Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ON THI HOA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.63 KB, 6 trang )

©u 6: Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 7.
Câu 16: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl 2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2 : cho Na2S dư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là :
A. 8,4 g
B. 14,6 g
C. 9,2 g
D. 10,2 g
Câu 45: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của
phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Tính thể tích dung dịch CuSO 4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu
cần dùng để hấp thụ hết khí A?
A. 750,25lm
B. 872,73ml
C. 525,25ml
D. 1018,18ml

Câu 48: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp Glucozơ và fructozơ với Cu(OH)2 dư trong


mối trường kiềm tới khi phản ứng hoàn toàn tạo thành m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 3,6
B. 5,4
C.7,2
D. 14,4
Câu 46: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng FeSO 4 + dung dịch hỗn hợp ( KMnO 4 , H 2 SO 4 )
là: A. 25
B.30
C.35
D.40
Câu 47:
Câu 49:
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức X cần V lit khơng khí (đkc). Dẫn tồn bộ
hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình dung dịch Ca(OH) 2 dư, được 6 gam kết tủa và có 9,632 lit khí
(đkc) duy nhất thốt ra khỏi bình. Giá trị V là
A. 101,136
B.50,568
C.43,344
D.11,76
Câu 43: Có các chất : Andehyt axetic, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất
làm nất màu dung dịch Brom là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 40: Đốt 0,03 mol hỗn hợpA gồm anken X và ankadien Y có cùng số H. Dẫn hết sản phẩm
cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 dư ; thấy có 10 gam kết tủa. CTPT cuả X là
A. C 2 H 4
B. C 3 H 6
C. C 4 H 8

D. C 5 H 10
Câu 41: Cho hỗn hợp A: 16 g Fe 2 O 3 và 6,4 g CuO vào 160 ml dung dịch H 2 SO4 2M. Sau
phản ứng thấy cịn m gam rắn khơng tan. Giá trị m là
A.2,8 B. 3,4
C.4,95
D.5,12
Câu 35: Cho hỗn hợpX dạng bột gồm 2,8 gam Fe và 2,7 gam Al vào 200ml dung dịch AgNO 3 2,1
M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch B. Cơ cạn dung dịch B thu được m
gam rắn. Giá trị m là
A. 31,54 g
B. 33,7 gam
C.30,98 gam
D. 28,67 gam
Câu 34: Cracking 4,48 lit butan (đkc) thu được hỗn hợp A gồm 6 chất H2 , CH4 , C 2 H 6, C 2 H 4 ,
C 3 H6 C4
H 8.


Dẫn hết hỗn
hợp A vào
bình dung
dịch Brom
dư thì thấy
khối lượng
bình brom
tăng


8,4 gam và bay ra khỏi bình brom là hỗn hợp khí B. Thể tích oxi(đkc) cần đốt hết hỗn hợp B là
A. 4,48 lit

B. 5,6 lit
C. 6,72 lit
D.8,96 lit
Câu 33: Trung hòa 200 g dung dịch axit A nồng độ 1,56% cần 0,15 lit dung dịch KOH 0,4 M.
Axit A là:
A. axit Axêtic
B. axit Acrylic
C. axit malonic
D. axit oxalic
Câu 30: Cho 4 g hỗn hợp A có Mg, Al, Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lit H 2 (đkc).
Cho 4g hỗn hợp A tác dụng với Cl 2 dư thu 11,526 g muối. Vậy % Fe trong hỗn hợp là:
A. 16,8%
B. 14%
C. 19,2 %
D. 22,4%
Câu 27: Cho hỗn hợp A: 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lit dung dịch HNO 3 1M;
thu được dung dịch B , hỗn hợp G gồm 0,05 mol N 2 O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim
loại. Giá trị V là:
A.1,1
B. 1,15
C. 1,22
D. 1,225


Câu 26: Hòa tan hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 và Cu trong H 2 SO 4 loãng dư, thu được dung dịch X

rắn Y. Dung dịch X chứa:
A.FeSO 4 , H 2 SO 4
B. Fe 2 (SO 4 ) 3, FeSO 4
C. FeSO 4 , CuSO 4

D. FeSO 4 , CuSO 4 , H2 SO 4
Câu 24:
Câu 22: Đốt x gam hỗn hợp A gồm CH2 =CH-CH 2 OH, CH 2 =CH-CHO, CH 3 COOC 2 H 5 thu
được
0,3 mol H 2 O và 0,5 mol CO 2 . Nếu cho x gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch AgNO 3 (dư)
trong NH 3 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 10,8gam
B.21,6 gam
C.43,2 gam
D.54 gam
Câu 17: Cho m gam hỗn hợpA gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 phản ứng phản ứng hết với dung
dịch
HNO 3 lỗng (dư), thu được 0,784 lít (đkc) hỗn hợpG gồm NO, NO2 có tỷ khối hơi so với hydro là
19 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 16,94 gam muối khan. Giá trị m là:
A. 2,52
B. 3,92
C. 4,28
D.5,04


Câu 19: Cho 2,7 g hỗn hợp Mg, Al, Cu tan vào dung dịch
HNO 3 dư tạo ra 0,02 mo l NO, 0,08 mol NO 2 . Khối lượng muối
thu được là:
A. 6,42 g
B. 8,68 g
C. 11,38 g
D.
7,66
Câu 15:
Câu 16: Cho 5,6 lit CO 2 (đkc) vào dung dịch chứa x mol NaOH,

thu được dung dịch phản ứng tối đa 200 ml dung dịch KOH 1M.
Giá trị x là:
A. 0,1 5 B. 0,25 C. 0,3
D. 0,35
Câu 13: Đốt m gam hỗn hợp A gồm C 2 H 4 (OH) 2 , CH 3 CHO,
HCOOC 2 H 5 thu được 0,25 mol
H 2 O và 0,23 mol CO2 . Nếu cho m gam hỗn hợp A phản ứng hết
với Na, thu được V lít H 2 (đkc).
Giá trị V là:
A. 0,448 B.0,56
C. 0,672
D.0,224
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm x mol CuFeS 2 và y mol Cu 2 S
phản ứng hết với H2SO4 đặc, thu được z mol SO 2 . Biểu
thức liên hệ x, y, z là:
A. 15x + 8y = 2z B. 17x + 10y = 2z
C. 13 x + 8y =
2z
D.17x + 8y = z
Câu 2: Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al,Fe phản ứng với
dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được khối dung dịch X
có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HCl lúc đầu là
1,584 gam. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam rắn. Giá trị
m là
A. 2,408
B. 5,088
B. 5, 216
B.5,423
Câu 12: Nhúng thanh kim loại X vào 100ml dung dịch Fe(NO 3 ) 3


0,1M. Sau một thời gian lấy


thanh kim loại ra, cơ cạn dung dịch sau thí nghiệm thấy có 2,42 gam rắn.
Kim loại X là:
A. Fe B. Cu
C. Zn
D. Al
Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt
phân hồn tồn X thu được 17,472 lít O 2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl 2 và KCl. Y tác
dụng vừa đủ 0,36 lít dd K2CO3 0,5M thu được dd Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3
lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là
A. 23,51%.
B. 47,62%.
C. 58,55%.
D.
81,37%.
Cho 0,1 mol α-aminoaxit X tác dụng với 50 ml dd HCl 1 M thu được dd A, dd A tác
dụng đủ với 250 ml dd NaOH 1 M thu được dd B, cô cạn dd B cịn lại 20,625 gam chất
rắn khan. Cơng thức của X là:
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
B. NH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×