Trờng tiểu học Nghĩa Đô.
Họ và tên :...............................
Lớp : 2A2.
bài tập cuối tuần 1
*************
I- Toán:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 3 ®iĨm)
17 + 2 =
75 + 14 =
44 + 22 =
52 + 30 =
Bài 2: tính: ( 2 điểm).
17 dm +12dm- 5dm =
25cm + 14cm - 19cm =
36 + 31 =
91 + 8 =
1dm - 7cm + 3cm =
79dm - 58dm - 10dm =
Bài 3: Điền dấu (>, <, = ) vào chỗ trống ( 2 điểm)
1dm + 1dm........2dm
18cm + 2cm.........39cm - 5cm
96dm - 30dm........15dm + 12dm
27cm - 7cm.........2dm
Bµi 4: Tóm tắt bằng sơ đồ và giải bài toán sau:( 3 điểm)
Mẹ mua 20 quả cam và 47 quả quýt. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả cam và quýt?
II- Tiếng việt
Bài 1: ( 4 điểm) Tìm mỗi loại 4 từ.
a, Tìm các từ chỉ cây cối:
b, Tìm các từ chỉ con vật:
c, Tìm các từ chỉ hoạt động của giáo viên :
d, Tìm các từ chỉ tính nết của ngời học sinh ngoan:
Bài 2: ( 6 điểm)
- Viết một đoạn văn( khoảng 6 câu) nói về bản thân em.
Dựa theo gợi ý sau:
+ Em tên là gì?
+ Quê em ở đâu?
+ Em học lớp nào?
+ Học trờng nào?
+ ở trờng em thích học môn nào? Vì sao?
+ Em thích cái gì( hoặc trò chơi) gì?
Trờng tiểu học Văn Đức
Họ và tên :...............................
Lớp : 2A
bài tập cuối tuần 2
I- Toán.
Bài 1: Tính nhẩm ( 3 điểm)
80 60 – 10 = ….
70 – 30 – 20 = …..
90 – 20 – 20 =…….
7 + 5 + 3 = …….
18 + 12 – 10 = …..
15 + 6 + 5 =.
Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
42 + 24
86 – 32
32 + 57
99 - 18
41 + 27
69 – 12
24 + 35
58 – 24
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 3: Viết 4 phép cộng có các số hạng bằng nhau ( 2 điểm).
..
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau. ( 3 điểm)
Bài giải
Mảnh vải dài: 19 dm. ..............................................................................................................
May túi
: 7 dm.
...............................................................................................................
Còn
: ? dm.
...............................................................................................................
II- Tiếng việt.
Bài 1: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu sau để tạo thành câu mới. (4 điểm)
a, Lan là chị gái của em. =>.
b, Mẹ là ngời thơng con nhất.= >..
c, Ngêi häc giái nhÊt líp lµ Nga.= >…………………………………………………………..
d, Anh trai em là ngời rất sạch sẽ. = >
Bài 2: Đặt câu với các từ sau: ( 6 điểm)
+ Chăm chỉ.:
..
+ Ngoan ngoÃn.:
...
+ Vâng lời.:
..
+ Lan và Chi:
..
+ Bố mẹ em.
..
+ Lớp 2A
..
Bài 3: HÃy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể bạn Na.
Trờng tiểu học Văn Đức
Họ và tên :...............................
Lớp : 2A
bài tập cuối tuần 3
.I- Toán:
Bài 1: Tính nhẩm:( 3 điểm)
9+1+5=
6+9+4=
5 + 7 + 5 =
8+2+7=
7+3+8=
4 + 6 + 7 =
Bài 2: Đặt tính rồi tÝnh: ( 4 ®iĨm)
32 + 56
4 + 26
79 + 19
9 + 48
89 + 16
22 + 68
65 + 25
69 + 11
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bµi 3: Tóm tắt và giải bài toán ( 3 điểm)
Lớp 2A cã 29 häc sinh, líp 2B cã 35 häc sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
Bài giải
Lớp 2A: 29 học sinh ...............................................................................................................
Lớp.: .. ...............................................................................................................
.: học
...............................................................................................................
sinh?
*Học thuộc bảng 9 cộng một số
II- Tiếng việt.
Bài 1: ( 6 điểm).Chọn và điền các từ chỉ sự vật dới đây vào đúng cột:
xe đạp, công nhân, xích lô, hiệu trởng, máy bay, tàu thuỷ, quạt trần, máy nổ, công nhân, hổ, voi,
thợ mỏ, khoai lang, giá sách, bút bi, vịt, dê, chuột, rắn, chanh, táo, lê, ếch, chó, gà, mèo, lợn, xúp
lơ, tía tô, bộ đội, học sinh, kĩ s, thầy giáo, xu hào, bắp cải, cà rốt, cam.
Từ chỉ ngời
Từ chỉ đồ vật
Từ chỉ con vật
Từ chỉ cây cối
Bài 2: ( 4 điểm).
HÃy sắp xếp lại các câu sau bằng cách điền số thứ tự vào ô trống để đợc một mẩu chuyện nhỏ
theo một trình tự hợp lí, rồi viết lại vào vở mẩu chuyện đó và đặt tên cho mẩu chuyện đó (Lu
ý: Khi trình bày mẩu chuyện: Câu đầu tiên viết lùi vào 1 ô, viết các câu liền mạch sau dấu
chấm, hết dòng mới đợc viết xuống dòng)
ă Có một con quạ khát nớc, nó tìm thấy một cái lọ có nớc.
ă Nó bèn nhặt những hòn sỏi rồi thả vào lọ.
ă Nhng cổ lọ cao quá, quạ không thò mỏ vào uống đợc.
