quyền được đảm bảo an tốn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín
Câu 12: Các quyền tự do cơ bản của công dân quy định mối quan hệ giữa
A. công dân với pháp luật

B. Công dân với công dân

C. công dân với nhà nước

D. Công dân với các tổ chức

Câu 13 : Việc làm nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của công dân khi thực hiện quyền
tự do cơ bản?
A. Không ngừng nâng cao ý thức chấp hành pháp luật.


B. Tích cực giúp đỡ cơ quan nhà nước khi thi hành pháp luật.
C. Không tố cáo những việc làm trái pháp luật của người khác.
D. Học tập, tìm hiểu để nắm vững các quyền tự do cơ bản của mình.
Câu 14 : Pháp luật quy định thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính khơng vượt q
A. 6 giờ.

B. 8 giờ.

C. 10 giờ.

D. 12 giờ.

Câu 15 : Pháp luật cho phép khám xét chỗ ở của công dân trong trường hợp

A. chỗ ở đó xây dựng trái pháp luật.
B. cần bắt người phạm tội lẩn tránh ở đó.
C. nghi ngờ chỗ ở của người đó có phương tiện gây án.
D. nghi ngờ chỗ ở của người đó có chứa tài liệu liên quan đến vụ án.
Câu 16: Pháp luật quy định: Người nào tự ý bóc, mở, tiêu hủy thư của người khác thì tùy theo
mức độ sẽ có thể bị
A. cảnh cáo hoặc khiển trách.
C. kỉ luật hoặc xử phạt dân sự.
sự.

B. khiển trách hoặc xử phạt dân sự.
D. xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình

Câu 17. Ơng Y- trưởng cơng an xã- đình chỉ việc thi cơng và u cầu gia đình ơng N tháo dỡ
cơng trình xây dựng với lí do tự ý xây dựng trái phép. Ơng N khơng tháo dỡ vì cho rằng trưởng
cơng an xã đã lợi dụng quyền hạn để ép buộc gia đình ơng. Ơng N đã viết đơn kiện trưởng cơng
an xã lên Tịa án nhân dân huyện. Theo em, việc ông N viết đơn kiện ơng Y như vậy là như thế
nào?
A. Hồn tồn hợp lí.
B. Thực hiện đúng quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
C. Vi phạm quyền khiếu nại, tố cáo của cơng dân.
D. Khơng tn theo quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại.
Câu 18: Chị H là giáo viên hợp đồng tại Trường Tiểu học X. Do có công việc cá nhân nên chị đã
viết đơn xin nghỉ việc một thời gian. Sau đó chị nhận được quyết định chấm dứt hợp đồng từ
phía nhà trường vì lí do đã bố trí đủ giáo viên. Chị H khơng đồng ý với quyết định đó và muốn
khiếu nại. Chị H phải giử đơn đến
A. Hiệu trưởng Trường Tiểu học X.

B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện.


C. Chủ tịch Ủy ban xã.

D. Trương phòng Giáo dục huyện.

Câu 19: Ủy ban nhân dân xã đồng ý cho công ty A đặt cơ sở sản xuất trên địa bàn thôn M. Chất
thải của công ty đã gây mùi hôi thối khiến người dân sinh sống ở thơn M rất khó chịu. Thôn M
đã họp lấy ý kiến của dân về việc này. Nếu là người thôn M , em đồng ý với ý kiến nào dưới
đây ?
A. Chấp nhận cho công ty A hoạt động tiếp.
B. Viết đơn kiện công ty A lên Tòa án nhân dân huyện.
C. Tập hợp mọi người đến công ty A yêu cầu công ty này dừng hoạt động.
D. Viết đơn kiếu nại đề nghị chính quyền xã xem xét lại nghĩa vụ của công ty A được quy định
trong quyết định cấp phép của mình.


Câu 20: Gia đình bà N kinh doanh giị chả ở gần nhà anh T. Nhiều lần anh T đã phát hiện gia
đình bà N lén lút nhập các nguyên liệu cấm để sản xuất. Để phát giác hành vi của gia đình bà N ,
anh T nên chọn cách nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật ?
A. Viết đơn tố cáo gia đình bà N kinh doanh trái phép nhưng khơng ghi tên mình.
B. Trực tiếp báo với chính quyền địa phương và yêu cầu giữ bí mật tên.
C. Nhờ người viết đơn tố cáo hộ và không ghi tên người tố cáo.
D. Viết đơn tố cáo theo các quy định của pháp luật và yêu cầu được giữ bí mật tên của người tố
cáo.
Câu 21: Quyền khiếu nại là quyền của công dân, cơ quan, tổ chức được đề nghị cơ quan, tổ
chức, cá nhân có thẩm quyền
A. thay đổi các quyết định hành chính, hành vi hành chính trái pháp luật.
B. xem xét lại các quyết định hành chính, hành vi hành chính trái pháp luật.
C. điều chỉnh lại các quyết định hành chính, hành vi hành chính trái pháp luật.
B. hủy bỏ lại các quyết định hành chính, hành vi hành chính trái pháp luật.
Câu 22. Nhìn thấy kẻ gian đột nhập vào nhà hàng xóm, T đã báo ngay cho cơ quan công an. T đã

thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tố cáo.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tự do ngôn luận.