ă Nớc dâng lên, quạ tha hồ uống
Bài 3*:
Em hÃy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 8 câu). Viết về tình bạn của Dê Trắng và Bê Vàng
dựa vào câu chuyện Gọi bạn.
Trờng tiểu Phng Trung 1 - Họ và tên :................
bài tập cuối tuần 4
Lớp : 2A3
I- Toán:
Bài 1: Thực hiện d·y tÝnh.
39 - 25 +17 = ............................ 28 + 3 + 38 =............................. 38 + 25 -33 =...................
=.................................
=............................
=....................
68-13 + 29 =.........................
38 + 6 -22 =.......................
66 + 29 -24 = ...................
=...........................
=..........................
=................
Bµi 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết hai số hạng lµ:
29 vµ 5
19 vµ 4
89 vµ 3
69 vµ 26
39 vµ 49
79 và 18
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau
Gi¶i
………………………………………………
.
Gà mái
: 39 con
……………………………………………….
Gà trống
: 17 con
………………………….
Cã tÊt c¶ : con gà?
Bài 4: : Điền số thích hợp vào « trèng sao cho tỉng c¸c sè ë 3 « liền nhau là 15
9
5
Bài 5: Tìm các số có hai chữ số biết tổng của hai chữ số là 9.
THI VIOLYMPIC TỐN 2 : Vịng 4
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ơ chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự
tăng dần.
38
76 - 32
62 + 36
29 + 13
37+28
47 + 23
28
45 + 52
49 - 31
29
68
86
57 + 15
37 + 15
35
24
99 - 25
99 - 10
17
7
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....
1, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 88 + 7 = ........
2, Biết hai số hạng là 78 và 3.Tổng của hai số hạng là ........
3, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 68 + 6 = .........
4, Điền số thích hợp vào chỗ trống ........+ 36 = 44
5, Tuyến có 65 chiếc nhãn vở,Thảo có nhiều hơn Tuyến 8 chiếc nhãn vở. Hỏi Thảo có bao
nhiêu chiếc nhãn vở............
6, Việt có 39 viên bi,Việt cho Khánh 12 viên bi.Hỏi Việt cịn bao nhiêu viên bi?.........
7, Một cửa hàng có 96 kg gạo ,bán đi 15 kg gạo.Hỏi cửa hàng đó cịn bao nhiêu kg
gạo?...........
8, Thảo có 18 nhãn vở ít hơn Hà 16 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu chiếc nhãn
vở.?..........
9, Một cửa hàng bán 38 quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán tiếp 7 quả .Hỏi cửa hàng
đó trong ngày bán được bao nhiêu quả trứng?............
10, Điền số thích hợp : 89 dm - 30 cm + 8 dm = ..........dm.
Bài 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....
1, Một lớp học có 17 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học
sinh?.......
2, Kết quả của dãy tính: 67 + 29 – 14 = .........
3, Số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 6 ?...........
4, Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 4 ?..........
5, Điền dấu: > , < , = vào chỗ ......:
18 dm + 12 dm ........ 80 dm – 50 dm.
6. Hình bên có :
a. on thng
b.. on thng
II- Tiếng Việt
Bài 1: Tìm và viết vào chỗ trống
-3 từ chỉ ngời có chức vụ: chủ tịch xÃ,
-3 từ chỉ đồ dùng nấu ăn: nồi,.................................................................
-3 từ chỉ cây rau: rau muống,
Bài 2: Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau:
a) . là bạn thân của em.
b) . là cô giáo lớp em.
c) Mẹ em .
d) . là
Bài 3: Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả:
Sáng chủ nhật em đợc nghỉ học mẹ cho em sang bà ngoại chơi ở đó em đợc bà cho đi hái
hoa sen và cho ăn chè hạt sen em rất thích sang nhà bà ngoại.
Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 câu). Trong đó có sử dụng lời cảm ơn hay xin lỗi
trong một trờng hợp cụ thể mà em đà gặp.
5/ Tỡm tửứ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau :
Mẹ ốm bé chẳng đi đâu
Viên bi cũng nghỉ , quả cầu ngồi chơi
Súng nhựa bé cất đi rồi
………
Mẹ ốm bé chẳng vòi quà
Bé thương mẹ cứ đi ra , đi vào .
6/ Trả lời câu hỏi :
a/ Một tuần có mấy ngày , là những ngày nào ?
b/ Một quý có mấy tháng , là những tháng nào ?
c/ Một năm có mấy quý , mấy tháng ? Là những quý nào , tháng nào?
7/ Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu , đặt dấu chấm vào cuối câu , rồi viết lại cho đúng chính
tả :
Đàn khỉ hăm hở lên đường được một lát , chúng ra khỏi rừng rậm , tiến vào một đồng cỏ
rộng chúng dừng lại , mở hộp ra mỗi hộp đựng một con choự saờn to .
Họ và tên :...............................
bài tập cuối tuần 5
Lớp : 2A3
I- Toán:
Bài 1:Thực hiện dÃy tính.( 2 ®iÓm)
38 + 27 - 34 = ……... 57 + 15 -20 =……... 99 - 26 + 18 = ……... 27 + 7 - 12 =...
=..
=..
=..
=..
Bài 2: Đặt tính và tính :
33 + 38
35 + 58 48 + 39
38 + 49
48 + 45 29 + 68 29 + 63 78 + 17
Bài 3 : Lan hái đợc 23 quả cam. Bình hái đợc nhiều hơn Lan 8 quả cam . Hỏi Bình hái đợc bao
nhiêu quả cam ?
Tóm tắt
Bài giải
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Bài 4 : Mảnh vải trắng dài 26 dm . Mảnh vải hoa dài hơn mảnh vải trắng 24 dm . Hỏi mảnh vải
hoa dài bao nhiêu đề xi mét ?
Tóm tắt
Bài giải
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Bài 5 :Mai có 28 cái nhÃn vở , nh vậy Mai ít hơn Hà 16 cái nhÃn vở . Hỏi Hà có bao nhiêu
cái nhÃn vở?
Tóm tắt
Bài giải
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Bài 6 : Dũng có 7 viên bi , nếu Dũng cho Hùng 3 viên bi thì Hùng đợc 9 viên bi . Hỏi Hùng và
Dũng ai có nhiều bi hơn ?
II- Tiếng việt.
Bài 1: Đặt câu với các từ sau dựa vào mẫu: Ai (hoặc con gì, cái gì) / là gì?
+ Cô giáo em.:.
+ Con mèo :
+ Cặp sách:..
Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 c©u ).ViÕt vỊ diƠn biÕn cđa c©u chun :
“ Đẹp mà không đẹp ( VBT- trang 20)
TEN RIENG VAỉ CÁCH VIẾT HOA TÊN RIÊNG.CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
1/ Trong các từ in đậm trong hai câu dưới đây , từ nào là tên riêng:
a/ Ở Việt Nam không có tuyết , nhưng có nhiều thứ hoa đẹp như : lan , huệ , hồng đào
mai
b/ Các bạn Tuyết , Hoa , Lan , Huệ Hồng , Đào ,Mai đều đạt danh hiệu học sinh giỏi …
2 / Một bạn viết trên bì thư như sau . Em hãy giúp bạn viết lại cho đúng quy định viết hoa
:
Thân gởi bạn nguyễn việt hưng
xã an dương
……………………………………………………………..
huyện tân biên
…………………………………………………………………
tỉnh bắc giang
………………………………………………………………….
3/ Tìm câu kiễu ai là gì ? trong các câu sau :
a/ Cô và mẹ là hai cô giáo .
Trường của cháu đây là trường mầm non.
Ai?
Là gì ?
a/
b/
b/ Chị là con gái miền xuôi . Chị lên chăn bò sữa ở Sa Pa.
ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN 2 : Vịng 5
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ơ chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự
tăng dần.
72+27
87
49
56+15
37-12
6+7
56
13+7
87-51
67
26+14
8+9
12+14
59+33
90
46+17
9+6
46
16
68+32
Bài 2: Điền vào chỗ .....
1, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 81 - 37 = ........
2, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 71 - 43 = ........
3, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 46 + 27 = .........
4, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 12 + 18 + 7 = .........
5, Điền số thích hợp vào chỗ trống ........+ 49 = 91
6, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 46 +…... = 81
7, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 57 +…… = 91
8, Mảnh vải trắng dài 35dm. Mảnh vải hoa ngắn hơn mảnh vải trắng 12dm . Hỏi cả hai
mảnh vải dài bao nhiêu dm ?.........
9, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 26 + 36 +……. = 81
10, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 19 + 25 +…….. = 70
Bài 3:
1, Có 2 thùng đựng dầu , thùng một đựng 86 lít dầu, thùng hai đựng ít hơn
thùng một 15 lít . Hỏi thùng hai đựng bao nhiêu lít?.......
2, Tổng số điểm kiểm tra của Mai là 48 điểm, của Lan nhiều hơn Mai 5 điểm . Hỏi tổng số
điểm của Lan là bao nhiêu điểm?........
3, Đoạn dây một dài 58dm. Đoạn hai ngắn hơn đoạn một là 25dm.Hỏi đoạn hai dài bao
nhiêu dm?
4, Lớp 2a và 2b mỗi lớp có 32 học sinh, lớp 2c có 33 học sinh. Hỏi cả ba lớp có bao nhiêu
học sinh?........
5, Trong hình vẽ bờn cú .hỡnh ch nht?
Họ và tên :...............................
Lớp : 2A3
Bài 1: Đặt tính và tính ( 2 điểm )
35 + 38
45 + 28 58 + 39
bài tập cuối tuần 6
I - To¸n
37 + 49
47 + 45
29 + 65
26 + 63
78 + 22
Bài 2 : Tóm tắt bằng sơ đồ và giải các bài toán sau ( 6 điểm )
a, Trong dịp tết trồng cây. Lớp 2 A trồng đợc 29 cây hoa. Lớp 2B trồng đợc ít hơn lớp 2A là 9 cây
hoa. Hỏi lớp 2B trồng đợc bao nhiêu cây hoa?
Tóm tắt
Bài giải
......................................................... ..........................................................................................
......................................................... ..........................................................................................
......................................................... ..........................................................................................
b, Đoạn dây thứ nhất dài 28 dm. Đoạn dây thứ hai ngắn hơn đoạn dây thứ nhất là 11 dm. Hỏi đoạn
dây thứ hai dài bao nhiêu đêximét ?
Tóm tắt
Bài giải
......................................................... ..........................................................................................
......................................................... ..........................................................................................
......................................................... ..........................................................................................
c, Bạn Nga gấp đợc 28 ngôi sao. Bạn Hằng gấp đợc hơn bạn Nga là 9 ngôi sao. Hỏi bạn Hằng gấp
đợc bao nhiêu ngôi sao?
Tóm tắt
Bài giải
......................................................... ..........................................................................................
......................................................... ..........................................................................................
......................................................... ..........................................................................................
Bài 4*():Tìm tổng của hai số biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số liền sau của
số hạng thứ nhất?
Bi 5: Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng cịn nhiều hơn
Hà mấy viên bi?
Bài 6 a) Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54?.......................................
b) Từ 57 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?..............................................
Bài 6:Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 8 người xuống xe và 5 người lên xe. Xe tiếp tục
chạy, lúc này trên xe có tất cả 50 hành khách. Hỏi trước khi xe dừng lại bến đỗ đó, trên xe có
bao nhiêu hành khách?