D. Quyền nhân dân.

Câu 23. Nhân viên tổ bầu cử gợi ý bỏ phiếu cho ứng cử viên là vi phạm nguyên tắc bầu cử nào
dưới đây?
A.Trực tiếp.

B. Phổ thơng.

C. Bình đẳng.

D. Bỏ phiếu kín.

Câu 24. Chị M là kế toán của xã X. Do mâu thuẫn cá nhân với ông K- Chủ tịch xã nên chị M đã
cố ý tạo chứng cứ giả để tố cáo ông K về tội lạm dụng công quỹ. Nhận định nào dưới đây đúng
về hành vi của chị M?
A. Chị M đã thực hiện quyền tố cáo của công dân.
B. Chị M đã lợi dụng quyền tố cáo của công dân.
C. Chị M đã vi phạm quyền tố cáo của công dân.
D. Chị M đã lạm dụng quyền tố cáo của công dân.
Câu 25: Giám đốc P điều động tồn bộ nhân viên đến cơng ty X để tổ chức hội nghị khách hàng.
Cuối buổi một nhân viên phát hiện mất điện thoại, giám đốc P yêu cầu bảo vệ khóa của rồi cùng
trưởng phịng S kiểm tra tư trang của mọi người. Chồng nhân viên B đón vợ những bị bảo vệ
ngăn cản. Lời qua tiếng lại,hai bên quát nạt, mắng chửi nhau thậm tệ. Những ai dưới đây vi phạm

quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân?
A. Giám đốc P, trưởng phịng S, chồng cơ B và bảo vệ.
B. Giám đốc P, trưởng phịng S, chồng cơ B.
C. Giám đốc P, trưởng phịng S.
D. Chồng cơ B và bảo vệ.
Câu 26: Do nghi ngờ chồng mình là T ngoại tình với cô V, bà N đã cùng con trai và con dâu đến
nhà cô V. Bà N cùng con trai và con dâu xơng thẳng vào nhà cơ V tìm ơng T nhưng khơng thấy.
Nhìn thấy cơ V tay cầm điện thoại bà N giằng để kiểm tra, con trai và con dâu lục lọi đồ đạc,


đập phá, liên tục sử dụng lời lẽ lăng mạ cô V. Trong trường hợp trên ai đã vi phạm quyền được
pháp luật đảm bảo an tồn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín của cơng dân?
A.Bà N.

B. Con trai và con dâu.

C. Bà N,con trai, con dâu, ông T.

D.Bà N, con trai và con dâu.

Câu 27 : Do có chuyện hiểu lầm nhau nên H và T đã cãi nhau to tiếng và xô xát nhẹ. Khi có
mấy người cùng thơn tới xem và chia thành hai phe cổ vũ cho cả hai bên. Anh trai T là M thấy
thế xơng vào đánh H. Ơng trưởng cơng an xã biết chuyện này nên đã cho người đến bắt H và T
về trụ sở Ủy ban. Cậy mình có bác là chủ tịch xã, T đã lên tiếng quát nạt, dọa, sỉ nhục trưởng
công an xã. Trưởng công an xã, trói tay và giam cả H, T và M vào phịng kín 13 giờ liền mà
khơng có quyết định bằng văn bản.
Trong tình huống trên ai đã vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. T, H và M.

B.Trưởng công an xã.


C. H, T và trưởng công an xã.

D. T và M.

Câu 28. B và T là bạn thân, học cùng lớp với nhau. Khi giữa hai người nảy sinh mâu thuẫn, T đã
tung tin xấu, bịa đặt về B trên Facebook. Nếu là bạn học cùng lớp với B và T, em sẽ lựa chọn
cách ứng xử nào sau đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?
A. Coi như không biết vì đây là việc riêng của T.
B. Khuyên T gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm đến nhân phẩm, danh dự của người khác.
C. Khuyên B nói xấu lại T trên Facebook.
D. Chia sẽ thơng tin đó trên Facebook.
Phần II: Tự luận : 1 câu( 3đ)
Câu 1. Em hiểu thế nào là quyền tự do cơ bản của công dân? Theo em vì sao, các quyền tự do cơ
bản của công dân cần phải được quy định trong Hiến pháp?(1đ)
Câu 1. Sau ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân, các bạn lớp 12 đến trường với niềm tự hào
lớn trước các em lớp dưới vì lần đầu tiên được thực hiện quyền bầu cử của công dân. H hãnh
diện khoe: " Tớ khơng chỉ có một phiếu đâu nhé! Cả bà và mẹ đều "tín nghiệm cao" giao phiếu
cho tờ bỏ vào thùng phiếu ln".
Em có chia sẻ với H niềm tự hào đó khơng? Vì sao?( 2đ)

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....


.................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×