Bài 7: Đào có ít hơn Mận 4 nhãn vở. Mẹ cho Đào thêm 9 nhãn vở. Hỏi bây giờ ai nhiều nhãn
vở hơn và nhiều hơn mấy cái?
8, Bình có 32 nhãn vở ít hơn Hải 13 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu chiếc nhãn
vở.?........
5, Số tiếp theo cần điền vào dãy sau cho phù hợp với quy luật: 1, 3, 4, 7, 11, 18, 29, .............
6, Lớp 2a và 2b mỗi lớp có 32 học sinh, lớp 2c có 33 học sinh. Hỏi cả ba lớp có bao nhiêu
học
sinh?........
II - Tiếng Việt.
Bài 1: Điền vào chỗ trống
a, Điền phụ âm đầu l / n:
b, Điền vần ơn / ơng.
....ên ...on mới biết ....on cao
Cá không ăn muối cá .........
....uôi con mới biết công ...ao mẹ thầy.
Con cÃi cha mẹ chăm đ.......... con h.
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm (
Ví dụ : Bạn Lan là ngời ngồi bàn đầu.
Ai là ngời ngồi bàn đầu ?
a, Mẹ em là ngời yêu em nhất.
b, Môn thể thao em yêu thích là môn cầu lông.
.
c, Con mèo là con vật hay bắt chuột. ..
d, Chiếc bút mực là đồ dùng thân thiết của em.
..
Bài 3(): Dựa vào tranh ( SGK - 49 ) em hÃy kể lại câu chuyện “ MÈu giÊy vơn” b»ng lêi cđa
em råi ghi vµo giÊy kiĨm tra.
1/ Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân :
a) Chị tớ là học sinh lớp 6.
b) Trà Mi là cô bé có năng khiếu âm nhạc .
c) Ca só “nhí ” mà em yêu thích là bé Xuân Mai .
2/ Từ câu cho sẵn dưới đây , em đặt thành các câu khác nhau :
a) Em không thích trò chơi điện tử.
M : - Em không thích trò chơi điện tử đâu .
- Em có thích trò chơi điện tử đâu .
- Em đâu có thích trò chơi điện tử .
b) Đồ chơi này không đẹp .
Đá cầu không phải là môn thể thao em yêu thích .
3/ Chia các từ ngữ dưới đây thành hai nhóm : Bạn bè , đồ dùng học tập
Sách vở , sách giáo khoa , vở ghi , vở bài tập , bạn học , bạn cùng lớp , bạn thân ,bảng
con, phấn viết , bút chì ,bút mực , bút bi , thước kẻ , tình bạn , kết bạn .
Bạn bè
Đồ dùng học taọp
,.
,
.
..
..
Họ và tên :...............................
Lớp : 2A3 - Toán.
Bài 1: Thực hiÖn d·y tÝnh
28 kg + 16 kg - 10 kg =
16 kg + 9 kg - 5 kg =
bµi tËp cuèi tuÇn 7
19 kg - 13 kg + 8 kg =
6 kg + 7 kg + 5 kg =
Bµi 2: Điền dấu > , <, = vào chỗ chấm.
36kg + 9 kg .....18 kg + 27 kg 19 kg +16 kg .... 48kg - 10 kg 9kg + 8 kg ...... 6 kg + 7 kg
Bài 3: Tóm tắt bằng sơ đồ và giải các bài toán sau:
a, Trong đợt thu giấy loại. Lớp 2A thu đợc 19 kg. Lớp 2B thu đợc nhiều hơn lớp 2A là 6 kg.
Hỏi
lớp 2B thu đợc bao nhiêu kilôgam ?
b, Tổ một làm đợc 26 lá cờ. Tổ hai làm đợc ít hơn tổ một là 5 lá cờ. Hỏi tổ hai làm đợc bao
nhiêu lá cờ ?
Bài 4*(Tìm tổng của hai số biết số hạng thứ nhất là 58 và số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ
nhất 17 đơn vị?
Bi 5;Tú nhiều hơn Tùng 8 viên bi,nếu Tú cho Tùng 2 viên bi thi 2 bạn có số bi bằng nhau
lúc này mỗi bạn có 20 viên bi. Hỏi trước khi cho mỗi bạn có bao nhieu viên bi?
Bài 6 :Hà có 16 viên bi,nếu Hà cho Lan 4 viên bi thì số bi của 2 ban bằng nhau.Hỏi Hà có
mấy viên bi?
Bài 7 : Hai số có tổng là 15,nếu giảm đi nếu giảm đi 3 đơn vị ở số hạng thứ nhất và giữ
nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là bao nhiêu?
Bài 8 : Hai số có tổng là 15, nếu tăng 3 đơn vị ở số hạng thứ nhất và giữ nguyên số hạng thứ
hai thì tổng mới là bao nhiêu?
Bài 9: Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng cịn nhiều hơn
Hà mấy viên bi?
Bài 10 :Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 8 người xuống xe và 5 người lên xe. Xe tiếp
tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 50 hành khách. Hỏi trước khi xe dừng lại bến đỗ đó, trên
xe có bao nhiêu hành khách?
ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN 2 : Vịng 6
Bài 1: Chọn các ơ có giá trị bằng nhau:
92 - 30
81
95 - 42
69 - 51
17 + 65
92 - 63
68 - 28
99 - 45
S38 + 24
76 + 14
99 - 81
46 + 19
43
29
79 - 48
12 + 19
89 - 36
65 - 43
81 -27
22
Bài 2:Hãy viết số thứ tự của các ơ chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự
tăng dần.
20
36
21 - 16
46 + 28
41 + 28
18 + 12
46 + 24
18
16 + 15
76 + 14
57 + 23
46 + 19
76 + 17
6+9
27
94
89 - 32
86 + 14
78
56 + 5
II Tiếng Việt
1/ Tìm các từ ngữ chỉ môn học trong các từ dưới đây :
c) học kì , học phí , năm học , góc học tập , Toán , Tiếng Việt , Tập đọc , Tập viết ,
Tập làm văn ,bài học , bài làm, bài tập , Tự nhiên và Xã hội , Ââm nhạc , Mó
thuật , học hành , học thức .
2/ Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động của người trong các từ dưới đây :
Sân trường , thầy giáo , cô giáo , môn học ,kiến thức , bài học , học hỏi ,đá cầu ,nhảy dây
, đá bóng , giảng bài, cổng trường , lớp học , phòng học luyện tập , trả bài, điểm danh .
3/ Chọn từ ngữ chỉ hoạt động của người trong bài tập 2 để điền vào chỗ trống trong từng
câu dưới đây
a/ Cô giáo lớp em đang …………………………….
b/ Trên sân trường các bạn nam đang …………………………, còn các bạn nữ đang
……………………………………..
c/ Vào đầu giờ học thầy giáo thường ……………………………học sinh .
Bài 1: Điền vào chỗ trống: ( 2 điểm )
a, Điền vần ui / uy.
Ng..... nga; ch....... vào; t...... sữa ; l....... tre.
b, Điền vần iên / iêng.
T..... lên ; kh........ xe ; k......... chân ; cái
l......
Bài 2: ( 5 điểm )
a, Tìm 5 từ chỉ hoạt động của học sinh.
Ví dụ : đọc sách , .........................................................................................................................
b, Em hÃy đặt câu với những từ em vừa tìm đợc.
Ví dụ : Bạn Lan đang say mê đọc sách.
a,
b,
c,
Bài 3:( 3 điểm )Dựa vào tranh ( SGK - 62 ) hÃy kể lại câu chuyện có tên Bút của cô giáo.
Họ và tên :...............................
bài tập cuối tuần 8
Chú ý: Tuần 9 ụn giữa học kì I, vậy gia đình cho con ôn lại toàn bộ các bài tập đọc(đọc lu
loát, ngắt nghỉ đúng - trả lời các câu hỏi cuối bài). Ôn lại các bài Luyện từ và câu, Tập làm văn
đà học. Toán: Ôn các kiến thức đà học đặc biệt là bảng cộng, cộng có nhớ.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
26 + 43
43 + 26
29 + 18
7 + 36
26 + 14
93 + 7
72 + 28
42 + 58
15 + 7
36 + 19
45 + 28
29 + 44
50 + 39
98 – 23
75 – 14
Bµi 2: Thùc hiƯn d·y tÝnh.
1 dm 9 cm + 9 cm
=
19 kg + 9 kg - 13 kg =
17 kg + 6 kg + 8 kg =
56 kg - 13 kg + 18 kg =
Bµi 3: Điền dấu > , <, = vào chỗ trống.
1 dm 8 cm ........... 9 cm + 9 cm.
19 dm + 8 dm ........... 27 dm + 10 dm
29 dm + 6 dm ............. 17 dm + 16 dm.
Bµi 4: Tóm tắt và giải bài toán sau:
a, Mẹ đi chợ mua 28 kg gạo. Và mua 29 kg ngô. Hỏi cả gạo và ngô mẹ mua tất cả bao nhiêu
kilôgam ?
b, Tổ một thu đợc 19 kg. Tổ hai thu đợc hơn tổ một là 9 kg. Hỏi tổ hai thu đợc bao nhiêu kg
giấy
vụn ?
c, Nga làm đợc 38 lá cờ. Lan làm đợc ít hơn Nga là 17 lá cờ. Hỏi Lan làm đợc bao nhiêu lá
cờ ?
Bài 5: Trong hình vẽ bên :
- Có tam giác.
- Có tứ giác.
Bài 1: Đặt mỗi mẫu một câu:
- Ai / là gì ? .........................................................................................................................
- Con gì / là gì? .....................................................................................................................
- Cái gì / là gì? .....................................................................................................................
Bài 2: Em hÃy câu hỏi cho bộ phận thứ nhất trong các câu em vừa đặtở bài 1.
Bài 3: Gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Ai(con gì, cái gì), 2 gạch dới bộ phận trả lời
câu hỏi là gì?
a, Mùa xuân là tết trồng cây.
b, Rắn là loài bò sát không chân.
c, Bác Hồ là Ngời cha già kính yêu của dân tộc Việt Nam.
Bài 4: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp:
a, Hoa hồng hoa huệ hoa lan đều đẹp và thơm.
b, Mùa xuân các loài hoa trong vờn đang khoe sắc toả hơng.
c, Bút thớc là bạn của học sinh.
d, Núi đồi làng bản thung lũng chìm trong biển mây mù.
e, Đầu năm học, mẹ mua cho em đầy đủ sách vở bút chì thớc kẻ.
Bài 5: Viết một đoạn văn ngắn kể về cô giáo cũ của em từ 5 đến 7 câu.
Bài 6: Viết một đoạn văn ngắn kể về em và trờng em từ 5 đến 7 câu.
( Lu ý các con làm bài vào vở ở nhà )
Đề 1: Đọc thầm mẩu truyện sau:
món quà quý
Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng. Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để
nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thơng yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn
bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn trải bàn trắng tinh, đợc tô điểm bằng
những bông hoa sắc màu lộng lẫy. Góc chiếc khăn là dòng chữ kính chúc mẹ vui, khoẻ đợc
thêu nắn nót bằng những sợi chỉ vàng.
Tết đến, Thỏ Mẹ cảm động nhận món quà của đàn con hiếu thảo. Nó rất hạnh phúc,
cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết.
Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng:
1/ Câu văn nào dới đây tả sự vất vả của Thỏ Mẹ?
a) Bầy thỏ con rất thơng yêu và biết ơn mẹ.
b) Thỏ Mẹ cảm thấy mọi mệt nhọc tiêu tan hết.
c) Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con.
2/ Để tỏ lòng thơng yêu và biết ơn mẹ, bầy thỏ con đà làm gì?
a) Hái tặng mẹ những bông hoa lộng lẫy.
b) Làm tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.
c) Làm tặng mẹ một chiếc khăn quàng.
3/ Món quà đợc tặng mẹ vào dịp nào?
a) Vào dịp tết.
b) Vào ngày sinh nhật mẹ.
c) Vào ngày hội đón xuân.
4/ Vì sao khi nhận món quà, Thỏ Mẹ cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết?
a) Vì Thỏ Mẹ vui mừng thấy các con chăm chỉ.
b) Vì Thỏ Mẹ hạnh phúc biết các con hiếu thảo.
c) Vì chiếc khăn trải bàn là món quà Thỏ Mẹ ao ớc.
5/ Dòng nào dới đây gồm những từ chỉ hoạt động của ngời và vật?
a) Bàn nhau, tặng
b) Khăn trải bàn, bông hoa
c) Hiếu thảo, trắng tinh
6/ Câu: Món quà là một chiếc khăn trải bàn trắng tinh. Thuộc kiểu câu:
A. Cái gì là gì?
B. Con gì là gì?
C. Ai là gì?
7/ Từ làm lụng trong câu: Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con. Là:
A. Từ chỉ sự vật.
B. Từ chỉ hoạt động
8/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc gạch chân: Món quà là một chiếc khăn trải bàn trắng
tinh.
9/ Đặt câu dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu: Bầy thỏ con rất thơng yêu biết ơn mẹ.
10/ Gạch dới từ chỉ hoạt động trong các câu sau:
a/ Phợng vĩ trổ bông đỏ thắm trên những hàng cây trong sân trờng.
b/ Cả đờng phố dậy lên tiếng kêu của những chú ve sầu.
c/ Học sinh các trờng đà bớc vào ôn thi giữa học kì 1 .
11/ Đặt câu với các từ sau: học , chơi, múa hát, thăm
Bài 7 : Dựa vào các câu hỏi sau em hÃy viết một đoạn văn ngắn nói về mẹ em :
- Mẹ của em tên là gì ?
- Tình cảm của mẹ em đối với em nh thế nào ?
- Em nhớ nhất điều gì ở mẹ ?
- Tình cảm của em đối với mẹ nh thế nào ?
Trờng tiểu học Phng Trung I.
Họ và tên :...............................
bài tập cuối tuần 9
Lớp : 2A2.
*******
I - Toán
Bài 1 : Đặt tính và tính ( 3 ®iĨm )
67 + 13 =
34 + 56 =
25 + 45 =
42 + 18 =
Bài 2: Tìm b và thử lại ( 2 điểm )
b + 16 = 96
b - 18 = 82 - 20
30 + b = 90
b - 56 = 25 + 19
a + 56 = 99
a - 18 = 49
a + 78 = 98
a - 27 = 56
91 + 9 =
30 + 70 =
T×m a ?
a - 39 = 28 + 14
20 + a = 72 - 17
Bài 3: Tóm tắt bằng sơ đồ và giải bài to¸n sau :
a, Lan mua 28 nh·n vë. Nga mua hơn Lan 16 nhÃn vở. Hỏi Nga mua bao nhiêu nhÃn vở ?
b, Cô giáo thởng cho tổ một 39 quyển vở. Cô thởng cho tổ hai ít hơn tổ một là 13 quyển vở.
Hỏi cô thởng cho tổ hai bao nhiêu quyển vở ?
Bài 4: Viết 2 phép tính cộng mà tổng của nó có hai số hạng là số tròn chục giống nhau.
II - Tiếng Việt.
Bài 1: ( 4 điểm )
Tìm 4 từ chỉ:
a, Các từ chỉ hoạt động của mẹ em : Nấu cơm , ......
b, Các từ chỉ trạng thái của học sinh : Vui vẻ, ...........
c, Các từ chỉ hoạt động của con chó, con mèo : cắn, .........
d, Các từ chỉ trạng thái của mét sè con vËt: Buån , .........
Bµi 2: Em h·y viết đoạn văn ngắn ( khoảng 3 - 5 câu ) trong đó có nói về :
a, Nói lời cảm ơn.
b, Nói lời xin lỗi.
Họ và tên :...............................
bài tập cuối tuần 10
Lớp : 2A3
I - Toán
Bài 1: Đặt tính và tÝnh
30 -13 =
81 - 15 =
71 - 25 =
61 - 5 =
90 - 48 =
80 - 57 =
Bµi 2: Thùc hiÖn d·y tÝnh
27 + 14 - 25 =
46 + 25 - 35 =
28 + 32 - 19 =
37 + 43 - 46 =
Bài 3: Tìm x và thử lại :
Bài 2: Tìm x và thử lại ( 2 điểm ) T×m x?
56 + x = 99
x - 27 = 38
x + 8 = 35
x - 39 = 36
x + 18 = 49 + 19
x - 27 = 35 + 9
x + 9 = 89 + 10
x - 9 = 58 + 29
x + 32 = 60
x - 29 = 38
x + 17 = 80
x - 47 = 26
Bµi 4: Tóm tắt và giải các bài toán sau
a, Cửa hàng có tất cả 40 kg táo. ĐÃ bán đợc 28 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg táo ?
b, Bình có 51 quả bóng đỏ. Số bóng xanh ít hơn bóng đỏ là 25 quả. Hỏi bóng xanh có bao
nhiêu quả ?
Htờn:
Lp 2a3
THI VIOLYMPIC TON 2 : Vịng 6
Bài 1: Chọn các ơ có giá trị bằng nhau:
92 - 30
81
95 - 42
69 - 51
17 + 65
92 - 63
68 - 28
99 - 45
38 + 24
76 + 14
99 - 81
46 + 19
43
29
79 - 48
12 + 19
89 - 36
65 - 43
81 -27
22
Bài 2:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự
tăng dần.
20
36
21 - 16
46 + 28
41 + 28
18 + 12
46 + 24
18
16 + 15
76 + 14
57 + 23
46 + 19
76 + 17
6+9
27
94
89 - 32
86 + 14
78
56 + 5
Bài 3:a) Biết số liền trước của a là 23, em hãy tìm số liền sau của a?
b) Biết số liền sau của b là 35,hãy tìm số liền trước của b?
c) Biết số c khơng có số liền trước, hỏi c l s no?
Bài 1(2đ): Tính nhanh
a.
12 + 16 +28 + 24 = (….. + …..) + (…. + …..) = …… + ….. =
b.
36+ 25 + 64 + 75 = (….. + …..) + (…. + …..) = …… + .. =
Bài 2(3đ): Tìm x
a. x + 16 = 48
25 + x = 60 + 7
Bài 4(2đ): Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác ? Kể tên các hình đó.
A
..
B
D
TUẦN 10 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG
DẤU CHẤM DẤU CHẤM HỎI
E
C
1/ Tìm những từ ngừ chỉ người trong gia đình trong các từ sau :
Bố , mẹ , ông ,bà, giáo viên , bác só , kó sư , ông nội , bà nội ,con caiù cha mẹ , bộ đội ,
cán bộ , anh cả , con , anh , chị , em , em út .
2/ Tìm những từ chỉ họ hàng trong các từ sau :
chú ,bác , cô ,dì ,trẻ em , trẻ con ,thiếu niên ,nhi đồng, anh họ ,anh em họ ,cậu ,mợ
,bạn bè , bạn học, bạn thân, học sinh , học trò .
3/ Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?
- Nắng cháy thế này , Cóc đi đâu mà rầm rầm thế
- Cóc lên kiện Trời
- Trời cao , sao tới
- Trời cao đi mãi cũng tới
- Cóc bé, Trời to , nói thế nào được với Trời
- Nói phải thì Trời phải nghe
( Cóc kiện Trời )
II - Tiếng Việt.
Bài 1: Tìm những từ ngữ chỉ họ nội và họ ngoại ( 4 điểm.)
a, Họ nội : Bác, chú, ...........
b, Họ ngoại : cậu, dì............
Bài 2: Viết đoạn văn ngắn kể về bỏc em theo gợi ý sau :
- Bác em bao nhiêu tuổi ?
- Bác em làm nghề gì ?
- Bác em yêu quý và chănm sóc em nh thế nào ?
Phiếu cuối tuần 10 Các con làm bài vào vở ô ly Toán.
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lợt là:
31 và 17
62 và 44
51 và 8
82 và 9
92 vµ 45 52 vµ 27 82 vµ 38
42 vµ 16
Bài 2: Tìm x:
x + 46 = 72
48 + x = 51
x + 25 = 41
x + 39 = 92
47 + x = 62 x + 53 = 82
Bµi 3: > , < , = ?
45 cm …. 27 cm + 18 cm
52 cm + 19 cm ….. 81 cm
40 cm …. 81 cm – 37 cm
72 cm – 39 cm ….. 16 cm
7 dm … 92 cm – 19 cm
41 cm – 8 cm …… 4 dm
Bµi 4: Anh 22 tuæi, em kÐm anh 5 tuæi. Hái em bao nhiêu tuổi?
Bài 5: Có 62 lít dầu đựng trong hai can. BiÕt can 1 cã 34 lÝ dÇu. Hái can 2 có bao nhiêu lít
dầu?
Bài 6: Tính:
12 7 8 =
12 – 9 – 7 =
62 – 37 – 28 =
32 – 8 – 7 =
42 – 15 + 6 =
11 – 5 + 7 =
24 + 6 – 11 =
45 – 3 + 28 =
Bài 7: số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số đó là 7
số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số đó là 5
số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số đó là 8
Bài 8 :năm nay anh lên 9 tuổi còn em lên 3 tuổi. Hỏi sau 4 năm nữa tổng số tuổi của 2 anh
em là bao nhiêu?
Bài 9 :năm nay anh lên 9 tuổi còn em lên 3 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa tổng số tuổi của 2 anh
em là bao nhiêu?
Bài 10 / năm nay anh 12 tuổi em 6 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai anh em khi em bằng tuổi
anh?
Bài 11 / năm nay anh 10 tuổi em 5 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai anh em khi em bằng tuổi
anh?
Bài 12 / năm nay anh 15 tuổi em 11 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai anh em khi em bng tui
anh?
Bài 13:
a) Tìm một số biết tổng của số đó với 19 bằng 61?
b) Tìm một số biết nếu thêm vào số đó 9 đơn vị thì đợc 42?
Bµi 14: TÝnh nhanh:
a) 25 + 38 + 59 – 5 – 19 – 8
b) 26 – 12 + 42 – 16 + 89 – 69
Bµi 15: Tỉng sè ti cđa bè vµ anh lµ 82. Ti bè lµ 58. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi?
Bi 16: Mai hn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào nhiều hơn Mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi
nhất? ai ít tuổi nhất, người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi?(Gợi ý: vẽ sơ
đò để so sánh )
Bài 17: Mai có 27 bơng hoa. Mai cho Hồ 5 bơng hoa. Hồ lại cho Hồng 3 bơng hoa. Lúc này
ba bạn đều có số hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hồ và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bơng hoa?
Bµi 18(TÝnh nhanh: 26 + 37 + 14 + 23
Bài 19Tìm x
a. x + 25 = 82
b. 62 + x = 90 + 2
Bài 20Hình vẽ dới đây có bao nhiêu hình tứ giác? Kể tên các hình đó.
A
P
B
D
C
M
N
Tiếng Việt:
Bài 1:
a) Tìm từ chỉ đồ dùng để nấu ăn ở nhà?
b) Tìm từ chỉ đồ dùng để phục vụ cho việc ăn ớng trong nhà?
c) Tìm từ chỉ đồ dùng phục vụ cho việc nghỉ ngơi, giải trí trong nhà.
Bài 2: Gạch dới từ chỉ hoạt động trạng thái
a) Ông em trồng cây xoài xát này trớc sân khi em còn đi lẫm chẫm.
b) Mùa xoài nào, mẹ em cũng chọn những quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông .
c) Cô tiên phất chiếc quạt màu nhiệm. Lâu đài, ruộng vên phót chèc biÕn mÊt. Bµ hiƯn ra,
mãm mÐm, hiỊn từ, dang tay ôm hai đứa cháu hiéu thảo vào lòng.
Bài 3: Gạch một gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Ai, gạch hai gạch dới bộ phận trả lời câu
hỏi là gì
a) Món quà em yêu thích là chiếc đồng hồ mẹ tặng em hôm sinh nhật.
b) Tủ sách của em là sản phẩm làm bằng gỗ.
c) Bà là ngời em yêu quý nhất.
d) Mùa xuân là tết trång c©y.
Câu 1: Khoanh trịn vào chữ cái trước những từ viết sai chính tả:
a. trời lắng
b. hơm nay
c. nằm ngủ
d. lấu cơm
e. ăn no
g. no nắng
h. cồng kềnh
i. chên vênh
Câu 2: (Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn sau cho đúng rồi chép lại vào phần dưới.
Trước mặt Minh đầm sen rộng mệnh mông những bông sen trắng sen hồng khẽ đu
đưa trên nền lá xanh mượt giữa đầm mẹ con bác Tâm đang bơi thuyền đi hái hoa sen
Câu 3 > Viết 1 đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về 1 người thân của em
cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - tự do - hạnh phúc
**********
thông báo
Để giúp các con ôn tập và kiểm tra giữa học kì I đạt kết quả tốt, giáo viên chủ nhiệm kính đề nghị các
bậc phụ huynh đôn đốc và nhắc nhở các con ôn tËp theo néi dung sau :
I - LÞch kiĨm tra giữa học kì I
STT
1
2
3
4
Nội dung kiểm tra
Toán
Đọc - hiểu
Chính tả + Luyện từ và câu + Tập làm
văn
Vở sạch chữ ®Ñp
Thêi gian
+ TËp viÕt :Thø t, 29 - 10
+ Ghi đầu bài và chính tả
:Thứ sáu, 30 - 10
+ Thứ ba : 4 - 11
5
TiÕng Anh
II - Néi dung «n tập:
1, Môn Toán:
Ôn các dạng bài sau :
- Tính, đặt tính rồi tính.
- Điền số, điền dấu.
- Tìm x ( tìm số hạng cha biết và số bị trừ cha biết )
- Toán có lời văn dang : nhiều hơ và ít hơn .
- Hình học : Hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật.
2, Tập đọc và chính tả.
- Ôn : Đọc và trả lời câu hỏi ở cuối bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.
3, Luyện từ và câu.
- Tìm các từ chỉ ngời, đồ vật, con vật, cây cối.
- Bài tập dùng từ đặt câu.
- Bài tập điền từ vào chỗ trống.
- Tìm các từ chỉ tên chung và các từ chỉ tên riêng.
4, Tập làm văn.
Ôn các bài tập làm văn sau ( Viết ngắn gọn và đủ ý ):
- Đẹp mà không ®Đp.
- Gäi b¹n.
- Bút của cô giáo.
5, Vở sạch chữ đẹp.
- Chấm chữ : Vở tập viết, vở chính tả, vở ghi đầu bài.
6, Tiếng Anh:
- Ôn các bài đà học từ tuần 1 đến tuần 8.
Họ và tên :...............................
Lớp : 2A2.
bài tập cuối tuần 11
A Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
91-34=
13+27=
100-25=
Bài 2: Tìm a biết :
a+25=80
25+a=25+35
34+a=71
a+36=28+14
Bài 3:Hải có 16 viên bi, Thanh có nhiều hơn Hải 4 viên bi. Hỏi :
A, Thanh có bao nhiêu hòn bi?
B, Cả hai bạn có bao nhiêu hòn bi ?
72-36=
A- Tiếng Việt.
Bài 1: Đặt dấu phẩy vào đúng chỗ trong những câu sau :
a, Núi đồi làng bản chìm trong biển mây mù.
b, Hoa loa kÌn më réng c¸nh rung rinh díi níc.
c, Những con cá sộp cá chuối quẫy toé nớc mắt thao láo.
Bài 2: Xếp các từ đợc gạch chân trong đoạn văn sau vào các cột trong bảng cho thích hỵp.
“ Khi bè khái bƯnh. Chi – na cïng bè đến trờng cảm ơn cô giáo vì bông hoa Niềm vui. Bố còn tặng
nhà trờng một khóm hoa cúc đại đoá màu tím đẹp mê hồn
Từ chỉ tên
Từ chỉ hoạt động
.
.
.
.
..
Bài 3:
a, Tìm 5 từ có hai tiếng trong đó có tiếng yêu nói về tình cảm của mọi ngời trong gia đình.
b, Đặt câu với một trong 5 từ mà em vừa tìm đợc.